LUYỆN TẬP
CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
Ngày soạn: 2004
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình hóa học thực hiện
các dãy chuyển đổi sau:
I. Na
2
O NaOH Na
2
CO
3
II. CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
III. SO
3
H
2
SO
4
BaSO
4
IV.CO
2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
I. CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ:
CÁC HP CHẤT VÔ CƠ
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
Oxit
bazơ
Oxit
axit
Axit
có oxi
Axit không
có oxi
Bazơ
tan
Bazơ
không
tan
Muối
axit
Muối
trung
hòa
CaO
Fe
2
O
3
CO
2
SO
2
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
HBr
NaOH
KOH
Cu(OH)
2
Fe(OH)
3
KHSO
4
NaHCO
3
Na
2
SO
4
K
2
CO
3
NHAÄN XEÙT:
I. Na
2
O NaOH Na
2
CO
3
I. O
B
BAZÔ MUOÁI
II. CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
II. O
B
MUOÁI BAZÔ O
B
III. SO
3
H
2
SO
4
BaSO
4
III. O
A
AXIT MUOÁI
IV. CO
2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
IV. O
A
MUOÁI MUOÁI MUOÁI
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ:
OXIT BAZƠ
MUỐI
BAZƠ
AXIT
OXIT AXIT
+A
+O
A
+M
+KL
+B
+O
B
+M
+H
2
O
t
0
+H
2
O
+B
+A +B
+O
B
+O
A
+A
BAØI TAÄP
1 2
3 4
end
Câu 1:
Axit H
2
SO
4
loãng phản ứng với tất cả
các chất trong dãy nào dưới đây?
a. FeCl
3
, MgO, , Ca(OH)
2
b. NaOH, CuO, , Zn
c. MgO, CaO, K
2
SO
3
,
d. Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, BaCl
2
Cu
Ag
HCl
BAØI TAÄP
2
3 4
end
Câu 2:
Cho 5 chất sau: Al, Al(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một
dãy chuyển đổi hóa học. Viết các phương
trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó.
HƯỚNG DẪN
Al
2
O
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al(NO
3
)
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
ÑAÙP AÙN
Al AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Phöông trình phaûn öùng:
Al + AlCl
3
+
AlCl
3
+
Al(NO
3
)
3
+
Al(NO
3
)
3
+ Al(OH)
3
+
Al(OH)
3
Al
2
O
3
+
HCl
2
H
2
3
6
2
NaOH
H
2
O
2
33
33
t
0
Al
Al
2
O
3
Al(OH)
3
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
AlCl
3
NO
3
AgAgNO
3
Cl
Na OHNO
3
3
BAØI TAÄP
3 4
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng
người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?
ÑAÙP AÙN
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
H
2
+ CuO Cu + H
2
O
(A) (B)
(A)
(C)
(D)(B) (C)
t
0
BAØI TAÄP
4
end
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
a. Na
2
O + NaOH
b. CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
c. H
2
O + H
3
PO
4
d. KOH + K
2
SO
4
+
e. Ba(NO
3
)
2
+ HNO
3
+
f. NaOH + NaCl +
g. AgNO
3
+ Ba(NO
3
)
2
+
h. Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
+ +
H
2
O
?
?
?
?
?
? ?
?
?
? ?
?
??
Ca(OH)
2
P
2
O
5
23
2
H
2
SO
4
H
2
O
HCl
2
2
H
2
SO
4
BaSO
4
2
H
2
O
BaCl
2
AgCl22
H
2
SO
4
H
2
O
CO
2
2
H
CO
3
BAØI TAÄP
end
C NG CỦ Ố
Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg bằng dd HCl (vừa
đủ) thu được dd A và V lít khí B (ở đktc). Cho
dd A tác dụng với dd NaOH dư thì thu được kết
tủa B. Lọc lấy kết tủa B rửa sạch, làm khô, đun
nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi
thì thu được m (g) chất rắn C.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính V, m?
GIAÛI
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O
n
Mg
=
m
Mg
M
Mg
=
4,8
24
= 0,2 mol
0,2 mol0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
0,2 mol
m
MgO
= n
MgO
.M
MgO
= 0,2.40 =
8 (g)
c)
b)
a)
= 4,48 (l)
V = n
.22,4 =
H
2
H
2
t
0
0,2 mol
0,2.22,4
0,2 mol
DẶN DÒ
Bài tập: 1, 2, 3/SGK-43
Chuẩn bò bài Thực hành: “Tính chất
hóa học của bazơ và muối”
Câu 4:
Bổ túc các phương trình phản ứng sau:
a. Na
2
O + NaOH
b. CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
c. H
2
O + H
3
PO
4
d. KOH + K
2
SO
4
+
e. Ba(NO
3
)
2
+ HNO
3
+
f. NaOH + NaCl +
g. AgNO
3
+ Ba(NO
3
)
2
+
h. Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
+ +
H
2
O
?
?
?
?
?
? ?
?
?
? ?
?
??
Ca(OH)
2
P
2
O
5
23
2
H
2
SO
4
H
2
O
HCl
2
2
H
2
SO
4
BaSO
4
2
H
2
O
BaCl
2
AgCl22
H
2
SO
4
H
2
O
CO
2
2
H
CO
3
BAØI TAÄP
3
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng
người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?
ÑAÙP AÙN
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
H
2
+ CuO Cu + H
2
O
(A) (B)
(A)
(C)
(D)(B) (C)
t
0
BAØI TAÄP
end
Câu 3:
Hòa tan một mẫu Na vào nước ta thu được
dung dòch A và khí B. Cho dung dòch A tác
dụng với dung dòch CuSO
4
. Lọc lấy kết tủa,
rửa sạch, sấy khô, đun nóng ngoài không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được
chất rắn C. Dẫn khí B vào ống đựng chất
rắn C, đun nóng
người ta thu được chất rắn
D có màu đỏ. Viết các phương trình phản
ứng giải thích các hiện tượng trên?