Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an buoi 1 tuan 34 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.7 KB, 23 trang )

Tuần 34
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Tập trung trên sân trờng
Tập đọc
Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục đích, yêu cầu:
-Bớc đầu biết đọc biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng
rành mạch ,dứt khoát .
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống ,
làm cho con ngời hạnh phúc, sống lâu (TL đợc các câu hỏi trong SGK).
*HS KT chỉ cần đọc đúng ,lu loát.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? HTL bài Con chim chiền chiện và
trả lời câu hỏi về nội dung?
- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp
nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu 400 lần.
+ Đ2: Tiếp làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần - 3 HS đọc /1lần.


+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
lỗi phát âm.
- 3 HS đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải
nghĩa từ.
- 3 HS khác đọc.
- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.
- GV nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Phân tích cấu tạo bài báo trên,
nêu ý chính của từng đoạn?
- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con ngời với các loài
vật khác.
- Đ2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ngời cá tính hài hớc
chắc chắn sống lâu.
1
1
? V× sao nãi tiÕng cêi lµ liỊu thc
bỉ?
- V× khi cêi, tèc ®é thë cđa con ngêi
t¨ng ®Õn mét tr¨m ki - l« - mÐt 1 giê,
c¸c c¬ mỈt th gi·n tho¶i m¸i, n·o tiÕt
ra mét chÊt lµm con ngêi cã c¶m
gi¸c s¶ng kho¸i, tho¶i m¸i.
? NÕu lu«n cau cã hc nỉi giËn sÏ

cã nguy c¬ g×?
- Cã nguy c¬ bÞ hĐp m¹ch m¸u.
? Ngêi ta t×m ra c¸ch t¹o ra tiÕng c-
êi cho bƯnh nh©n ®Ĩ lµm g×?
- ®Ĩ rót ng¾n thêi gian ®iỊu trÞ
bƯnh, tiÕt kiƯm tiỊn cho nhµ Níc.
? Trong thùc tÕ em cßn thÊy cã
bƯnh g× liªn quan ®Õn nh÷ng ngêi
kh«ng hay cêi, lu«n cau cã hc
nỉi giËn?
- BƯnh trÇm c¶m, bƯnh stress.
? Rót ra ®iỊu g× cho bµi b¸o nµy,
chän ý ®óng nhÊt? - CÇn biÕt sèng mét c¸ch vui vỴ.
? TiÕng cêi cã ý nghÜa ntn? - lµm cho ngêi kh¸c ®éng vËt, lµm
cho ngêi tho¸t khái mét sè bƯnh tËt,
h¹nh phóc sèng l©u.
? Néi dung chÝnh cđa bµi: - ý chÝnh: M®, YC.
c. §äc diƠn c¶m.
- §äc tiÕp nèi toµn bµi: - 3 hs ®äc.
? Nªu c¸ch ®äc bµi: - Toµn bµi ®äc râ rµng, rµnh m¹ch,
nhÊn giäng: ®éng vËt duy nhÊt, liỊu
thc bỉ, th gi·n, s¶ng kho¸i, tho¶
m·n, nỉi giËn, c¨m thï, hĐp m¹ch
m¸u, rót ng¾n, tiÕt kiƯm tiỊn, hµi h-
íc, sèng l©u
- Lun ®äc ®o¹n 3:
- GV ®äc mÉu: - HS nªu c¸ch ®äc ®o¹n.
- Lun ®äc theo cỈp: - Tõng cỈp lun ®äc.
- Thi ®äc: - C¸ nh©n, cỈp ®äc.
- GV cïng hs nx, khen häc sinh ®äc

