Tải bản đầy đủ (.ppt) (169 trang)

Bài 18: Luyện tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.81 KB, 169 trang )



LUYỆN TẬP
CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
Ngày soạn: 2004


KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết phương trình hóa học thực hiện
các dãy chuyển đổi sau:
I. Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
II. CuO  CuCl
2
 Cu(OH)
2
 CuO
III. SO
3
 H
2
SO
4
 BaSO
4


IV.CO
2
 CaCO
3
 CaCl
2
 Ca(NO
3
)
2


I. CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ:
CÁC HP CHẤT VÔ CƠ
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit

Muối
trung
hòa
CaO
Fe
2
O
3
CO
2

SO
2
HNO
3

H
2
SO
4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)
2

Fe(OH)
3
KHSO

4

NaHCO
3
Na
2
SO
4

K
2
CO
3



NHAÄN XEÙT:
I. Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
I. O
B
 BAZÔ  MUOÁI
II. CuO  CuCl
2
 Cu(OH)
2

 CuO
II. O
B
 MUOÁI  BAZÔ  O
B
III. SO
3
 H
2
SO
4
 BaSO
4
III. O
A
 AXIT  MUOÁI
IV. CO
2
 CaCO
3
 CaCl
2
 Ca(NO
3
)
2
IV. O
A
 MUOÁI  MUOÁI  MUOÁI



II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ:
OXIT BAZƠ
MUỐI
BAZƠ
AXIT
OXIT AXIT
+A
+O
A
+M
+KL
+B
+O
B
+M
+H
2
O
t
0
+H
2
O
+B
+A +B
+O
B
+O

A
+A


BAØI TAÄP
1 2
3 4
end


Câu 1:

Axit H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả
các chất trong dãy nào dưới đây?
a. FeCl
3
, MgO, , Ca(OH)
2
b. NaOH, CuO, , Zn
c. MgO, CaO, K
2
SO
3
,
d. Al, Al
2

O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
Cu
Ag
HCl


BAØI TAÄP
2
3 4
end


Câu 2:

Cho 5 chất sau: Al, Al(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Al
2
O
3
,

Al(OH)
3
. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một
dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương
trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
Al
2
O
3
Al(OH)
3

AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al(NO
3
)
3
AlCl
3

Al(OH)
3
Al
2

O
3

Al


ÑAÙP AÙN

Al  AlCl
3
 Al(NO
3
)
3
 Al(OH)
3
 Al
2
O
3

Phöông trình phaûn öùng:

Al +  AlCl
3
+

AlCl
3
+


 Al(NO
3
)
3
+

Al(NO
3
)
3
+  Al(OH)
3
+

Al(OH)
3
 Al
2
O
3
+
HCl
2
H
2
3
6
2
NaOH

H
2
O
2
33
33
t
0
Al
Al
2
O
3

Al(OH)
3

AlCl
3
Al(NO
3
)
3


AlCl
3
NO
3
AgAgNO

3
Cl
Na OHNO
3
3


BAØI TAÄP
3 4
end


Câu 3:

Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng

người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?


ÑAÙP AÙN


2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2


2NaOH + CuSO
4
 Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2


Cu(OH)
2
 CuO + H
2
O

H
2
+ CuO  Cu + H
2
O
(A) (B)
(A)

(C)
(D)(B) (C)
t
0


BAØI TAÄP
4
end


Câu 4:

Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
a. Na
2
O +  NaOH
b. CO
2
+  CaCO
3
+ H
2
O
c. H
2
O +  H
3
PO
4

d. KOH +  K
2
SO
4
+
e. Ba(NO
3
)
2
+  HNO
3
+
f. NaOH +  NaCl +
g. AgNO
3
+  Ba(NO
3
)
2
+
h. Na
2
CO
3
+  Na
2
SO
4
+ +
H

2
O
?
?
?
?
?
? ?
?
?
? ?
?
??
Ca(OH)
2
P
2
O
5
23
2
H
2
SO
4
H
2
O
HCl
2

2
H
2
SO
4
BaSO
4
2
H
2
O
BaCl
2
AgCl22
H
2
SO
4
H
2
O
CO
2

2
H
CO
3



BAØI TAÄP
end


C NG CỦ Ố

Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg bằng dd HCl (vừa
đủ) thu được dd A và V lít khí B (ở đktc). Cho
dd A tác dụng với dd NaOH dư thì thu được kết
tủa B. Lọc lấy kết tủa B rửa sạch, làm khô, đun
nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi
thì thu được m (g) chất rắn C.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính V, m?


GIAÛI

Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2


MgCl
2
+ 2NaOH  Mg(OH)
2

+ 2NaCl

Mg(OH)
2
 MgO + H
2
O
n
Mg
=
m
Mg
M
Mg
=
4,8
24
= 0,2 mol
0,2 mol0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
m
MgO
= n
MgO
.M
MgO
= 0,2.40 =


8 (g)
c)
b)
a)
= 4,48 (l)
V = n

.22,4 =
H
2
H
2
t
0
0,2 mol
0,2.22,4
0,2 mol


DẶN DÒ

Bài tập: 1, 2, 3/SGK-43

Chuẩn bò bài Thực hành: “Tính chất
hóa học của bazơ và muối”


Câu 4:

Bổ túc các phương trình phản ứng sau:

a. Na
2
O +  NaOH
b. CO
2
+  CaCO
3
+ H
2
O
c. H
2
O +  H
3
PO
4
d. KOH +  K
2
SO
4
+
e. Ba(NO
3
)
2
+  HNO
3
+
f. NaOH +  NaCl +
g. AgNO

3
+  Ba(NO
3
)
2
+
h. Na
2
CO
3
+  Na
2
SO
4
+ +
H
2
O
?
?
?
?
?
? ?
?
?
? ?
?
??
Ca(OH)

2
P
2
O
5
23
2
H
2
SO
4
H
2
O
HCl
2
2
H
2
SO
4
BaSO
4
2
H
2
O
BaCl
2
AgCl22

H
2
SO
4
H
2
O
CO
2

2
H
CO
3


BAØI TAÄP
3
end


Câu 3:

Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được

chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng

người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?


ÑAÙP AÙN

2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2


2NaOH + CuSO
4
 Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2


Cu(OH)
2
 CuO + H
2

O

H
2
+ CuO  Cu + H
2
O
(A) (B)
(A)
(C)
(D)(B) (C)
t
0


BAØI TAÄP
end


Câu 3:

Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng


người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?

×