BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TẠI
TRUNG TÂM QUAN TRẮC VÀ KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG
ĐỒNG NAI
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU
NITRIT-SẮT-CHÌ TRONG MÔI TRƢỜNG NƢỚC
GVHD: Th.S VÕ THÚY VI
MSSV: 2004110311
TP.Hồ Chí Minh, Tháng 4/2015
-
i
LỜI CẢM ƠN
Th.s Võ Thúy Vi và
trình làm
quá
hí Minh,
Sinh Viên:
-
ii
12/01/2015
5
-
iii
-
iv
Lời mở đầu
.
nhau.
tìm ra n
ng
Trung Tâm Quan Trắc và Kỹ Thuật
Môi Trƣờng Đồng Nai, em
.
-
v
MỤC LỤC
I
VII
VII
VIII
1
1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH 1
1.2 C 1
1.3 T 2
2
2
1.4 CÒNG 2
1.4.1 Phòng hành chính 2
1.4.2 3
1.4.3 3
1.4.4 4
1.5 C 4
- GC/MS 4
- AA 800 5
UV-VIS 5
- 785 DMB Titrino - Metrohm 6
1.6 T 6
1.6.1 6
1.6.2 6
1.7 M 8
1.8 B 10
M 13
2.1 -XÁC NITRIT PHÁP
PHÂN (TCVN 6178 : 1996). 13
-
2
( nitrit) 13
13
15
15
2.2 XÁC PHÁP DÙNG
1,10-PHENANTHROLIN (TCVN 6177 : 1996). 20
2.2.1 20
2.2.2 20
22
2.2.4 22
2.3 XÁC CHÌ PHÁP QUANG NGUYÊN
- AAS 27
27
27
-
vi
29
31
2.3.5 32
T LUN 35
TÀI LIU THAM KHO 36
-
vii
DANH MỤC BẢNG
_________ 8
: _____________ 10
______________ 12
_________________________ 14
Nitrit ___________________________________ 16
_______________________________________ 17
nh S ________________ 19
___________________________ 20
_____________________________________ 22
________________________________________ 26
_________________________________ 30
__________________________________________ 32
: Cách hì __________________________ 32
B Chì ___________________________________ 33
hì _______________________________________ 34
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Q __________________ 11
_____________________ 21
zeeman ___________________________________________________________ 25
_____________________ 31
-
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Trung Tâm Quan trc và K thung tng Nai _________ 1
Hình 1.2: _________ 3
Hình 1.3: - _____ 3
Hình 1.4: _______________________________________________ 4
Hình 1.5: ____________________________________________ 5
Hình 1.6: _____________ 5
Hình 1.7: ___________________________________ 6
Hình 1.8: __ 6
Hình 1.9: _ 6
Hình 2.1: __ 16
Hình 2.2: th biu din mi lien h gia n S hp thu quang ____ 23
Hình 2.3: _________________________________________ 27
Hình 2.4: ______________________________________ 28
Hình 2.5: Perkin AAS 800 ______________________________ 28
Hình 2.6: ______________________________ 29
Hình 2.7: th biu din mi liên h gia n Chì v hp thu quang ___ 33
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 1
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ TRUNG TÂM QUAN TRẮC VÀ
KỸ THUẬT MÔI TRƢỜNG ĐỒNG NAI
1.1 Quá trình hình thành
và M
Hình 1.1: T
1.2 Chức năng và Nhiệm vụ của trung tâm
-
-
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 2
-
-
-
-
-
1.3 Tổ chức bộ máy
1.3.1 Lãnh đạo trung tâm
rung tâm
1.3.2 Các phòng chuyên môn và nghiệp vụ của trung tâm
- Phòng hành chính
-
-
- Phòng phân tích
-
1.4. Chức năng của từng phòng
1.4.1 Phòng hành chính – tổng hợp
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 3
17025:2005.
