LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Phần 1
Phần 1
Kiến thức cần nhớ
Kiến thức cần nhớ
Phần 3
Phần 3
Phần 2
Phần 2
Bài toán dạng xác định CTPT
Bài toán dạng xác định CTPT
Trắc nghiệm - vận dụng
Trắc nghiệm - vận dụng
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
I. Kiến thức cần nhớ
I. Kiến thức cần nhớ
Em hãy nhớ lại cấu tạo, tính chất và ứng dụng của:metan, etilen,
axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng sau:
(Thảo luận theo nhóm trong 4 phút)
Metan Etilen Axetilen Benzen
Công thức cấu
tạo
Đặc điểm cấu
tạo phân tử
Phản ứng
đặc trưng
Ứng dụng
chính
Tên METAN ETYLEN AXETILEN BENZEN
CTPT
Công thức
cấu tạo
Đặc điểm
Cấu tạo
Phản ứng
Đặc trưng
Ứng dụng
chính
CH
4
C
2
H
4
C
2
H
2
C
6
H
6
H
H C H
H
H H
C C
H H
C
C
C C
C
C
H
H
H
H
H
H
C C
H
H
C C
C
H
C C
C
H
C
H
Thế
Thế
Thế
Thế
Cộng
Cộng
Cộng
Cộng
C C
C
H
Vòng, xen kẽ
Vòng, xen kẽ
C
C
Làm nhiên
liệu và
nguyên liệu
trong công
nghiệp
Làm nhiên
liệu
Làm nhiên liệu
và nguyên liệu
trong công
nghiệp
Làm nguyên
liệu trong công
nghiệp và làm
dung môi
*Phản ứng thế clo của metan:
CH
4
+ Cl
2
CH
3
-Cl + HCl
*Phản ứng cộng dd brom của etilen:
CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br- CH
2
Br
*Phản ứng cộng dd brom của axetilen:
CH CH + 2Br
2
CHBr
2
- CHBr
2
*Phản ứng thế brom của benzen:
C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br+ HBr
Fe
t
0
a
s
B
B
ÀI 1
ÀI 1
: em hãy ch
: em hãy ch
ọ
ọ
n đáp án đúng nh
n đáp án đúng nh
ấ
ấ
t trong các câu sau
t trong các câu sau
1)Chất hữu cơ nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A, B và C
2) 0,1(mol) chất X làm mất màu tối đa dung dịch chứa
0,1(mol)brom. X là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
3) Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .CH
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và B
4) Chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom là
A .CH
4
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả A và C
5) Phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng của hợp chất:
A .C
6
H
6
B .C
2
H
4
C .C
2
H
2
D .Cả B và C
B
A
D
D
D
III. Trắc nghiệm - Vận dụng
III. Trắc nghiệm - Vận dụng
C
6
H
6
C
2
H
2
C
2
H
4
CH
4
A
A
B
B
C
C
D
D
Bài 3 /SGK-tr133:
Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa
với 100ml dd brom 0,1 M.Vậy X có thể là?
30292827262524
23
222120191817161514131211109876543210
III. Trắc nghiệm - Vận dụng
III. Trắc nghiệm - Vận dụng
Bài tập 2 /SGK-tr133.
Có hai bình đựng hai chất
khí là CH
4
và C
2
H
4
. Chỉ
dùng dung dịch brom có thể
phân biệt được hai chất khí
trên không ? Nêu cách tiến
hành
!
"#$%
&&%'
()*
+
,-
(.((%/01%23
456 7# (#(8 %(9 56 : #
(#(8%:!
;
<
=:>:!
<
!
;
<
?5@
AB
;?((@
!
;
<
B
;?:@
màu da
cam
Không màu
Bài tập 1 /SGK-tr133.
Cho các hiđrocacbon sau:
a. C
3
H
8
b. C
3
H
6
c. C
3
H
4
.
Viết CTCT của các chất trên.
,3C-
D!EC/8#$
D 05>!(>F(>=
DGH(I:5):5J
KJ#
>L3M#
)':#C0
+
H
2
C
C H
2
C H
2
a. C
3
H
8
b. C
3
H
6
c .C
3
H
4
Công thức cấu tạo đầy đủ
Công thức cấu tạo thu gọn
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH CH
3
C
C
C
H H
H
H
H
H
CH
2
CH
CH
2
C H
C H
2
HC
C
C
C
H H
H
H
Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO
2
, 5,4gam H
2
O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A
= 5,4 g
;
N
m
= 8,8 g
!N
;
m
Cho biết
= 3 g
O
m
a.A có những n.tố ?
< 40
O
M
b. CTPT A?
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
Bài 4/SGK-tr133.
P$QM#)O#
3R9R56!N
;
9S9<
;
N
T M# ) O / M
#$+
%TB1H5$OU)
<VW XJ1HO
"#$XJ
1H3
M#)X
YM%Z
#+
= 5,4 g
;
N
m
= 8,8 g
!N
;
m
Cho biết
= 3 g
O
m
a.A có những
n.tố ?
< 40
O
M
b. CTPT A?
["#$XJ1H
:*#-
D \5$:306!N
;
;
NX35$:3!
?#/]-
N
^
_?
!
A
@@
DG#/:&`:2X]?a@
DB2:#&0XJ1H
Bài 4/SGK-tr133.
Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO
2
, 5,4gam H
2
O
a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A
= 5,4 g
;
N
m
= 8,8 g
!N
;
m
Cho biết
= 3 g
O
m
a.A có những n.tố ?
< 40
O
M
b. CTPT A?
a)
=
!
m
!N
;
bc;
m
44
=
R9R
bc;
44
= 2,4 ( g)
=
H
m
H
2
O
X 2
m
18
=
5,4X 2
18
= 0,6 ( g)
m
O
= m
h/chất
– (m
C
+ m
H
)
= 3 – (2,4 + 0,6) = 0 ( g)
O`#$:!
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
Bài 4/SGK-tr133.
P$QM#)O#3R9R56!N
;
9S9<
;
N
T M#)O/M#$+
%TB1H5$OU)<VW XJ1HO
= 5,4 g
;
N
m
= 8,8 g
!N
;
m
Cho biết
= 3 g
O
m
a.A có những
n.tố ?
< 40
O
M
b. CTPT A?
b)
D,JO:!]/-
=
y
?
-c@
=
(2,4 : 12)
(0,6 : 1)
x ?
!
-c;@
0,2
0,6
=
1
3
=
D!J#?!
Q
@
?c;AQ@d<V
⇔
cSd<V
d;9ef
g#^cJ:695J%8!
^;h"
O
^QVd<V
⇒
O-!
;
e
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
IV. Bài toán dạng xác định CTPT
-
Làm lại các BT SGK và làm thêm
bài tập số 1, 2,3 trang 47 SBT
-
Xem trước bài thực hành. Bài thực
hành có mấy thí nghiệm? Mục đích
của từng thí nghiệm.
-Chuẩn bị bản tường trình thực
hành/nhóm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