tèt, ghi ®iĨm.
3. Cđng cè, dỈn dß.
- NX tiÕt häc, vn ®äc bµi nhiỊu lÇn, chn bÞ bµi : ¡n "mÇm ®¸".
LÞch sư
¤n tËp häc k× II
I/ MỤC TIÊU:
-HƯ thèng nh÷ng sù kiƯn lÞch sư tiªu biĨu tõ thêi HËu Lª -thêi Ngun.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng thống kê về các giai đoạn lòch sử đã học.
GV và hs sưu tầm những mẩu chuyện về các nhân vật lòch sử tiêu biểu
đã học.
2
2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
- Gv yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra
phần chuẩn bò bài của các bạn trong tổ.
- Gv giới thiệu bài: bài học hôm nay
chúng ta sẽ cùng tổng kết về các nội
dung lòch sử đã học trong chương trình
lớp 4.
- Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo
trước lớp.
Hoạt động 1:
THỐNG KÊ LỊCH SỬ
- Gv treo bảng có sẵn nội dung thống
kê lòch sử đã học (nhưng được bòt kín
phần nội dung).
- Gv lần lượt đặt câu hỏi để Hs nêu các

nội dung trong bảng thống kê.
Ví dụ:
+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta được
học trong lòch sử nước nhà là giai đoạn
nào?
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ,
kéo dài đến khi nào?
+ Giai đọan này triều đạo nào trò vì đất
nước ta?
+ Nội dung cơ bản của giai đoạn lòch
sử này là gì?
- Gv cho Hs tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến, đến khi đúng và đủ ý thì mở bảng
thống kê đã chuẩn bò cho hs đọc lại nội
dung chính về giai đoạn lòch sử trên.
- Gv tiến hành tương tự đối với các giai
đọan khác.
- Hs đọc bảng thống kê mình đã
tự làm.
+ Buổi đầu dựng nước và giữ
nước.
+ Bắt đầu từ khoảng 700 năm
TCN đến năm 179 TCN.
+ Các vua Hùng, sau đó là An
Dương Vương.
+ Hình thành đất nước với phong
tục tập quán riêng.
+ Nền văn minh sông Hồng ra
đời.
Hoạt động 2:

THI KỂ CHUYỆN LỊCH SỬ
- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau nêu
tên các nhân vật lòch sử tiêu biểu từ
buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ
XIX.
- Hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến,
mỗi hs chỉ nêu tên một nhân vật:
Hùng Vương, An Dương Vương, Hai
Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ
3
3
- Gv tổ chức cho Hs thi kể về các
nhân vật trên.
- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dương
những hs kể tốt, kể hay. Gv yêu
cầu HS về nhà tìm hiểu về các di
tích lòch sử liên quan đến các nhân
vật trên.
Lónh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý
Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê
Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn
Huệ,
- Hs xung phong lên kể trước lớp, sau
đó Hs cả lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.
To¸n
¤n tËp vỊ ®¹i lỵng (TiÕp theo).
I.Mơc tiªu:
-Chun ®ỉi ®ỵc c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch.
-Thùc hiƯn ®ỵc c¸c phÐp tÝnh víi sè ®o diƯn tÝch .

*HS KT lµm bµi tËp 1 ,2.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
A, KiĨm tra bµi cò.
? §äc b¶ng ®¬n vÞ ®o thêi gian? - 2 hs lªn b¶ng nªu, líp nx.
- Gv nx chung, ghi ®iĨm.
B, Bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi.
2. Bµi tËp.
Bµi 1.
- Hs ®äc yªu cÇu.
- HS nªu miƯng bµi: - LÇn lỵt hs nªu, líp nx bỉ sung.
- Gv nx chèt bµi ®óng: - 1m
2
= 100 dm
2
; 1km
2
= 1000 000m
2
1m
2
=10 000 cm
2
; 1dm
2
= 100cm
2
Bµi 2; HS lµm phÇn a vµo nh¸p:
- C¶ líp lµm bµi, 3 hs lªn b¶ng ch÷a bµi, líp
®èi chÐo nh¸p kiĨm tra bµi b¹n.

