Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Môn Toán GKII Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.87 KB, 3 trang )

Trường:……………………………….
Lớp: Ba/
Họ và tên:…………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II: 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ)
a/ Số gồm: Chín nghìn chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
b/ Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 7852 , 7582 , 7285 , 7258
B. 7258 , 7285 , 7582 , 7852
C. 7582 , 7852 , 7258 , 7285
Câu 2. Viết theo mẫu: (1 đ)
Viết số Đọc số
87115 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
Sáu nghìn ba trăm linh năm
60002
Câu 3. Số liền trước của số 9999 là: (05 đ)
A. 9990 B. 9998 C. 10000 D. 9900
Câu 4. Cho 6m 60cm = cm, số thích để điền vào chỗ chấm là: (0,5 đ)
A. 606 B. 6060 C. 660
Câu 5.
3
1
của 1 giờ là: (0,5 đ)
A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút
Câu 6. Số tháng có 30 ngày trong một năm là: (0,5 đ)
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 7. Cho hình tròn tâm O (như hình bên ). (1 đ)


Hãy viết tên đoạn thẳng vào ( )
+ Bán kính A  B
+ Đường kính
+ O là trung điểm của
Câu 8. Tìm y: (1 đ)
a. 2009 : y = 7 b. y : 4 = 1525
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
……………………………………. …………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a. 7368 – 5359 b. 1405 x 6
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
c. 2786 + 917 d. 2763 : 9
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
……………………………… ……………………………….
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 264m, chiều rộng bằng
4
1
chiều
dài. Tính chu vi mảnh vườn đó? (2 đ)
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Câu 1: Mỗi câu 0,5 điểm.
a/ C – 9090
b/ A - 7852 , 7582 , 7285 , 7258
Câu 2: Mỗi phần 0,5 điểm
Viết số Đọc số
87115 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
6305 Sáu nghìn ba trăm linh năm
60002 Sáu mươi nghìn không trăm linh hai
Câu 3: B – 9998 (0,5 đ)
Câu 4: C – 660 (0,5 đ)
Câu 5: A – 20 phút (0,5 đ)
Câu 6: C – 5 (0,5 đ)
Câu 7: (1điểm)
+ Bán kính: AO; OB
+ Đường kính: AB
+ O là trung điểm của: AB
Câu 8: Mỗi câu 0,5 điểm.
a. y = 287 b. y = 6100
Câu 9: Mỗi câu 0,5 điểm.
a. 2009 b. 8430 c. 3703 d. 307
Câu 10: Mỗi lời giải tương ứng phép tính được 1 điểm. Không viết đáp số trừ 0,25
điểm. Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
264 : 4 = 66 (m)
Chu vi hình cữ nhật là:
(264 + 66) x 2 = 660 (m)
Đáp số : 660 mét.

×