Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an buoi 1 tuan 35 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.8 KB, 18 trang )

Tuần 35
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Chào cờ
Tập trung sân trờng.

Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy ,lu loát bai tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng /phút);bớc
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc .Thuộc
đợc ba đoạn thơ ,đoạn văn đã học ở HK II.
-Hiểu đợc nội dung chính của từng đoạn ,nội dung của cả bài ;nhận biết đợc thể
loại (thơ ,văn xuôi ) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,Tình
yêu cuộc sống.
*
* HS khuyết tật đọc to, rõ ràng bài tập đọc.
II. Đồ dùng dạy học.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài: - HS lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - HS thực hiện theo yêu cầu trong
phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời: - HS đọc và trả lời câu hỏi.
- GV đánh giá bằng điểm. - HS nào cha đạt yêu cầu về nhà đọc
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong chủ điểm Khám phá thế giới và


tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại,
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2: - HS làm bài vào phiếu và nháp.
- Trình bày: - Lần lợt đại diện các nhóm nêu. Lớp
nx bổ sung,
- GV nx chung chốt ý đúng:
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.
Lịch sử
Kiểm tra cuối học kì 2
I. Mục tiêu
- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê thời Nguyễn.
II. Đồ dùng
Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học
1) Đề bài
1
1
Câu 1: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện và nhận định ở cột B
sao cho đúng
A B
1. Hồ Quý Ly A, Tác phẩm d địa chí đã xác định rõ lãnh thổ
quốc gia
2. Lê Lợi B, Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa
3. Lê Thánh Tông C, Cho vẽ bản đồ và soạn Bộ luật Hồng Đức
4. Nguyễn Trãi D, Khởi nghĩa Lam Sơn
5. Quang Trung E, Đổi tên nớc là Đại Ngu
6. Nguyễn ánh

G, Năm 1802 chọn Phú Xuân (Huế) làm kinh
đô
Câu 2: Chọn những từ cho trớc sau đây để điền vào chỗ chấm () trong đoạn văn
cho phù hợp
Chính quyền họ Nguyễn
Lật đổ chính quyền họ Trịnh
Thống nhất đất nớc
Đàng Trong
Dựng cờ khởi nghĩa
Mùa xuân năm 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ, Nguyễn Huệ
chống chính quyền họ Nguyễn. Sau khi lật đổ làm chủ toàn bộ vùng đất
Nguyễn Huệ quyết định tiến ra Thăng Long, . Năm 1786,
nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc .
Câu 3: Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nớc?
Câu 4: hãy sắp xếp các câu sau theo thứ tự thích hợp để trình bày tóm tắt diễn biến
trận Chi Lăng
Kị binh ta nghênh chiến rồi giả vờ thua để nhử quân kị binh của địch vào ải
Liễu Thăng bị giết, quân bộ theo sau cũng bị phục binh của ta tấn công.
Đạo quân của địch do Liễu Thăng cầm đầu đến cửa ải Chi Lăng.
Khi quân địch vào ảI, từ 2 bên sờn núi quân ta bắn tên và phóng lao vào kẻ thù
Hàng vạn quân Minh bị giết, số còn lại rút chạy.
Thứ tự thích hợp là:
2) Biểu điểm
Câu 1: 3 điểm
Câu 2: 2,5 điểm
Câu 3: 2,5 điểm
Câu 4: 2 điểm.
Toán
Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
và tỉ số của hai số đó.

I. Mục tiêu:
-Giải đợc bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
HS KT không làm BT 3.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
2
2
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ
sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1,2.(2 cột)
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự tính vào nháp:
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm
bài.
- Làm bài vào nháp:
- GV cùng hs nx, chữa bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp
kiểm tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:

Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kỳ 2 và cuối năm
I.Mục tiêu:
- HS hiểu đợc lợi ích của việc tham gia các hoạt động nhân đạo, chấp hành tốt
Luật giao thông đờng bộ, biết cách giữ vệ sinh môi trờng.
II.Đồ dùng dạy học:
+Nội dung một số câu chuyện về tấm gơng ngời tốt việc tốt.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1: Kể chuyện các tấm gơng
+ GV yêu cầu HS kể về các tấm gơng, mẩu
chuyện nói về nội dung ôn tập ở các bài Đạo
Đức ở bài 13,14,15.
+ Nhận xét về bài kể của HS.
+ GV cho HS đọc các ghi nhớ trong SGK
* GV kết luận: theo từng bài trong SGK
Hoạt Động 2 : Luyện tập thực hành
+ GV yêu cầu HS làm bài tập thực hành trong
vở
+ HS thực hiện

+ HS lần lợt kể.
* Ví dụ:
+ HS chú ý nghe.
+ Đọc nối tiếp
3
3
+ Sửa bài tập HS đọc bài làm
+ GV kết luận : Chúng ta phải thực hành kĩ
năng các nội dung đã nêu ở trên một cách thực
tế trong cuộc sống hàng ngày
* Củng cố, dặn dò:
+ Goi 4 HS đọc phần ghi nhớ.
+ Nhận xét tiết học.
+ 2 HS đọc.
+ Lắng nghe và thực hiện.
- 4 HS đọc phần ghi nhớ
.
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Thể dục
Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng
- Trò chơi Trao tín gậy
I. Mục tiêu:
-Thực hiện đợc động tác cơ bản đúng động tác di chuyển tung và bắt bóng ,động
tác nhẹ nhàng ,số lần thực hiện càng nhiều càng tốt.
-Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
-Nhắc lại đợc những nội dung cơ bản đã học trong năm và thực hiện cơ bản đúng
động tác theo yêu cầu của GV.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: còi, bóng, kẻ sân.

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- ĐHT
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
+ + + +
GV + + + +
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
a. Di chuyển tung và bắt bóng:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Tập theo tổ.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách
chơi, chơi thử và chơi chính thức.
b. Trò chơi: trao tín gậy.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách
chơi, chơi thử và chơi chính thức.
- ĐHTL:
GV
* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +

- HS dãn hàng tập luyện cá nhân
3. Phần kết thúc.
- GV cùng hs hệ thống bài.
- HS đi đều hát vỗ tay.
- GV nx, đánh giá kết quả giờ học,
- ĐHTT :
4
4
VN tập chuyền cầu bằng má trong
hoặc mu bàn chân. GV
+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
Toán
Bài 172: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
-Vận dụng đợc bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số biết biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
*HS KT không làm BT 5.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.

Bài 2.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào nháp:
- GV cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a.
;
5
1
10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2
==+=+
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3. Cách làm tơng tự bài 2.
- GV cùng hs nx, chữa bài.
a. X -
2
1

4
3
=
b. X :
8
4
1
=

;
4
5
4
3
2
1
=
+=
X
X
X= 8 x
4
1
X = 2.
Bài 5. HS làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- GV cùng hs nx, chữa bài:
Ta có sơ đồ
Tuổi con
Tuổi mẹ

5
5
30 tuổi
30 tuổi
? tuổi
? tuổi
? tuổi
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học, vn ôn bài.
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Nắm đợc một số từ ngữ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc
sống;bớc đầu giải thích đợc nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập .
* HS khuyết tật BT3 chỉ cần chọn 1 từ và đặt 1 câu với từ đó.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.

2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
3. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã
học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- HS đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ
điểm.
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết
bài vào phiếu:
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx,
bổ sung.
- GV nx chung, khen nhóm hoạt
động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần
cho chuyến du
lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ
thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nớc uống,
Địa điểm tham
quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền, chùa, di
tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm,
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc - lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa
tiếng vui

Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui s-
ớng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tơi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cời Khanh khách, rúc rích, ha hả, cời hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ
6
6
hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc
sụa,
Bài 3. - HS đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trớc lớp: - 1 hs nêu.
- HS trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng: - Nhiều học sinh nêu.
- GV cùng hs nx chốt bài đúng. - VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui
cho đêm liên hoan văn nghệ.
4. Củng cố, dặn dò NX tiết học, vn ôn bài.
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây ,viết đ-
ợc đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật .
* HS khuyết tật viết đợc 2-4 câu văn tả cây xơng rồng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
3. Bài tập2.
- GV hớng dẫn hs viết bài:

- HS đọc yêu cầu bài và đọc nội dung
bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xơng
rồng.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình
vào. - HS viết đoạn văn.
- Trình bày:
- GV nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
.
Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
-Nhận biết đợc câu hỏi ,câu kể ,câu cảm,câu khiến trong bài văn ;tìm đợc trạng ngữ
chỉ thời gian ,trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
7
7
2. Bài tập.
Bài 1,2. - HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu: - HS nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ
sung.

- GV nx chốt câu đúng: - Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sng của bạn ấy chuyển sang
má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- GV cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ
giấy thấm vào mồm.
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lỡi đẩy đi đẩy lại
cục giấy thấm trong mồm
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ /15 phút ),không mắc
quá 5 lỗi trong bài ;biết trình bày các dòng thơ ,khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
* HS khuyết tật viết đúng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.

III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
3 Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả: - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình yêu thơng của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
sớm khuya,
- GV đọc bài: - HS viết bài vào vở.
- GV đọc bài: - HS soát lỗi.
- GV thu bài chấm: - HS đổi chéo soát lỗi.
8
8
4. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Toán
Bài 173: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số
tự nhiên.
- So sánh đợc hai phân số.
* HS khuyết tật không làm BT4.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số khác mẫu
số ta làm nh thế nào? Lấy ví dụ?

- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- HS đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- GV cùng hs nx chốt bài đúng.
Bài 2.Thay phép chia cho số có
ba chữ số bằng phép chia cho số
có hai chữ số
- GV cùng lớp nx, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào
nháp.
Bài 3(cột 1). Làm tơng tự bài 2.
Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.
Bài 4. HS làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- GV thu chấm một số bài, nx
chung và chữa bài:
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)

4 800 kg = 48 tạ.
Đáp số: 48 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học, vn làm bài tập 5.
Khoa học
Bài 69: Ôn tập cuối học kì 2
I. Mục tiêu:
-HS đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về:
-Thầnh phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí ,nớc có
trong đời sống .
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
9
9
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không khí, ánh sáng và
nhiệt.
II.Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ rộng, bút.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vai trò của con ngời trong
chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
- 2 HS nêu, lớp nx.
- GV nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai
nhanh, ai đúng:
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo N5: - N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.

- Thi giữa các nhóm: - Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời
tiếp sức 3 câu hỏi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc: - Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn,
thuyết phục, hiểu biết.
* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
* Mục tiêu: Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nớc, không khí,
ánh sáng và nhiệt.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- GV chuẩn bị thăm bốc.
- HS lên bốc thăm đợc câu nào trả lời
câu đó.
- GV cùng hs nx, chốt câu đúng.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
* Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về
sự truyền nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm bài 1,2 theo N4: - N4 hoạt động.
- Trình bày: - Cử đại diện nêu từng bài.
- Gv cùng hs nx chung.
- Bài 1: Nêu ý tởng.
- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức
ăn và nêu chất dinh dỡng có trong thức
ăn đó.
5. Hoạt động 4: Vai trò của không khí và nớc trong đời sống.
* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nớc trong đời
sống.
* Cách tiến hành:

- Chia lớp thành 2 đội: - Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới đợc
hỏi lại.
- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng
và nhiều câu hỏi thì thắng.
- Mỗi thành viên trong đội đợc hỏi và trả
lời 1 lần.
10
10
- Thi: - Các đội thi.
- GV cùng lớp nx, bình chọn đội
thắng cuộc.
6. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiếng Việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
-Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật ,viết
đợc đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật .
* HS khuyết tật viết đợc 1 đoạn văn ngắn tả 1 con vật .
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện nh T 1.
3. Bài tập2.
- GV hớng dẫn hs viết bài:
- HS đọc yêu cầu bài và đọc nội dung
bài.

- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động
chim bồ câu.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của
mình vào. - HS viết đoạn văn.
- Trình bày:
- GV nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
Tiếng Việt:Tiết 7
Kiểm tra cuối học kì 2
( Đọc - hiểu )
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra( đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt
lớp 4,HKII (Bộ GD và ĐT -Đề KT học kì cấp tiểu học ,lớp 4 ,tập hai ,NXB
Giáo dục 2008).
II. Các HĐ dạy - học :
1. GT bài:
2. Kiểm tra đọc:
- GV cho HS bốc bài đọc, trả lời câu hỏi trắc
nghiệm vào giấy
- HDHS nắm vững y/c của đề
Đề bài SGK T7,8
- Đọc kĩ bài.
- Khoanh vào ý đúng hoặc vào ý đúng nhất.
- Chép đề, làm bài.
11
11
Lúc đầu làm bằng bút chì KT lại chính xác

khoanh bằng bút mực.
3. Thu bài:- Câu trả lời đúng
- Làm bài.
4. Tổng kết - dặn dò:
- NX giờ học
Toán
Bài 174: Luyện tập chung (178)
I. Mục tiêu:
-Viết đợc số .
-Chuyển đổi đợc số đo khối lợng .
-Tính đợc giá trị của biểu thức của phân số .
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/177. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách
làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm: - KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- GV cùng hs nx, chữa bài: Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2(cột 1 ,2).
- HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- GV cùng hs nx, chữa bài: a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3(b ,c ,d). Làm tơng tự
bài 2.
- hs chữa bài:
d.