1.4.2 Phòng quan trắc kỹ thuật Môi trƣờng
ha
1.4.3 Phòng dịch vụ tƣ vấn
Hình 1.2
Hình 1.3
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 4
1.4.4 Phòng phân tích thử nghiệm
Nhiệm vụ
1.5. Cơ sở vật chất
-
1.5.1. Thiết bị sắc ký ghép khối phổ - GC/MS
Chức năng:
-
-
Lĩnh vực áp dụng:
Hình 1.4
- GC/MS
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 5
-
1.5.2. Thiết bị quang phổ hấp thu nguyên tử - AA 800
Chức năng:
-
-
-
b)
Lĩnh vực áp dụng:
- khí,
1.5.3. Thiết bị Quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
Chức năng:
-
Hình 1.5- AA 800
Hình 1.6- ICP/OES OPTIMA 7300 DV
Perkin Elmer
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 6
Lĩnh vực áp dụng:
-
1.5.4. Thiết bị chuẩn độ điện thế - 785 DMB
Titrino - Metrohm
Chức năng:
-
Lĩnh vực áp dụng:
-
1.6 Tổng quan về nƣớc
1.6.1 Phân loại
1.6.2 Phân loại theo nguồn gốc
Nước mặt
2
, CO
2
, N
2
, H
2
Nước ngầm: L
Hình 1.7
- 785 DMB Titrino Metrohm
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 7
Vì là n
2
Nước sông
2
, N
2
, CO
2
các mu
Nước biển
2
), Magie sunlfat (MgSO
4
) và Canxi sulfat (CaSO
4
). Do
Nước máy
2+
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 8
1.7 Một số chỉ tiêu phân tích cơ bản trong nƣớc
Bảng 1.1: Mt s nh các ch c
STT
Chỉ tiêu xác
định
Phƣơng pháp thực hiện
Ghi chú
1
-
- TLTK: TCVN 6492 : 2011.
2
-
-
3
- Dùng máy
-
4
(Ca
2+
, Mg
2+
)
-
-
- TLTK: TCVN 6224 : 1996.
5
Oxy hòa tan
(DO)
-
- TLTK: TCVN 7324 : 2004.
6
Oxy
(COD)
-
- TLTK: SMEWW 2012 :
5220C.
Kalipermanganat.
-
- TLTK: TCVN 6186 : 1996.
7
sinh hóa
(BOD)
ngày (BOD
5
).
-
- TLTK: TCVN 6001 : 2008.
8
Sunfat (SO
4
2-
)
-
- TLTK: TCVN 6200 : 1996.
9
Amoni
(NH
4
+
)
-
4
+
- TLTK: TCVN 5988 : 1995.
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 9
-
-
và ion hypoclorit.
-
- TLTK: TCVN 6179 1 :
1996.
10
Nitrat (NO
3
-
)
disulfophenic.
-
- TLTK:TCVN 7323 1 :
2004.
-
- TLTK: TCVN 6180 : 1996
11
Nitrit (NO
2
-
)
-
- TLTK: TCVN 6178 : 1996.
12
phenantroline.
-
- TLTK: SMEWW 2012 :
3500 Fe B.
13
(Cl
2
)
-
- TLTK: TCVN 6225 : 1996.
14
Clorua (Cl
-
)
-
- TLTK: TCVN 6194 : 1996.
15
Phosphat
(PO
4
3-
)
-
- TLTK: TCVN 6202 : 1996
16
Nhôm (Al
3+
)
-
- TLTK: TCVN 4579 : 1988
17
Crom
-
- TLTK: TCVN 7939 : 2008
18
Chì
Dithizon.
