PGS.TS. Nguyn Tin Dng
Cháu b hen 3 nm nay. Ti 12/10 cháu thy
ngi hi mt, st nh, ht hi, s mi nên đi
ng sm.
1h00 phút sáng cháu tnh dy vì khó th nên đã
ly ng Ventolin 100 mcg và xt th 2 xt.
Sau 30 phút cháu vn khó chu và xt thêm 2 xt
na ri đi ng tip. Tuy nhiên sau đó li khó th
phi ngi dy. Cháu xt thêm 2 xt và gi m đa
đi bnh vin cp cu.
5/12/2014
Khám lơm sƠng:
BN khò khè, khó th phi ngi không th nm
đc. Co kéo mnh liên sn, trên xng
đòn và trên xng c, môi tím. Khi hi cháu
không nói đc c câu, ch nói đc tng
ting và tc ngc.
Nhp tim 130/phút. Huyt áp 110/85 mmHg.
Nhp th 38 nhp/phút. Nhit đ 37
0
C. Nghe
phi có ran rít ran ngáy.
Xét nghim:
X quang phi bình thng.
Khí máu đng mch pH 7,35. PaCO2 37
mmHg, HCO3- 19mmol/L. PaO2 62 mmHg.
SpO2 87%.
5/12/2014
A. Suy hô hp cp.
B. Cn hen ph qun nh.
C. Cn hen ph qun trung bình.
D. Cn hen ph qun nng.
E. Khác…
5/12/2014
A. Suy hô hp cp.
B. Cn hen ph qun nh.
C. Cn hen ph qun trung bình.
D. Cn hen ph qun nng.
E. Khác…
Cn hen cp (exacerbations of asthma
– asthma attacks) là các đt tng nng
lên ca mt trong các triu chng th
ngn hi, ho, khò khè và nng ngc
hoc phi hp các triu chng trên.
NH NGHA CN HEN CP
GINA 2011
MÔ HÌNH HOÁ CN HEN CP
CNG
THI GIAN
KHÔNG KIM SOÁT
CN CP
![]()
Dấu hiệu Nhẹ Vừa Nặng Sắp ngừng thở
Khó thở Khi đi bộ
Có thể nằm
Khi nói
Trẻ nhỏ: khóc yếu,
Bú khó
Thích ngồi
Khi nghỉ
Trẻ nhỏ: Bỏ bú
Ngồi gục đầu ra
trớc
Câu nói Nói câu dài Nói câu ngắn Nói từng từ
Tinh thần Có thể kích thích Thờng kích thích Thờng kích thích Lờ đờ, lú lẫn
Nhịp thở Tăng Tăng
Thờng >30/phút
Nhịp thở bình thờng của trẻ khi thức:
< 2th : < 60; 2-12
th
: < 50; 1-5 tuổi: <40; 6-8t : <30
Co kéo cơ
hô hấp phụ
Không
Có Có Di động nghịch
thờng ngực-bụng
Khò khè Vừa, cuối thì thở ra Rõ Thờng rõ Không nghe thấy
Nhịp tim <100 100-120
>120 Nhịp chậm
Nhịp tim bình thờng của trẻ:
2- 12th : < 160; 1-2 tuổi: < 120; 2-8 tuổi : < 110
Mạch đảo Không
<10mmHg
Có thể có
10-25mmHg
Trẻ lớn: >25mmHg
Trẻ nhỏ: 20-40 mHg
Không làm
Mệt cơ hô hấp
Dấu hiệu Nhẹ Vừa Nặng Sắp ngừng thở
PEF sau dùng
thuốc giãn PQ hoặc
% lý thuyết hoặc %
lúc tốt nhất
Trên 80% 60-80% < 60% so với lý
thuyết hoặc lúc tốt
nhất (<100L/phút với
trẻ lớn) hoặc đáp ứng
dới 2 h
PaO2 (khí trời)
Và/hoặc
PaCO2
BT/Không
cần làm
<45mmH
g
>60mmH
g
<45mmH
g
<60mmHg
Có thể tím
>45mmHg/ Có thể
SHH
SaO2 (khí trời) >95% 91-95%
<90%
Tăng cacbonic (Giảm thông khí ) gặp ở trẻ nhỏ nhanh hơn ngời lớn và trẻ lớn
*GINA Updated 2011*
**Phỏc Hen B y t 2010;Tr.30
Ch vi thụng s *
Cú t 4 du hiu nng tr lờn**
A.Th oxygen qua canulla mi.
