Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Lớp : ……
Họ và tên : …………………………
Kiểm tra 1 tiết
- Môn : Hóa - Lớp 9 - Tiết 49
- Đề : 1B
Điểm :
I. TRẮC NGHIỆM (4 Đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A , B , C hoặc D trước phương án trả lời đúng :
1) Cấu tạo nguyên tử nguyên tố X : điện tích hạt nhân là 11+ , có 3 lớp electron , có 1 electron lớp
ngoài cùng . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. Chu kì 1 , nhóm 3 B. Chu kì 3 , nhóm 1
C. Chu kì 2 , nhóm 1 D. Chu kì 3 , nhóm 2
2) Biết nguyên tố X tạo được các hợp chất sau : XH
3
, X
2
O
5
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học , nguyên tố X ở nhóm :
A. I B. II C. III D. V
3) Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?
A. SiO
2
+ NaOH B. SiO
2
+ CO
2
C. SiO
2
+ H
2
O D. SiO
2
+ H
2
SO
4
4) Để nhận biết 3 chất khí : CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
đựng trong 3 bình riêng biệt , lần lượt dùng :
A. Quì tím , dd NaOH B. Quì tím , dd HCl
C. dd AgNO
3
, dd BaCl
2
D. dd Ca(OH)
2
, dd Br
2
5) Chọn câu phát biểu đúng :
A. Khí CH
4
có nhiều trong nước ao B. Khí CH
4
có nhiều trong nước biển
C. Khí CH
4
có nhiều trong các mỏ (khí,dầu,than) D. Khí CH
4
có nhiều trong khí quyển
6) Đốt cháy hòan toàn 6,72 lít (đktc) khí CH
4
, cần một khối lượng khí oxi là :
A. 19,2 g B. 8,1 g C. 38,4 g D. 32 g
7) Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon :
A. FeCl
2
, C
2
H
6
O , CH
4
, NaHCO
3
B. NaC
6
H
5
, CH
4
O , HNO
3
, C
6
H
6
C. CH
3
NO
2
, CH
3
Br , NaOH , C
2
H
4
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
8) Dựa vào dữ kiện nào sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ ?
A. Trạng thái B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan trong nước
9) Chất hữu cơ X khi đốt cháy tuân theo PTHH sau : X + 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
Công thức phân tử của X là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
B. C
2
H
2
D. C
6
H
6
10) Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
10
là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
11) Một chất khí X có tính chất sau : nặng hơn không khí ; không duy trì sự cháy ; làm đục nước
vôi trong . Vậy chất X có thể là :
A. Cl
2
B. CO
2
C. SO
2
D. O
2
12) Hãy cho biết cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaOH và Ca(HCO
3
)
2
B. MgCO
3
và HCl C. K
2
CO
3
và NaCl D. CaCl
2
và Na
2
CO
3
13) Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO
2
. Dùng phương pháp nào có thể thu được khí CO trong
phòng thí nghiệm :
A. Dùng CaO B. Dùng nhiệt độ C. Dùng dd H
2
SO
4
D. Các cách đều sai
14) Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba :
A.C
2
H
4
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
15) Quá trình nào sau đây không sinh ra khí CO
2
:
A. Đốt cháy khí tự nhiên B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất gang , thép D. Quang hợp của cây xanh
16) Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt : H
2
, Cl
2
và CO
2
. Chỉ bằng mắt thường và một hóa chất nào
sau đây có thể phân biệt được từng khí ?
A. Dung dịch Ca(OH)
2
B. Cu(OH)
2
C. Ag
2
SO
4
D. Fe
II. TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1 : (2 đ) Viết các PTHH biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau :
CaCO
3
→ CO
2
→ NaHCO
3
→ CO
2
→ CO
Câu 2 : (1 đ) Trình bày phương pháp hóa học để thu được khí CH
4
tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm
CH
4
và C
2
H
4
. Viết PTHH xảy ra .
Câu 3 : (3 đ) Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom tham gia phản ứng .
a/ Viết PTHH xảy ra .
b/ Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp .
c/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ?
(Biết : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 ; O = 16)
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Lớp : ……
Họ và tên : …………………………
Kiểm tra 1 tiết
- Môn : Hóa - Lớp 9 - Tiết 49
- Đề : 1A
Điểm :
I. TRẮC NGHIỆM (4 Đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A , B , C hoặc D trước phương án trả lời đúng :
1) Quá trình nào sau đây không sinh ra khí CO
2
:
A. Đốt cháy khí tự nhiên B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất gang , thép D. Quang hợp của cây xanh
2) Một chất khí X có tính chất sau : nặng hơn không khí ; không duy trì sự cháy ; làm đục nước vôi
trong . Vậy chất X có thể là :
A. Cl
2
B. CO
2
C. SO
2
D. O
2
3) Có 3 khí đựng trong 3 lọ riêng biệt : H
2
, Cl
2
và CO
2
. Chỉ bằng mắt thường và một hóa chất nào
sau đây có thể phân biệt được từng khí ?