- GV nx ch÷a bµi:
a. 15m
2
= 150000cm
2
;
10
1
m
2
= 10dm
2
(Bµi cßn l¹i lµm t¬ng tù).
Bµi 4.
- HS ®äc ®Ị to¸n, ph©n tÝch vµ trao ®ỉi c¸ch
lµm bµi.
- Lµm bµi vµo vë: - C¶ líp lµm, 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi.
- GV thu chÊm mét sè bµi:
- GV cïng hs nx chung.
Bµi gi¶i
DiƯn tÝch thưa rng h×nh ch÷ nhËt lµ:
64 x 25 = 1600 (m
2
)
C¶ thưa rng thu ho¹ch ®ỵc sè t¹ thãc lµ:
1600 x
2
1
= 800 (kg)
800 kg = 8 t¹

§¸p sè: 8 t¹ thãc.
4
4
Đạo đức
Dành cho địa phơng
Học về vệ sinh an toàn thực phẩm.
I. Mục tiêu:
- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và
biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng dạy học.
- HS chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Quan sát và nhận xét:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm: - N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an
toàn:
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm nêu, nhóm khác
nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung.
3. Kết luận:
- Hs trao đổi và nêu miệng.
- Trình bày: - Đại diện các nhóm nêu.
- GV nx chốt ý đúng: - Thực phẩm sạch, an toàn không ôi
thiu, không thối rửa còn tơi và
sạch,
- Cần bảo quản thực phẩm ntn? - Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và
không để lâu
4. Củng cố, dặn dò.

- NX tiết học. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Thể dục
Bài 67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
I. Mục tiêu:
-Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trớc ,chân sau,động
tác nhảy nhẹ nhàng ,nhịp điệu.Số lần nhảy càng nhiều càng tốt .
- Biết cách chơi và tham gia đợc các trò chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 HS /1 dây, bóng.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- ĐHT + + + +
- Lớp trởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi thờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
G + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
5
5
*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
2. Phần cơ bản:
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.

- Tập cá nhân và thi đồng loạt theo
vòng tròn ai vớng chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách
chơi, chơi thử và chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
- GV cùng hs hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
Toán
Bài 167: Ôn tập về hình học.
I. Mục tiêu:
-Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song,hai đờng thẳng vuông góc.
-Tính đợc diện tích hình vuông ,hình chữ nhật .
*HS KT làm bài 1,3.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2b,c/173? - 2 hs lên bảng làm bài.
- GV cùng hs nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV vẽ hình lên bảng: - HS nêu miệng.
- GV cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với nhau: AB
và DC;
- Các cạnh vuông góc với nhau:DA
và AB; AD và CD.
Bài 3. Làm bài trắc nghiệm:

- HS suy nghĩ và thể hiện kết quả
bằng giơ tay:
- GV cùng hs nx, trao đổi chốt bài
đúng:
- Câu Sai: b; c;d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- HS đọc yêu càu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa
bài.
- GV thu một số bài chấm. Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
5x8 = 40 (m
2
)
6
6
- GV cùng hs nx, chữa bài.
40 m
2
= 400 000 cm
2
Diện tích của viên gạch lát nền là:
20 x 20 = 400 (cm
2
)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng
học đó là:
400 000 : 400 = 400 (viên)

Đáp số: 400 viên gạch.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 167.
Luyện từ và câu
Bài 67: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - yêu đời.
I. Mục đích, yêu cầu :
-Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo bốn
nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan ,yêu
đời (BT 2);(BT3).
*HS KT làm bài tập 1 ;2.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ
chỉ mục đích cho câu? Đặt câu có
trạng ngữ chỉ mục đích? - 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi theo N4: - N4 trao đổi và làm bài vào phiếu.
- Trình bày: - Dán phiếu, nêu miệng, lớp nx, bổ
sung.
- GV cùng hs nx, chốt ý đúng: a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui
thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tơi.

d. vui vẻ.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.
- Trình bày: - Nêu miệng, lớp nx chung.
- GV nx, khen học sinh đặt câu tốt: VD:
Mời các bạn đến góp vui với bọn
mình.
- Mình đánh một bản đàn để mua vui
cho bạn thôi.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
7
7
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả
tiếng cời:
- HS trao đổi.
- Nêu miệng:
- Đặt câu với các từ tìm đợc trên:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- VD: Cời ha hả, cời hì hì, cời hí hí,
hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khềnh
khệch, khùng khục, khúc khích, rinh
rích, sằng sặc, sặc sụa,
- VD: Cô bạn cời hơ hớ nom thật vô
duyên.
+ Ông cụ cời khùng khục trong cổ
họng.
+ Cu cậu gãi đầu cời hì hì, vẻ xoa
dịu.