B. Xt hít th Ventolin.
C. Khí dung Ventolin.
D. Pretnisolon (u) hoc solumedron™ hoc
Pulmicort (KD).
E. Ung Seduxen hoc tiêm phenobacbital.
A.Th oxygen qua canulla mi.
B. Xt hít th Ventolin.
C. Khí dung Ventolin.
D. Pretnisolon (u) hoc solumedron™
hoc Pulmicort (KD).
E. Ung Seduxen hoc tiêm phenobacbital.
Là điu tr ban đu
1
.
Cn th oxygen cho tr khi SaO2 ≤ 91%
2
.
Th oxygen đ đt đc SaO2 ≥ 95%
2;3
.
Th oxygen qua mask hoc cannula mi
2;3
.
1. DeNicola LK et al. The treatment of critical status
asthmaticus in children. Pediatr. Clin. North Am. 41,1293–1324 (1994)
2. Geelhoed GC, Landau LI, LeSoef PN. Predictive value of oxygen saturation in emergency evaluation of
asthmatic children. Br. Med. J.
297(6645),395–396 (1988)
3. GINA 2011
Cochrane review trên 2295 tr và 614 ngi ln t 27
nghiên cu cho thy xt th qua bung đm có kt qu ít
nht cng nh khí dung
1
.
Tr ln, nu cn hen không nng ti mc phi th
oxygen thì xt qua bung đm cng hiu qu nh khí
dung
2
.
Tr nh hoc tr có tc nghn PQ nng (SaO2 <92%)
khí dung cùng oxygen đc a dùng hn xt th vì phân
phi thuc qua xt th không chc chn
3
.
1. Cates CJ et al. Holding chambers (spacers) versus nebulisers for beta - agonist treatment of acute
asthma. Cochrane 2009, Issue 1
2. Beniamin Volovitz. Expert Rev. Resp. Med 2(5), 607-16 (2008)
3. BTS. Guidelines on the management of asthma. Thorax 48(S1-S24) (1993)
Dùng corticosteroids sm trong 1h đu làm gim
t l nhp vin cho BN hen cp đn khám ti
khoa cp cu.
Tt nht là nhóm hen nng và bnh nhân hin
ti không dùng steroids.
Tr em cng đáp ng tt vi steroids dng ung.
Rowe BH, et all. Early emergency department treatment of acute asthma with systemic corticosteroids.
Cochrane Database Syst Rev. 2001;(1):CD002178.
T l nhp vin tng t nhau nhóm tr hen
nng và trung bình đc dùng
methylprednisolone ung cng nh tiêm tnh
mch
1
.
Dùng methylprednisolone (4 mg/kg) tiêm TM
sm phi hp vi thuc giãn PQ adrenergic làm
gim t l nhp vin có ý ngha so vi nhóm
chng tr còn bú và tr nh b hen cp
2
.
1. Barnett PL, et al. Intravenous versus oral corticosteroids in the management of acute asthma in
children. Ann Emerg Med. 1997 Feb;29(2):212-7.
