Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra thong ke

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.58 KB, 2 trang )

Bài kiểm tra Học kì I (2010-2011)
Môn: Toán 7
A. Trắc nghiệm khách quan (2 Điểm) ( khoanh trũn )
Câu 1: Giá trị của
5 15
:
4 8

là:
A.
2
3

; B.
2
3
; C.
3
2
; D.
3
2


Cõu 2:
Nu
4x =
thỡ x =
A. -8 B. 16 C. 9 D. -16
Cõu 3 : Giỏ tr ca biu thc
2 5


2 4
( 3) .2 .81
( 2) .3
P

=

l:
A.
2 3
3 .2
B.
2 3
3 .( 2)
C.
2 3
3 .2
D.
4
3
Cõu 4 : Bit:
4 7
x y
=
v x + y = 33 ; thỡ x = ; y = ;
A. x = 21; y = 12 B. x = 11; y = 22 C. x = 44; y = 77 D. x = 12; y = 21
Cõu:5 a) Bit i lng y t l thun vi i lng x ; giỏ tr tng ng trong bng l
A. -1 C. 9 B. -9 D. -16

`

Cõu 6 : Cho i lng y t l nghch vi i lng x. Khi x = 2 thỡ y = -8, h s@ t l l
A. - 4 B. 16 C. 4 D. -16
Cõu 7 : Cho hỡnh v bờn gúc DCB cú s@ o l
A . 120
0
B . khụng tớnh c
C. 60
0
D .70
0
Câu 8: Tam giác ABC bằng tam giác DEF nếu:
A. AB = DF , BC = DE , gúc C = gúc F; B. AB = DE , AC = DF , gúc C = gúc F

C. gúc A = gúc D , AB = DE , gúc B = gúc E D. gúc A = gúc D; gúc B = gúc E; gúc C = gúc F
b. phần tự luận ( 8 điểm)
Cõu 1 :.( 1 im) Tớnh
a)
15 9 24 19
0,5
34 15 15 34
+ +
b)
2
1 4
2,75: 2 0,25 2 3
16 5

+



Cõu 2 :.( 2 im) Tỡm x
a)
11 2 2
12 5 3
x

+ =


b)
1 2
:3 : 0,25
5 3
x =
c)
1 1
2 9
x
=
1
4
a
b
C
D
A
B
120
0
?

Hỡnh 2
x 1 -3
y 3
Câu 3, ( 2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có s@ học sinh lÇn lît tØ lÖ víi 9; 7; 8. H·y tÝnh sè học sinh cña
mçi lớp , biết hai lần s@ học sinh lớp 7A nhiều hơn tổng s@ học sinh lớp 7B và lớp 7C là 12 em
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho

ABC có AB = AC ; E là trung điểm của cạnh AB; AD là tia phân giác của góc BAC ( D

CB). Trên tia đ@i của tia EC lấy điểm F sao cho
EF= EC.
a) Chứng minh

BEF =

AEC ,
b) Chứng minh BF // AC
c) Đường thẳng FB cắt tia AD ở K. Chứng minh

FAK là tam giác vuông.
Câu 5. ( 0.5 điểm ) tìm giá trị nhỏ nhát của A
A = | x + 2009 | + | x + 2010 | + | x + 2011 |

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×