-
- TLTK:TCVN 4573 : 1988
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 10
1.8 Bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 1.2: u kin bo qun mu ca mt s ch c
(áp dng cho 1 lít mu)
Thành
phần cần
xác định
Loại bình
chứa
Dung tích
thông dụng
(mL) và kỹ
thuật nạp
mẫu
b
Kỹ thuật bảo
quản
Thời gian
bảo quản
tối đa
Chú thích
Nhôm
100
HNO
3
1 tháng
Asen
500
HNO
3
1 tháng
Nên dùng HCl
oxy sinh
hóa
(BOD)
1000
không khí ra
o
C và 5
o
C
24 h
-
20
o
C: 6 tháng (1
mg/l)
(c)
P
1000
- 20
o
C
1 tháng
Cadimi
100
HNO
3
1 tháng
6 tháng
(c)
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 11
oxy hóa
(COD)
100
2
SO
4
1 tháng
6 tháng
(c)
P
100
- 20
o
C
1 tháng
6 tháng
(c)
Màu
500
o
C và 5
o
C
5 ngày
giàu Fe(II) thì
vòng 5 min thu
100
không khí ra
o
C và 5
o
C
24 h
100
oxy không khí.
7 ngày
100
HNO
3
1 tháng
Chì
acid
100
HNO
3
1 tháng
6 tháng
c
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 12
phenol
G
1000
CuSO
4
và acid
3
PO
4
21 ngày
100
o
C và 5
o
24 h
a
PET (polyethylene terephthalate)];
bosilicat.
b
c
d
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 13
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1 CHẤT LƢỢNG NƢỚC-XÁC ĐỊNH NITRIT BẰNG PHƢƠNG PHÁP TRẮC
PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ (TCVN 6178 : 1996).
2.1.1 Đại cƣơng về NO
-
2
( Nitrit)
Nitrit (NO
-
2
itrogen
4
+
, NH
3
, C
2
-
2
-
3
-
cao
su, d
ngoài.
các axit amin
2.1.2 Phƣơng Pháp Trắc Quang
a. Phạm vi áp dụng
b. Nguyên tắc
4 -aminobenzen sufonamid v
axit octhophosphoric .9, diazo,
-(1-naphtyl)- 1,2 diamonietan dihidroclorua m vào
4 -aminobenzen sufonamid. 540 nm.
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 14
trình phn ng:
c. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
Bảng 2.1: Hóa cht, dng c, thit b s d nh Nitrit
Hóa chất
STT
Tên hóa chất
Vai trò
1
phosphoric H
3
PO
4
1,5M.
nhau.
2
Aminobenzensulfonamid và
N (1napthyl) 1,2diamonietan hydroclorua.
itrit trong
3
4
Dụng cụ
1
P
2
Pi
3
Bì
4
5
Thiết bị
1
VIS.
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 15
d. Cách pha hóa chất:
Thuốc thử màu:
+ Cân Aminobenzensulfonamid, hòa tan vào 100 ±
1mL axit Phosphoric (4:1) và 500 mL ± 5 mL
+ Hòa tan 2g ± 0,002g N(1-naphtyl)
o
Dung dịch nitrit chuẩn gốc 1000 mg/L (ppm) (300,435 ppm N-NO
2
)
Dung dịch nitrit chuẩn 10 mg/L (ppm) (3,0435 ppm N-NO
2
)
mL (1000 mg/L) sang
1000 mL .
2.1.3 Yếu tố ảnh hƣởng
3
3
3+
, Bi
3+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Ag
+
± 0,1 sau khi s
axit octhoph 1.5 mol/L)
p Tuy nhiên,
ngoài sai
2.1.4 Quy trình thực nghiệm
:
o
C 20
o
C hành thí
itrit.
-20
o
o
-
GVHD: Th.S Võ Thúy Vi 16
nh t Ta
qc sóng t c
.
mL
9 the
Bảng 2.2: Cách dng chunh Nitrit
STT
Hóa Chất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
V NO
2
-
3,0435ppm (mL)
0
0,031
0,062
0,125
0,187
0,312
0,375
0,499
0,624
V
1
1
1
1
1
1
1
1
1
).
= 540 nm.
(µg/L)
0
1,9
3,8
7,6
11,4
19,0
22,8
30,4
38,0
H (= 1.9)
3
PO
4
Cho Al(OH)
3