2. Tal A, et al. Pediatrics. 1990 Sep;86(3):350-6.
Nh Trung bình Nng
Oxygen
Không Có Có
Salbutamol
Hít Hít/Khí dung
Khí dung/Tiêm
TM
Ipratropium
Không Hít/Khí dung Khí dung
Steroids
Cân nhc Ung/Khí
dung/Tiêm TM
Khí dung/Tiêm
TM
Aminophylline
Không Không Tiêm TM
Nhp
vin Không Cân nhc Có
Theo
dõi, đánh
giá
Sau 20 phút
20 phút/ln trong
1h
20
phút/ln
trong
2h hoc hn
Chp
Xquang Không Cân nhc Có
Khí
máu Không Không Có
A. Methylprednisolon 40 mg x 4 ln/ngày
B. Methylprednisolon 500mg x 2 ln/ngày
C. Prednisolon 10mg x 4 ln/ngày
D. Budesonide 0,5mg khí dung x 4-6 ln/ngày
E. Budesonide 0,5mg khí dung x 2 ln/ngày
A. Methylprednisolon 40 mg x 4 ln/ngày
B. Methylprednisolon 500mg x 2 ln/ngày
C. Prednisolon 10mg x 4 ln/ngày
D. Budesonide 0,5mg khí dung x 4-6 ln/ngày
E. Budesonide 0,5mg khí dung x 2 ln/ngày
Liu methylprednisolone 500mg/ln cng
không tt hn 100mg/ln cho bn hen cp vào
khoa cp cu
1
.
20mg là Liu prednisolone cho tr 2-5 tui
2
30-40mg là liu prednisolon cho tr >5 tui và
liu ti đa là 60mg
2
.
1.
Emerman CL, Cydulka RK. A randomized comparison of 100-mg vs 500-mg dose of methylprednisolone
in the treatment of acute asthma. Chest. 1995 Jun;107(6):1559-63.
2. BTS. British Guideline on the Management of Asthma. Revised May 2011
Liu corticosteroids
Cho hen cp trung bình
Prednisolone 1-2mg/kg/ngày (ti đa 60mg) hoc
Dexamethasone 0.15-0.3 mg/kg/ngày (ti đa 10mg).
Cho hen cp nng
Methylprednisolon 1-2mg/kg/liu (ti đa 60mg q.6h).
Hydrocortisone 5-7mg/kg (ti đa 400mg q.6h).
The Canadian Paediatric Society. Guideline of Managing the paediatric patient with acute
asthma exacerbation. 2012
Liu corticosteroids
17 nghiên cu (470 ngi ln và 663 tr em).
Gim t l nhp vin, so vi nhóm placebo (OR= 0.30;
95% CI, 0.16 – 0.55).
Ci thin triu chng lâm sàng nhanh hn so vi placebo
và corticosteroids đng toàn thân.
Tng t l ra vin sm (OR, 4.70; 95% CI, 2.97 to 7.42; p
= 0.0001).
Kt lun
Corticoide KD vi nhiu liu ≤ 30 phút/ln trong 1-2h có
hiu qu tt trong hen cp.
Rodrigo GJ. Rapid effects of inhaled corticosteroids in acute asthma: an evidence-based evaluation.
Chest. 2006 Nov;130(5):1301-11
Budesonid liu cao 2,4mg/ngày trong các
trng hp sau:
Bn có chng ch đnh corticoide toàn thân nh:
- Viêm loét d dày tá tràng.
- Nguy c chy máu đng tiêu hóa.
- Cao HA.
- Tiu đng…
Không th dùng đng ung hoc TM.
N.T. Dng. iu tr cn hen ph qun cp tr em. Tp chí Nghiên cu dc thông tin thuc; Tp1, S
2/2010: 57-62
Ch đnh corticosteroid khí dung
trong cn hen cp
5/12/2014
B. Bác s trc chn đoán Lan b hen ph qun
nng và cho cháu th oxygen qua canulla mi.
Khí dung Ventolin liên tc 20 phút/ln, tiêm
solumedron, và tip tc theo dõi.
Lúc 5 h 30: BN đ hn đc mt chút, nhng
sau đó li khó th và không th ng đc, vn
ho. Nhp tim 155 nhp/phút. Huyt áp 115/82
mmHg. Nhp th 34 nhp/phút. SpO2 90%.
Khí máu đng mch : pH 7,32 PaCO2 42mmHg;
PaO2 70 mmHg; HCO3- 24 mmol/L.
5/12/2014
A. Truyn Sabutamol 15mcg/kg/10 phút.
B. Khí dung Ipratropine 250mcg/liu.
C. Truyn Natribicarbonat 1,4%.
D. Tr tim bng Digoxin.
E. Khác…