3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm đợc bài tập 3.
Tập làm văn.
Trả bài văn miêu tả con vật.
I. Mục đích, yêu cầu:
-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật(đúng ý , đúng bố cục rõ ,dùng
từ ,đặt câu và viết đúng chính tả , ); tự sửa đợc các lỗi đã mất trong bài
viết theo sự hớng dẫn của GV.
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trớc lớp.
- Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,
III. Các hoạt động dạy học.
1. Nhận xét chung bài viết của hs:
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu
cầu của từng đề. - Lần lợt hs đọc và nêu yêu cầu các
đề bài tuần trớc.
- Gv nhận xét chung:
* Ưu điểm:
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả con vật.
- Chọn đợc đề bài và viết bài có cảm xúc với con vật
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn
lôgich theo dàn ý bài văn miêu tả.
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết
giữa các phần nh:
- Có mở bài, kết bài hay:
* Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau:
- Dùng từ, đặt câu còn cha chính xác:
- Cách trình bày bài văn cha rõ ràng mở bài, thân bài, KB.
- Còn mắc lỗi chính tả:

* Gv treo bảng phụ các lỗi phổ biến:
8
8
Lỗi về bố cục/
Sửa lỗi
Lỗi về ý/
Sửa lỗi
Lỗi về cách
dùng từ/
Sửa lỗi
Lỗi đặt câu/
Sửa lỗi
Lỗi chính tả/
Sửa lỗi
- GV trả bài cho từng hs.
2. Hớng dẫn hs chữa bài.
a. Hớng dẫn học sinh chữa bài.
- GV giúp đỡ hs yếu nhận ra lỗi và
sửa
- Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ
lời cô giáo phê tự sửa lỗi.
- Viết vào phiếu học tập các lỗi
trong bài.
- GV đến từng nhóm, kt, giúp đỡ các
nhóm sữa lỗi.
- HS đổi bài trong nhóm, kiểm tra
bạn sửa lỗi.
b. Chữa lỗi chung:
- GV dán một số lỗi điển hình về
chính tả, từ, đặt câu,

Lỗi chính tả
Lỗi Sửa lỗi
Lỗi câu:
- HS trao đổi theo nhóm chữa lỗi.
- HS lên bảng chữa bằng bút màu.
- HS chép bài lên bảng.
Lỗi dùng từ
Lỗi Sửa lỗi
- Sửa lỗi:
3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
- GV đọc đoạn văn hay của hs:
+Bài văn hay của hs:
- HS trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt
của đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục,
dùng từ đặt câu, chuyển ý hay, liên
kết,
4. HS chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình.
- HS tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả: - Viết lại cho đúng
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối: - Viết lại cho trong sáng.
- Đoạn viết sơ sài: - Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
5. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học.
- Vn viết lại bài văn cho tốt hơn ( Hs
viết cha đạt yêu cầu)
Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
9
9
Tập đọc
Bài 68:Ăn "mầm đá".

I. Mục đích, yêu cầu:
-Bớc đầu biết đọc với giọng kể vui,hóm hỉnh ;đọc phân biệt đợc lời nhân
vậtvà ngời dẫn câu chuyện.
- Hiểu nội dung chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách
làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo léo giúp chúa thấy đợc một bài học
về ăn uống (TL đợc các câu hỏi trong SGK).
*HS KT biết đọc đúng và đọc lu loát.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Đọc bài Tiếng cời là liều thuốc bổ
và trả lời câu hỏi về nội dung?
- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp
nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn: - 4 đoạn: Đ1 : 3 dòng đầu.
+ Đ2: Tiếp "đại phong".
+ Đ3: Tiếp khó tiêu.
+ Đ4: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần - 4 HS đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
lỗi phát âm.
- 4 HS đọc