A. Dung dịch Ca(OH)
2
B. Cu(OH)
2
C. Ag
2
SO
4
D. Fe
4) Cấu tạo nguyên tử nguyên tố X : điện tích hạt nhân là 11+ , có 3 lớp electron , có 1 electron lớp
ngoài cùng . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. Chu kì 1 , nhóm 3 B. Chu kì 3 , nhóm 1
C. Chu kì 2 , nhóm 1 D. Chu kì 3 , nhóm 2
5) Hãy cho biết cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaOH và Ca(HCO
3
)
2
B. MgCO
3
và HCl C. K
2
CO
3
và NaCl D. CaCl
2
và Na
2
CO
3
6) Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?
A. SiO
2
+ NaOH B. SiO
2
+ CO
2
C. SiO
2
+ H
2
O D. SiO
2
+ H
2
SO
4
7) Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO
2
. Dùng phương pháp nào có thể thu được khí CO trong
phòng thí nghiệm :
A. Dùng CaO B. Dùng nhiệt độ C. Dùng dd H
2
SO
4
D. Các cách đều sai
8) Biết nguyên tố X tạo được các hợp chất sau : XH
3
, X
2
O
5
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học , nguyên tố X ở nhóm :
A. I B. II C. III D. V
9) Để nhận biết 3 chất khí : CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
đựng trong 3 bình riêng biệt , lần lượt dùng :
A. Quì tím , dd NaOH B. Quì tím , dd HCl
C. dd AgNO
3
, dd BaCl
2
D. dd Ca(OH)
2
, dd Br
2
10) Dựa vào dữ kiện nào sau đây để phân biệt chất vô cơ hay hữu cơ ?
A. Trạng thái B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan trong nước
11) Đốt cháy hòan toàn 6,72 lít (đktc) khí CH
4
, cần một khối lượng khí oxi là :
A. 19,2 g B. 8,1 g C. 38,4 g D. 32 g
12) Chọn câu phát biểu đúng :
A. Khí CH
4
có nhiều trong nước ao B. Khí CH
4
có nhiều trong nước biển
C. Khí CH
4
có nhiều trong các mỏ (khí,dầu,than) D. Khí CH
4
có nhiều trong khí quyển
13) Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon :
A. FeCl
2
, C
2
H
6
O , CH
4
, NaHCO
3
B. NaC
6
H
5
, CH
4
O , HNO
3
, C
6
H
6
C. CH
3
NO
2
, CH
3
Br , NaOH , C
2
H
4
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
14) Chất hữu cơ X khi đốt cháy tuân theo PTHH sau : X + 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
Công thức phân tử của X là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
B. C
2
H
2
D. C
6
H
6
15) Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
10
là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16) Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba :
A.C
2
H
4
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
II. TỰ LUẬN (6 Đ)
Câu 1 : (2 đ) Viết các PTHH biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau :
CaCO
3
→ CO
2
→ NaHCO
3
→ CO
2
→ CO
Câu 2 : (1 đ) Trình bày phương pháp hóa học để thu được khí CH
4
tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm
CH
4
và C
2
H
4
. Viết PTHH xảy ra .
Câu 3 : (3 đ) Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm metan và axetilen đi qua dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom tham gia phản ứng .
a/ Viết PTHH xảy ra .
b/ Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp .
c/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ?
(Biết : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 ; O = 16)
Bài làm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 9
TIẾT 49 - ĐỀ 1
I.Mục tiêu :
- Kiểm tra các kiến thức của HS theo 3 mức độ nhân thức nhận biết , hiểu và vận dụng về : phi
kim – sơ lược về bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học , hợp chất hữu cơ : phân loại , cấu tạo ,
tính chất của các hidrocacbon (metan , etilen , axetilen) .
- Rèn kĩ năng phân biệt hóa chất , tính tóan theo PTHH , % theo thể tích của hỗn hợp khí .
II. Ma trận đề : đề A
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Phi kim 1,2,4,6,7,8
(1,5 đ)
3,5
(0,5 đ)
Câu 1
(2 đ)
9 câu
(4 đ)
2. Hợp
chất hữu
cơ
10,11,12,13,
14,16
(1,5 đ)
9,15
(0,5 đ)
Câu 2
(1 đ)
9 câu
(3 đ)
3. Tính
tóan hóa
học
Câu 3
(3 đ)
1 câu
(3 đ)
Tổng 12 câu
(3 đ)
4 câu
(1 đ)
2 câu
(3 đ)
1 câu
(3 đ)
19 câu
(10 đ)
III. Đáp án và biểu điểm :
I.Phần trắc nghiệm : (4 đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đề A D B A B C A A D D B A C D B A D
Đề B B D A D C A D B B A B C A D D A
II.Ph ầ n t ự lu ậ n : (6 đ)
Câu 1 : (2 đ) Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ , nếu thiếu đk hoặc cân bằng sai trừ 0,25 đ .
Câu 2 : (1 đ) Trình bày đúng phương pháp thu khí CH
4
tinh khiết 0,5 đ , viết đúng PTHH 0,5 đ .
Câu 3 : (3 đ)
a/ Viết đúng PTHH 0,75 đ
b/ Tính đúng số mol axetilen trong hỗn hợp = 0,05 (mol) : 1 đ
- Tính đúng % C
2
H
2
= 20% : 0,5 đ
- Tính đúng % CH
4
= 80% : 0,25 đ
c/ Tính đúng khối lượng sản phẩm C
2
H
2
Br
4
= 8,65 (g) : 0,5 đ