I. KiÕn thøc cÇn nhí
Bài tập 1
Cho các từ và cụm từ sau : khử , đơn chất oxi ,
oxit kim loại , tỏa nhiều nhiệt , nhẹ
Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống
a) Hiđro là chất khí nhất trong các chất khí .
b) Khí Hiđro có tính , ở nhiệt độ thích hơp , Hiđrô
không những kết hợp đ5ợc với , mà
nó còn có thể kết hợp với nguyên tố Ôxi trong một số
Các phản ứng này đều
c) Khí Hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất
, do tính và khi cháy .
khử
đơn chất oxi
ôxit kim loại tỏa nhiều nhiệt
nhẹ
nhẹ
khử tỏa nhiều nhiệt
Bài tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu
khẳng định đúng?
a. Có thể điều chế hiđro trong PTN bằng cách đun
nóng Kalipemanganat ( KMnO
4)
hoặc Kaliclorat
(KClO
3
).
b. Có thể điều chế hiđro trong PTN bằng cách cho
dung dịch axit clohiđric (HCl) hoặc dung dịch axit
sunfuric (H
2
SO
4
) loãng tác dụng với kim loại nh5 Zn,
Fe, Al
c. Chỉ có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy n5ớc .
d. Có thể thu khí hiđro trong PTN bằng hai cách đẩy
không khí hoặc đẩy n5ớc.
e. Thu khí hiđro trong PTN, khi đẩy không khí phải úp
bình
Ghép các ý ở cột A và các ý ở cột B để đ5ợc khẳng định đúng :
!" #$
%&
'()%*+
, -+.
!("/& -"0("/&
("/1%+
203%
-345$3%
67
%&
89%&
:70
;93!
<=%&
>=3!
Bài tập 3
Cột A
Cột B
I. Kiến thức cần nhớ
( SGK 118 )
II. Bài tâp
A. Bài tâp định tính
Dạng 1: Xác định loại phản ứng hóa học
…… ……
…
… …
Ph¬ng tr×nh ho¸ häc
Ph©n
hñy
lo¹i ph¶n øng
Hãa hîp
«xi hãa
– khö
ThÕ
I. Kiến thức cần nhớ
( SGK 118 )
II. Bài tâp
A. Bài tâp định tính
Dạng 1: Xác định loại phản ứng hóa học
Dạng 2: Nhận biết chất khí
!"#$%&'()*+,*-./.012
345%6017*01281(+9*12*1-:.&1;
1+4.1<012+*:='>
:%
?/13@1A)BCD8:='
?C4E5(&:(4*
.1/F8:='
?"@5+(A
G'.1A4.1<012:E5(&:.1/FH*,6'
()*012
G'.1A4.1<012:*'I4(4*.1/F
.15F;34*:541:J'(&.1A4012012
1(+
G'.1A4.1<012017*:14F(K*'I4
'()*017*012
I. Kiến thức cần nhớ
( SGK 118 )
II. Bài tâp
A. Bài tâp định tính
Dạng 1: Xác định loại phản ứng hóa học
Dạng 2: Nhận biết chất khí
Dạng 3: Xác định chất khử, chất oxi hóa sự khử, sự oxi hóa
trong PƯHH oxi hóa khử
Bµi tËp 6
B7?BB.7CBB"!
!D%&%3.0(!
%&E" F%&.!.%&.
!7?BB(A
G2H=IG2H=I
<
JHI
<
J
I
G2
;
I
>
HB
<
G2HB
<
I
KA
=7CBB E L(!M%&
G2IH=IG2H=I
<
<JHI
<
<JI
G2
;
I
>
H>B
<
;G2H>B
<
I
N
N
N
=%&
=%&
=%&
=!
=!
=!
9%&
9!
9%&
9!
9%&
9!
I. Kiến thức cần nhớ
( SGK 118 )
II. Bài tâp
A. Bài tâp định tính
Dạng 1: Xác định loại phản ứng hóa học
Dạng 2: Nhận biết chất khí
B. Bài tâp định l5ợng
Dạng 3: Xác định chất khử, chất oxi hóa sự khử, sự oxi hóa
trong PƯHH oxi hóa - khử
Bài tập 7
Khử hoàn toàn a gam sắt ( III) oxit cần dùng V lit
khí hiđro (đktc), sau khi phản ứng kết thúc thu đ$
ợc 2,8 g sắt . 2146L>
Híng dÉn
Tãm t¾t
G2
<
I
;
HB
<
DDDOH
PQ
PQ
G2
P<.RS
7?BBA
G2
<
I
;
HB
<
G2HB
<
I
N
Bµi tËp 7
;<;
G2
<
I
;
T
B
<
Theo PTHH vµ tõ khèi
lîng cña Fe sinh
ra sau P¦HH
U15+VSWWW
XY
?Z[ S %
7?BBAG2
<
I
;
H;B
<
<G2H;B
<
I
8:NS;<<.>S<6:S
S"S<.RS
PP<.R8:NP>S
G2
<
I
;
B
<
<6:
"PTP<.R;<<.>P8.:RS
<6:
T\"%15+G2
<
I
;
XY>
Z[B
<
S %XY8.:R
H$íng dÉn vÒ nhµ
5
5
H$íng dÉn bµi tËp 5
1CM*+N11/1'.
>*
O*
L
6!*
L
-
Häc bµi vµ lµm bµi tËp1, 5, 6 ( SGK – 119)
-
§äc tríc bµi thùc hµnh 5.
TT] XY
B
<