+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải
nghĩa từ.
- 4 HS khác đọc.
- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.
- GV nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Trạng Quỳnh là ngời ntn? là ngời rất thông minh. Ông thờng
dùng lối nói hài hớc hoặc những
cách độc đáo để châm biếm thói xấu
của quan lại, vua chúa, bệnh vực dân
lành.
? Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng
điều gì?
đã ăn đủ thứ ngon, vật lạ trên đời
mà không thấy ngon miệng.
? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món
mầm đá?
- Vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng, nghe tên mầm đá thấy lạ nên
muốn ăn.
? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn - cho ngời đi lấy đá về ninh, còn
10
10
cho chúa nh thế nào? mình thì đi lấy một lọ tơng đề bên
ngoài 2 chữ "đại phong" rồi bắt cháu
phải chờ đến khi bụng đói mềm.
? Cuối cùng chúa có đợc ăn mầm

đá không? Vì sao? - không vì làm gì có món đó.
? Chúa đợc Trạng cho ăn gì? - Cho ăn cơm với tơng.
? Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thấy
ngon miệng?
? Câu chuyện ca ngợi ai, ca ngợi về
điều gì?
- Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái
gì cũng ngon.
- ý chính: Mđ, yc.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc phân vai toàn bài: - 3 hs đọc. ( Dẫn truyện, Trạng
Quỳnh, Chúa Trịnh)
? Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc diễn cảm, giọng vui,
hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các
nhân vật. Trạng Quỳnh: Lễ phép, câu
cuối truyện giọng nhẹ nhàng.
- Giọng chúa Trịnh : phàn nàn, sau
háo hức hỏi ăn món vì đói quá, cuối
cùng ngạc nhiên, vui vẻ vì đợc ăn
ngon.
- Luyện đọc đoạn :Từ Thấy chiếc
nọ đề hai chữ "đại phong" hết bài.
- GV đọc mẫu: - HS nêu cách đọc giọng từng ngời.
- Luyện đọc theo N3: - Từng nhóm luyện đọc.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc.
- GV cùng hs nx, khen h/s,nhóm
đọc tốt, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị ôn tập các bài tập đọc.
Kể chuyện

Bài 31: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I.Mục đích, yêu cầu.
-Chọn đợc các chi tiết nói về một ngời vui tính ;biết kể lại rõ ràng về những
sự việc minh họa cho tính cách của nhân vật (Kể không thành
chuyện ),hoặc kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật (kể thành
chuyện ).
-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện .
*HS KT kể đợc câu chuyện một cách ngắn gọn ,đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện em đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về ngời có tinh
- 2 HS kể, lớp nx, trao đổi về nội
dung câu chuyện của bạn kể.
11
11
thần lạc quan, yêu đời?
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, yc.
2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu
đề bài.
- GVviết đề bài lên bảng:
- HS đọc đề bài.
- GV hỏi học sinh để gạch chân
những từ quan trọng trong đề bài:
- HS trả lời:
*Đề bài: Kể chuyện về một ng ời vui tính mà em biết.

- Đọc các gợi ý? - 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3.
+ Lu ý : HS có thể giới thiệu 1 ngời
vui tính, nêu những sự việc minh hoạ
cho đặc điểm, tính cách đó.
HS kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc
về một ngời vui tính.
- Giới thiệu nhân vật mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- Hs nêu gợi ý 3.
- Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện.
- Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- GV cùng hs nx, tính điểm, bình
chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp
dẫn nhất.
- Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách
kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể
chuyện.
4. Củng cố, dặn dò.
NX tiết học. VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
Toán
Bài 168: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
-Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song,hai đờng thẳng vuông góc.
-Tính đợc diện tích hình hình bình hành.
*HS KT làm bài tập 1, 2.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:

? 2 đơn vị đứng liền nhau trong bảng
đơn vị đo diện tích hơn kém nhau
bao nhiêu lần? Lấy ví dụ minh hoạ? - 2 HS nêu và lấy ví dụ.
- GV cùng hs nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GVvẽ hình lên bảng: - HS nêu miệng.
12
12
- GV cùng lớp nx chốt ý đúng: - Các cạnh song song với: AB là
DE;
- Các cạnh vuông góc với BC là AB.
Bài 2. Làm bài trắc nghiệm:
- GV cùng hs nx, trao đổi chốt bài
đúng:
- HS suy nghĩ và thể hiện kết quả
bằng giơ tay:
- Câu đúng: c: 16 cm.
Bài 4.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa
bài.
- GV thu một số bài chấm.
- GV cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:

