BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: KIM LOẠI KIỂM - KIỀM THỔ
Câu 1: Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO
4
.2H
2
O ở 180
0
C.Công thức
của thạch cao nung là:
A.4CaSO
4
.H
2
O B.2CaSO
4
.H
2
O C.3CaSO
4
.H
2
O D.CaSO
4
Câu 2 :Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lit khí ở
anốt (đktc). Kim loại đó là
A. Na B. Li C. Cs D. K
Câu 3 : Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm là :
A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân
B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch
D. B,C đều đúng
Câu 4 Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi giải thích
bằng phương trình hoá học nào dưới đây ?
A. CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
C. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→
Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3
+H
2
O+ CO
2
Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
+ 3CO
2
+ H
2
O + Ca(OH)
2
→
2Ca(HCO
3
)
2
Câu 5: Thành phần chính của quặng đolomít là:
A. CaCO
3
.MgCO
3
B. FeO.FeCO
3
C. CaCO
3
.CaSiO
3
D. Tất cả đếu sai
Câu 6: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong rượu C. Ngâm trong dầu hỏa D.Bảo quản trong khí amoniac
Câu 7: Khi cho dd NaOH dư vào cốc đựng dd Ca(HCO
3
)
2
trong suốt thì trong cốc:
A. có sủi bọt khí B. Không có hiện tượng C. có kết tủa trắng D. Có kết tủa trắng và bọt khí
Câu 8: Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí không màu B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 9:Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M với 150ml dd NaOH 0,2M. Dung dịch thu được có pH là:
A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,8
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 5,75(g) một kim loại kiềm vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thoát ra 2,8(l) khí H
2
(đkc) thì kim loại kiềm đó là
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 11: Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có 0,03 mol Ca
2+
, 0,13 mol Mg
2+
, 0,12 mol Cl
–
và a mol SO
−2
4
. Giá
trị của a: A. 0,1 mol B. 0,15mol C. 0,04 mol D. 0,05
Câu 12:Hoà tan hoàn toàn 8,638 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào 0,4 lít dung
dịch HCl chưa biết nồng độ thu được 3427,2 ml H
2
(đktc) và dung dịch E. Hai kim loại kiềm là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 13 . Cho các dung dịch sau đựng riêng rẽ: Ba(OH)
2
, NaHSO
4
, K
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, đổ lần lượt các
dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 14: Phương pháp nào có thể đập tắt ngọn lửa khi đám cháy có chứa magiê kim loại?
A. Phun CO
2
B. Thổi gió C. Phủ cát D. Phun nước
Câu 15: Cho V lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M
ta thấy có 1,97 gam BaCO
3
↓. Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau (lít):
A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448
Câu 16: Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được
69g chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là:
A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26%
Câu 17 : Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách nào sau đây :
1. Đun nóng trước khi dùng 2. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
với một lượng vừa đủ
3. Dùng dung dịch Na
2
CO
3
4. Dùng dung dịch NaCl 5. Dùng dung dịch HCl
A. 1,2 B. 3,4 C. 2,4 D. 3,5 E. 1,2,3
Câu 18 : Cho 27,4 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl tạo ra 41,6 gam muối
clorua.Kim loại đó là :
A. Ca B.Ba C.Mg D.Be
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
trong nước cần 6,72 lít khí CO
2
( đktc).Khối lượng muối CaCO
3
và MgCO
3
lần lượt là :
A. 8,4 g và 20 g B.20 g và 8,4 g C.15 g và 13,4 g D.13,4 g và 15 g
Câu 20: Sục 6,72 lít CO
2
( đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
.Khối lượng kết tủa thu được là bao
nhiêu?
A. 10 g B.15 g C.20 g D.25 g
Câu 21 : sục V lít CO
2
ở đktc vào dd Ca(OH)
2
thu được 4 gam kết tủa.Lọc tách kết tủa,dung dịch còn lại
mang đun nóng thu thêm được 3 gam kết tủa nữa.Giá trị của V là
A. 4,48 lít B.2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 22 : Nước cứng vĩnh cửa chứa những ion nào?
A. Ca
2+
và Cl
-
B. Mg
2+
và SO
2-
4
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
và SO
2-
4
. D. Ca
2+
, Mg
2+
và Cl
-
Câu 23 : Cho Ca vào dung dịch NH
4
HCO
3
. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có kết tủa và khí mùi khai bay lên. B. có khí mùi khai bay lên
C. có kết tủa trắng D. đáp án khác.
Câu 24: Cho toàn bộ 0,448 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
thu được
1,97 gam kết tủa. Hãy lựa chọn nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)
2
.
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,075M D. 0,15M
Câu 25 : Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,4M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
A. 1,97 gam B. 3,94 gam C. 9,85 gam D. 7,88 gam .
Câu 26
:
Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối XCO
3
và YCO
3
tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí (đktc). Biết X, Y là 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở 2 chu kỳ
liên tiếp nhau. X, Y có thể là:
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr và Ba
Câu 27 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgCO
3
trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra V
(lít) CO
2
(đktc) và dung dịch có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Xác định V.
A. V = 3,36 lít C. V = 3,92 lít C. V = 4,48 lít D. V = 5,6 lít
Câu 28 : Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời.
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch Na
2
CO
3
C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na
3
PO
4
Câu 29 : Cho dung dịch Na
2
CO
3
từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A. có khí bay ra B. ban đầu chưa có khí , một thời gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần. C. không có hiện tượng gì?
Câu 30: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M?
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg