Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn tập ptr Đth (hsinh yếu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.23 KB, 4 trang )

GV: Nguyễn Duy Tuấn
TỔNG HỢP VỀ BÀI TẬP VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
1. Phương trình tham số của đường thẳng :
* PTTS của đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và có VTCP
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
:
0 1
0 2
0 3
(t R)
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= + ∈



= +

Chú ý : Với mỗi giá trị của tham số t ta được tọa độ của một điểm nằm trên đth

* Nếu a
1
, a
2
, a
3
đều khác không. PTĐT

viết dưới dạng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
= =
* Để tìm VTCP của đường thẳng

, ta dựa vào các tính chất của HH KG để chọn:
+ Chọn một véctơ nằm trên một đth ssong với đth

hoặc véctơ nằm trên đth

làm VTCP
+ hoặc, chọn hai véctơ có giá Vgóc với đth


thì véctơ tích có hướng của hai véctơ đó là VTCP đth

Chú ý: nếu đth d Vgóc mp(P) thì VTCP của d là VTPT của mp(P).
Nếu đth d Ssong mp(P) thì tích vô hướng VTCP của d và VTPT của mp(P) bằng 0
2. Vị trí tương đối của các đường thẳng và các mặt phẳng
1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Trong Kg Oxyz cho hai đường thẳng
' '
1
1
' '
2 2
' '
0 3
3
'
: ': '
'
o
o
o o
o
x x a t
x x a t
d y y a t d y y a t
z z a t
z z a t

= +
= +




= + = +
 
 
= +
= +



d có vtcp
);;(
321
aaaa =
đi qua M(x
o
;y
o
z
o
); d’có vtcp
);;(
'
3
'
2
'
1
'

aaaa =
đi qua M

(x
o
;y
o
z
o
);
a. Nếu
a
,
'
a
cùng phương thì : d // d’⇔






=
'
'
.
dM
aka
hoặc d ≡ d’ ⇔







=
'
'
.
dM
aka
b. Nếu
a
,
'
a
không cùng phương , xét hệ phương trình giao điểm của hai đường thẳng đó là:

' '
1 1
' '
2 2
' '
0 3 3
'
'
'
o o
o o
o

x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t

+ = +

+ = +


+ = +

(I)
 d cắt d’ ⇔ Hệ Phương trình hệ (I) có một nghiệm duy nhất
 d chéo d’⇔ Hệ Phương trình hệ (I) vô nghiệm
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Trong Kg Oxyz cho (α): Ax+By+Cz+D = 0 và
1
2
0 3
:
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +


= +



= +

hệ ptr giao điểm của d và (α)
=> pt: A(x
o
+a
1
t) + B(y
o
+a
2
t) + C(z
0
+a
3
t) + D = 0 (1)
 Phương trình (1) vô nghiệm thì d // (α)
 Phương trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α)
 Phương trình (1) có vô số nghiệm thì d

(α)
Đặc biệt :
(
d
)

(
α
)

,a n⇔
r r
cùng phương
Tổng hợp về Bài tập viết Phương trình đường thẳng - Saturday, May 09, 2015 - Trang 1/4
GV: Nguyn Duy Tun
CC DNG BI TP THNG GP V PHNG TRèNH NG THNG TRONG KHễNG GIAN
Bi toỏn 1. ng thng i qua 2 im A, B phõn bit => HD: cú VTCP
u AB=
r uuur
1. Vit phng trỡnh ng thng i qua hai im A(1; 0; 11) v C(1; 1; 8)
2. Vit phng trỡnh ng thng i qua A(2; 4; -1) v trung im ca BC vi B(1; 4; -1) v C(2; 4; 3).
3. Vit phng trỡnh ng thng i qua hai im C(1; -1; 1) v D(2; 1; 4)
4. Vit PTTS, PTCT v PTTQ ca ng thng i qua hai im A(1; 2; 3) v B(3; 5; 7).
Bi toỏn 2. ng thng i qua im M v song song vi (khụng qua M) => HD: cú VTCP
'
u u

=
uur uur
Bi toỏn 3. ng thng i qua im M v vuụng gúc vi mt phng
( )

=> HD: cú VTCP
u n


=
uur uur
1. Trong kg Oxyz cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3). Viết phtrình đờng thẳng qua O và V.góc với mp(ABC).
2. Vit phng trỡnh ng thng i qua O v vuụng gúc vi

( )
: 2 6 0x y z

+ =
.
3. Cho hỡnh hp ch nht cú cỏc nh A(3; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 5), O(0; 0; 0) v nh D i xng vi O qua
tõm ca hỡnh hp ch nht. Hóy vit ph trỡnh tham s ca ng thng i qua D v vuụng gúc vi mp(ABD).
4. Vit phng trỡnh ng thng i qua im B(1; 0; -1) v vuụng gúc vi mt phng
( )
: 2 9 0x y z

+ + =
5. Vit phng trỡnh ng thng i qua im M(0; -1; 2) v vuụng gúc vi mt phng
( )
:3 2 1 0x y z

+ + =
Bi toỏn 4. ng thng l giao tuyn ca hai mt phng
( ) ( )
,

=> HD: cú VTCP
,u n n



=

uur uur uur
1. Vit phng trỡnh TS ng giao tuyn ca hai mt phng

( ) ( )
: 1 0; : 2 2 3 1 0x z x y z

+ = + + =
Bi toỏn 5. Vit ptt d qua M(-4; -5; 3) v ct hai th
1
1 3 2
:
3 2 1
x y z
d
+ +
= =

v
2
2 1 1
:
2 3 5
x y z
d
+
= =

Bi toỏn 6. ng thng thuc mt phng
( )

v ct hai ng thng d, d:
HD: vit ptt MN vi M v N ln lt l giao im ca d v d vi mp
( )


1. Trong kg Oxyz cho mp(P):
4 3 11 26 0x y z + =
và 3 th
1
3 1
:
1 2 3
x y z
d
+
= =

,
2
4 3
:
1 1 2
x y z
d

= =
1. Chứng minh
1 2
,d d
chéo nhau
2. Viết phơng trình đờng thẳng nằm trên (P), cắt cả hai đờng thẳng
1 2
,d d
.

2. Cho
1 2
1 2
: ; :
1 1 1
1
x t
x y z
d d y t
z t
=


= = =


= +

a) Xét vị trí tơng đối của
1 2
,d d
b) Tìm toạ độ các điểm
1
M d

2
N d
sao cho đờng thẳng MN song song (P): x - y + z = 0 và độ dài
2MN =
.

3. Vit ptdt nm trong mp
( )
: 2 0y z

+ =
v ct hai ng thng
1
:
4
x t
d y t
z t
=


=


=

v
2 '
': 4 2 '
4
x t
d y t
z
=



= +


=

4. Vit ptt d nm trong mp
( )
: 2 1 0x y

+ + =
, ct hai th
( )
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
+
= =

v
( )
2
2 1
:
1 2 1
x y z
d


= =
Bi toỏn 7. ng thng i qua im M vuụng gúc vi ng thng d v song song vi mt phng
( )

=> HD: cú VTCP
,
d
u u n



=

uur uuruur
Tng hp v Bi tp vit Phng trỡnh ng thng - Saturday, May 09, 2015 - Trang 2/4
GV: Nguyn Duy Tun
1. Cho d:
1 3 3
;( ): 2 2 9 0
1 2 1
x y z
P x y z
+
= = + + =

. Tìm toạ độ giao điểm A của d và (P), Viết pt của

nằm
trong (P) biết đờng thẳng


qua A và vuông góc với d.
2. Cho
( )
: 2 1 0x y z

+ + =
v ng thng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
+
= =

. Gi M l giao im ca
d
v
( )

. Hóy vit
phng trỡnh ng thng i qua M, vuụng gúc vi
d
v thuc
( )

.
3. Lp phng trỡnh ng thng i qua im B(-1; 2; -3), song song vi mt phng
( ) : 2 0Q x y z+ =
v vuụng

gúc vi ng thng d:
2 ; 0; 3x t y z t= = = +
.
4. Lp PTT i qua A(1; 1; -2), vuụng gúc vi
1 1
:
1 2 2
x y z
d
+
= =

v song song vi mt phng
( )
Oxy
Bi toỏn 8. ng thng i qua im M ct v vuụng gúc vi ng thng d
HD: gi mp(P) i qua M v vuụng gúc th d ; gi N l giao im ca mp(P) v d => l th MN
1. Trong không gian 0xyz A(-4,-2,4) và đờng thẳng
3 2
: 1
1 4
x t
d y t
z t
= +


=



= +

Viết phơng trình đờng thẳng

đi qua A, cắt và vuông góc với d.
2. Cho
1 2
: ; : 2 1
3 1 1
1
x t
x y z
d y t
z t
=

+

= = = +


=

. Viết phơng trình tham số của đờng thẳng qua M(3,2,1) vuông góc với

cắt đờng thẳng d.
3. Cho H(1; 2; -1);
3 3
:
1 1 2

x y z
d

= =
Viết PTT

đi qua H cắt d và song song với
( )

: x + y - z + 3 = 0.
4. Cho
1
( ) : 2 0; :
2 1 1
x y z
x y z d


+ = = =
1) Viêt phơng trình đờng thẳng

qua M(1; - 1; 1) cắt d và song song với
( )

.
2) Xác định toạ độ giao điểm của
,d
.
5. Lp PTT i qua A(2; 1; 3), ct
( )

1
1 1 1
:
2 1 2
x y z
d
+
= =

v vuụng gúc vi
( )
2
2 1
:
1 1 1
x y z
d
+
= =

Bi toỏn 9. ng thng l hỡnh chiu vuụng gúc ca ng thng d trờn mp
( )

HD: Gi mp(P) cha v V.gúc mp
( )

=> d l giao tuyn ca mp(P) v mp
( )

. T PT th dng TQ

chuyn sang pt th dng tham s
1. Trong kg Oxyz cho (P): 2x + y - z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2;0;0). Viết phơng trình hình chiếu vuông
góc của đờng thẳng AB lên mp(P).
2. Cho
( ) : 2 2 11 0; (1; 1;2); ( 1;1;3)x y z A B

+ + =
a) Viết phơng trình đờng thẳng

là hình chiếu vuông góc của AB trên
( )

.
b) Tìm toạ độ của điểm C trên
( )

sao cho

ABC có chi vi nhỏ nhất.
3. Lp Pt chớnh tc ca hchiu vgúc ca th
2 2 1
:
3 4 1
x y z
d
+
= =
lờn mt phng (P):
2 3 4 0x y z+ + + =
.

4. Tỡm hỡnh chiu vuụng gúc ca ng thng d:
1 2
2 3
x t
y t
z t
=


=


= +

lờn mp(Oxz)
Tng hp v Bi tp vit Phng trỡnh ng thng - Saturday, May 09, 2015 - Trang 3/4
GV: Nguyễn Duy Tuấn
5. Lập PTTS của đthẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d:
1 1
2 1 3
x y z+ −
= =
trên mph
( )
: 1 0x y z
α
+ − + =
Bài toán 10. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng
( )
α

Trong KG cho A(1; 2; - 1), ®êng th¼ng (d):
x-2 y z+2
= =
1 3 2
vµ mp(P): 2x + y - z + 1 = 0.
ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng th¼ng ®i qua A, c¾t ®êng th¼ng (d) vµ song song víi mp(P).
Bài toán 11. Đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 1; 1) v.góc đth d1:
1 2
3 1 1
x y z− +
= =
và đth d2 là giao tuyến của hai
mph mp(P): x + y – z + 2 = 0 ; mp(Q): x + 1 = 0.
Bài toán 12. Cho mp(P): 2x + y + z – 1 = 0 và đth d :
1 2
2 1 3
x y z− +
= =

. Tìm giao điểm M của mp(P) và d ; viết ptr
đth d’ nằm trong mp(P) đi qua M và V.góc đth d
Bài toán 13. Cho mặt cầu (S) : (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
+ z
2
= 0. Viết ptđt ssong đthd:
1 1
2 1 3

x y z+ −
= =
tiếp xúc mc(S)
Bài toán 14 : tìm m để hai đth này cắt nhau : d1:( x = 2t ; y = -3t ; z = mt) , d2:
1 5
3 2 1
x y z+ +
= =
Bài toán 15 : CMR hai đth này Vgóc nhau: d1:
1
1 2 3
x y z−
= =

, d2:
3 5 1 0
2 3 8 3 0
x y z
x y z
+ − + =


+ − + =

. Hai đth này có cắt nhau
không?
Bài toán 16 : Viết ptđt d đi qua M(2 ; 3; 1) và cắt hai đth d1:
0
4 0
x y

x y z
+ =


− + + =

d2:
3 1 0
2 0
x y
y z
+ − =


+ − =

Bài toán 17 : Cho tứ diện ABCD có A(2 ; 3; 1) , B(4 ; 1; -2) , C(6 ; 3; 7) và D(-5; -4; 8). Viết ptr đường cao AH.
Bài toán 18 : Đường thẳng ∆ là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1. Trong kg Oxyz cho hai ®êng th¼ng
1
1
: 1
2
x t
d y t
z
= +


= − −



=


2
3 1
:
1 2 1
x y z
d
− −
= =

HD: Nếu MN là đường vuông góc chung của d và d’ thì MN Vgóc với d và d’ nên VTCP của MN là tích có
hướng của hai VTCP của d và d’
'
,
MN d d
u u u
 
=
 
uuur uur uur
. Ta thấy rằng MN là giao tuyến của hai mph (P) và (Q) trong đó:
mp(P) là mph chứa đth d và ssong
'
,
MN d d
u u u

 
=
 
uuur uur uur
mp(Q) là mph chứa đth d’ và ssong
'
,
MN d d
u u u
 
=
 
uuur uur uur
từ ptr đth dạng Tông quát ta chuyển sang ptr đth dạng tham số.
2. Trong kg Oxyz cho hai ®êng th¼ng
1
1
: 0
5
x t
d y
z t
= +


=


= − −


;
2
0
: 4 2 '
5 3 '
x
d y t
z t
=


= −


= +

a) Chøng tá hai ®êng th¼ng
1
d

2
d
chÐo nhau.
b)T×m ®iÓm
1
M d∈
,
2
N d∈
sao cho

1 2
;MN d MN d⊥ ⊥
. ViÕt ptr×nh ®êng vu«ng gãc chung cña
1
d

2
d
.
3. Trong KG cho 4 điểm A(2; 4; -1), B(1; 4; -1), C(2; 4; 3), D(2; 2; -1). Viết phương trình tham số của đường
vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD.
4. Lập PTtsố của đường vuông góc chung của hai đường thẳng
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
− − −
= =


3 1 1
':
7 2 3
x y z
d
− − −
= =

Tổng hợp về Bài tập viết Phương trình đường thẳng - Saturday, May 09, 2015 - Trang 4/4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×