3x 4= 12 (cm
2
)
Đáp số: 12 cm
2
.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 168.
Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 1).
I.Mục tiêu:
Ôn tập về:
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm sinh vật.
- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ rộng và bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu ví dụ về chuỗi thức ăn? - 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/134. - Cả lớp quan sát.
? Nêu những hiểu biết của em về

cây trồng và vật nuôi trong hình?
- HS nêu:
+ Cây lúa: ăn nớc, không khí, ánh
sáng, các chất khoáng hoà tan trong
đất. Hạt lúa là thức ăn của chuột,
chim, gà,
13
13
+ Chuột : ăn lúa, ngô, gạo, và là
thức ăn của hổ mang, đại bàng,
(Tơng tự với các con vật khác).
? Mối quan hệ của các sinh vật trên
bắt đầu từ sinh vật nào? bắt đầu từ cây lúa.
- Tổ chức hs hoạt động theo N4: - N4 hoạt động.
- Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối
quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và
các con vật trong hình và giải thích
sơ đồ:
- Cả nhóm vẽ và lần lợt giải thích sơ
đồ.
- Trình bày:
- Gv nx và khen nhóm trình bày tốt.
- Các nhóm dán sơ đồ lên và cử đại
diện lên giải thích.
- Nhóm khác nx, bổ sung.
* Gv kết luận dựa trên sơ đồ:


Đại bàng
Cây lúa Rắn hổ mang

Chuột đồng Cú mèo
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, Vn ôn tập tiếp.
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Chính tả (Nghe - viết)
Bài 34: Nói ngợc.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe-viết lại đúng bài chính tả;biết trình bày đúng đẹp bài vè dân gian
Nói ngợc theo thể lục bát.
- Làm đúng các bài tập 2( phân biệt tiếng có âm đầu,thanh dễ lẫn r/d/gi.)
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào
cũng có âm đầu là ch; tr.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.
2. Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
14
14
Bài vè có gì đáng cời?
? Nội dung bài vè?
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn
liếm lông, quả hồng nuốt ngời già,

xôi nuốt đứa trẻ, lơn nằm cho trúm
bò vào.
- Bài vè nói toàn những chuyện ngợc
đời, không bao giờ là sự thật nên
buồn cời.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs
lên bảng viết.
- VD: ngoài đồng, liếm lông, lao
đao, lơn, trúm, thóc giống, đổ vồ,
chim chích, diều hâu, quạ,
- GV đọc bài: - HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài: - HS soát lỗi.
- GVthu bài chấm: - HS đổi chéo soát lỗi.
- GV cùng hs nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở: - 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Trình bày: - Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa
bài.
- GV cùng hs nx, chữa bài. - Thứ tự điền đúng:
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi;
kết quả; bộ não; không thể.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Luyện từ và câu.
Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phơng tiện
Trong câu(Trả lời câu hỏi bằng cái gì? Với cái gì?).(-ND ghi nhớ)

- Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu(BT1 mục III); bớc
đầu viết đợc đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích ,trong đó có ít
nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phơng tiện (BT2).
*HS KT hoàn thành BT 1.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Tìm từ miêu tả tiếng cời và đặt câu
với các từ đó?
- 2 HS đặt câu.Lớp nx bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, yc.
2. Phần nhận xét.
15
15
Bài tập 1,2.
- 2 HS đọc nối tiếp.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi: - HS nêu, lớp nx, bổ sung, trao đổi.
- GV nx chung, chốt ý đúng: - Bài 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu
hỏi bằng cái gì? Với cái gì?
- Bài 2: Cả 2 trạng ngữ đề bổ sung ý
nghĩa phơng tiện cho câu.
3. Phần ghi nhớ:
- Nhiều hs nêu.
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- HS gạch chân trạng ngữ chỉ phơng

tiện trong câu.
- 2 HS lên bảng gạch, lớp nêu miệng.
- GV cùng hs nx, chốt bài làm
đúng:
- Câu a: bằng một giọng thân tình,
thầy khuyên chúng em
- Câu b: Với óc quan sát tinh tế và
đôi bàn tay khéo léo, ngời hoạ sĩ dân
gian đã sáng tạo nên
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.
- Trình bày: - HS nêu miệng, lớp nx, trao đổi, bổ
sung.
- GV nx chung, ghi điểm: - VD: Bằng đôi cánh mềm mại, đôi
chim bồ câu bay lên nóc nhà
5. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn học và hoàn thành bài 2 vào vở.
Toán
Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
I. Mục tiêu:
- Giải đợc bài toán về tìm số trung bình cộng.
*HS KT làm bài tập 1, 2.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn tính diện tích của hình chữ
nhât, hình bình hành ta làm nh thế
nào? - Một số hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.

1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp: - Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp
đổi chéo nháp kiểm tra.
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng: a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
16
16
làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số ngời tăng trong5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (ngời)
Đáp số: 127 ngời.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Lớp làm bài vào vở: - 1 hs lên bảng chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn làm bài tập 3. Bài 5 giảm tải giảm.


Kĩ thuật
Tiết 68: Lắp ghép mô hình tự chọn. (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc một mô hình tự chọn.Mô hình lắp tơng đối chắc chắn,sử
dụng đợc.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Tổ chức hs tự chọn mô hình lắp
ghép:
- Cá nhân chọn.
- Kết hợp quan sát mô hình sgk hoặc
hs tự su tầm mô hình.
- Nêu mô hình tự chọn: - Lần lợt học sinh nêu.
3. Hoạt động 2: Chọn chi tiết lắp
cho mô hình:
- HStự chọn.
? Nêu các chi tiết em lấp cho mô
hình tự chọn:
- Nhiều học sinh nêu.
4. Dặn dò.
- Xếp riêng các chi tiết vào túi.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn.
Bài 68: Điền vào giấy tờ in sẵn.
I.Mục đích, yêu cầu.
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong n-

ớc.
17
17
- Biết điền đúng nội dung cần thiết vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn
điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc
thầm mẫu.
- GV hớng dẫn hs trên phiếu to cả
lớp:
- N3 VNPT; ĐCT: Hs không cần
biết.
+ Hs viết từ phần khách hàng:
+ Mặt sau em phải ghi:
- Trình bày miệng:
- Lớp làm bài:
- HS theo dõi, cùng trao đổi cách
ghi.
- Họ tên ngời gửi (mẹ em)
- Địa chỉ: Nơi ở của gđ em.
- Số tiền gửi (viết số trớc, chữ sau)
- Họ tên ngời nhận:ông hoặc bà em.
- Địa chỉ : Nơi ở của ông hoặc bà
em.
- Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.

- Nếu cần sửa chữa viết mục dành
cho việc sửa chữa.
- Mục khác dành cho nhân viên bu
điện .
*Hs đóng vai trình bày trớc lớp:
- Một số học sinh đọc nội dung đã
điền đầy đủ trớc lớp.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- GVhớng dẫn hs ghi các thông
tin:
- Tên báo chí đặt mua cho mình, cho
ông bà, bố mẹ, anh chị.
- Thời gian đặt mua.( 3 tháng, 6
tháng, 12 tháng).
- Làm bài: - Cả lớp làm bài vào phiếu, vở bài
tập.
- Trình bày: - HS tiếp nối đọc giấy đặt mua báo
chí trong nớc.
- GV nx chung, ghi điểm hs làm
bài đầy
Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
đủ, đúng:
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. -Vn hoàn thành bài tập vào vở, vận
dụng kiến thức bài học vào cuộc
sống.
Địa lí
Tiết 33: Ôn tập địa lí (Tiết 1).
I. Mục tiêu:

Học xong tiết này hs biết:
18
18
- Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB,
ĐBNB, ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển
Đông.
- Kể tên một số dân tộc tiêu biểu sống ở Dãy núi Hoàn Liên Sơn; Tây
nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT.
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên
con ngời, hoạt động sản xuất của ngời dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây
nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ ĐLTNVN, bản đồ hành chính Việt Nam; phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu những dẫn chứng cho thấy
biển nớc ta rất phong phú về hải
sản? - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Câu hỏi 1.
* Mục tiêu: hs chỉ trên bản đồ ĐLTNVN treo tờng các địa danh theo
yêu cầu câu 1.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát bản đồ
DDLTNVN treo tờng:
- Cả lớp quan sát:
- Chỉ các vị trí các dãy núi, các
thành phố lớn, các biển:

- Lần lợt hs lên chỉ.
- Gv chốt lại chỉ trên bản đồ: - Hs quan sát.
3. Hoạt động 2:Câu hỏi 3.
* Mục tiêu: hs trả lời câu hỏi 3.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm: - Mỗi nhóm chọn kể về một dân tộc.
- Trình bày: - Lần lợt cử đại diện nhóm lên trình
- GV cùng hs nx chung, khen nhóm bày
hoạt động tốt.
4. Hoạt động 3 : Câu hỏi 4.
- Tổ chức hs trao đổi cả lớp: - Chọn ý đúng và thể hiện giơ tay.
- GV cùng hs nx, trao đổi, chốt ý
đúng:
- 4.1: ý d 4.3: ý b
4.2: ý b; 4.4: ý b.
5. Hoạt động 4: Câu hỏi 5.
- Tổ chức cho hs trao đổi theo n2:
- N2 trao đổi.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm nêu kết quả.
- GV cùng hs nx, trao đổi kết luận
ý đúng:
- Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ;
6 - đ.
6. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn ôn tập tiết sau kiểm tra cuối năm.
19
19
Toán
Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số.

I. Mục tiêu:
Giải đợc bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai của hai
số đó"
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3/175? - 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
chéo bài kiểm tra.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự tính vào nháp:
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
- Làm bài vào nháp: - 1 HS lên bảng chữa bài, lớp đổi
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
- GV nx, chốt bài đúng:

Bài giải
Đội 1:
Đội 2:
Đội thứ nhất trồng đợc là:
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đợc là:
830 - 285 = 545 (cây)

Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây.
Bài 3. Làm tơng tự bài 2.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn làm bài tập tiết 170 VBT.
Khoa học
Ôn tập: Thực vật và động vật ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
Ôn tập về:
-Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm sinh vật.
- Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.
20
20
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Giải thích sơ đồ về thức ăn của
một nhóm vật nuôi, cây trồng và
động vật sống hoang dã?
- 2 hs lên giải thích.
- Lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Vai trò của con ngời trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Mục tiêu: Phân tích vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích
của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk/136,

137.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ
hình 7, 8, 9?
- Hình 7: ngời đang ăn cơm và t ăn.
- Hình 8: Bò ăn cỏ.
- Hình 9: Các loài tảo - cá - cá hộp
(thức ăn của ngời).
? Dựa vào các hình trên bạn nói về
chuỗi thức ăn?
- Hs trao đổi theo N2.
- Trình bày: - Đại diện nhóm lên trình bày , lớp
nx, trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung, chốt ý đúng: Các loài tảo - Cá - ngời
Cỏ - bò - ngời.
? Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá
rừng dẫn đến hiện tợng gì?
- Cạn kiệt các loài Đv, TV, môi trờng
sống sống của ĐV,TV bị phá.
? Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt?
ảnh hởng đến sự sống của toàn bộ
sinh vật trong chuỗi thức ăn, nếu
không có cỏ thì bò bị chết, con ngời
không có thức ăn
? Thực vật có vai trò gì đối với đời
sống trên Trái Đất?
- có vai trò quan trọng. TV là sinh
vật hấp thụ các yếu tố vô sinh để tạo
ra các yếu tố hữu sinh. Hầu hết các

chuỗi thức ăn đều bắt đầu từ TV.
? Con ngời làm gì để đảm bảo sự cân
bằng trong tự nhiên?
- bảo vệ môi trờng nớc, không khí,
bảo vệ TV và ĐV.
* Kết luận: GV chốt ý trên.
3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học, vn tiếp tục ôn bài.
Kí xác nhận của ban giám hiệu


21
21






22
22
23
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×