7
10
7
12
12
10
12
7
:
4
5
3
2
12
7
:
5
4
:
3
2
=ì=ì=
;
( Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 4. HS làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- GV thu chấm một số bài:
- GV cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Ta có sơ đồ:

HS trai
HS gái
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
12
12
35 HS
35 HS
? HS
? HS
KÜ tht
TiÕt 63: L¾p ghÐp m« h×nh tù chon
L¾p xe cã thang ( TiÕt 3).
I. Mơc tiªu:
- HS chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p ghÐp m« h×nh tù chän.
- L¾p ®ỵc mét m« h×nh tù chän.M« h×nh l¾p t¬ng ®èi ch¾c ch¾n,sư dơng ®ỵc.
II. §å dïng d¹y häc.
-
C¸i xe cã thang ®· l¾p hoµn chØnh; Bé l¾p ghÐp.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
A, KiĨm tra bµi cò:
? Nªu quy tr×nh ®Ĩ l¾p c¸i xe cã
thang?
- 2 HS nªu, líp nx, bỉ sung.
- GV nx , ®¸nh gi¸.

B, Bµi míi.
- Giíi thiƯu bµi
2. Ho¹t ®éng 1: Thùc hµnh l¾p xe cã
thang:
- HS thùc hµnh theo nhãm 2.
a. Chän chi tiÕt:
- HS chän ®óng, ®đ chi tiÕt theo sgk.
- GVcïng hs kiĨm tra kÕt qu¶ kiĨm
chän chi tiÕt cđa häc sinh:
- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ chän chi
tiÕt cđa häc sinh.
b. L¾p tõng bé phËn:
- C¸c nhãm l¾p tõng bé phËn.
- Lu ý:
- GV theo dâi vµ n n¾n kÞp
thêi hs:
- VÞ trÝ trªn díi tÊm L víi c¸c
thanh 7 lç vµ thanh U dµi.
- Khi l¾p ca bin l¾p ®óng theo c¸c
bíc a,b,c,d.
- Thø tù l¾p c¸c chi tiÕt: Thanh
ch÷ U dµi, b¸nh ®ai, b¸nh xe.
- L¾p thang tõng bªn mét.
c. L¾p r¸p xe cã thang:
- HS l¾p r¸p theo c¸c bíc sgk.
- Chó ý: - Khi l¾p thang vµo gi¸ ®ì thang ph¶i
l¾p b¸nh xe, b¸nh ®ai tríc, sau míi l¾p
thang.
3. NhËn xÐt - dỈn dß:
- NX tiÕt häc, Chn bÞ giê sau hßan thµnh vµ ®¸nh gi¸ s¶n phÈm.

Thø s¸u ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2011
TiÕng ViƯt
TiÕt 8 : KiĨm tra viÕt ci n¨m
I.Mơc tiªu:
- KiĨm tra viÕt theo møc ®é cÇn ®¹t nªu ë tiªu chÝ KT m«n TiÕng ViƯt líp 4,
KHII(TL ®· dÉn).
II.§å dïng d¹y häc:
-Bảng phụ viết bài chính tả trăng lên.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
13
13
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài mới:
A) Giới thiệu bài:
B)Nghe - viết:
a/. Hướng dẫn chính tả
-GV đọc lại một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.
-GV giới thiệu nội dung bài: bài Trăng lên
miêu tả vẻ đẹp của trăng ở một vùng quê …
-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: trăng,
sợi, vắt, mảnh, dứt hẳn.
b/. GV đọc cho HS viết.
-GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ.
-GV đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c/. GV chấm bài.
-GV chấm.
-Nhận xét chung
C)Làm văn:
§Ị: T¶ l¹i con vËt mµ em yªu thÝch.

- GV thu bµi
2. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại bµi văn.
-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm bài Trăng lên.
-HS viết từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS soát lỗi chính tả.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS viết bµi văn.
§Þa lÝ
§Þa lÝ
KiĨm tra ci häc k× 2
I. Mơc tiªu:
- HƯ thèng mét sè ®Ỉc ®iĨm tiªu biĨu, mét sè d©n téc ë ®ång b»ng B¾c Bé,
®ång b»ng duyªn h¶i miỊn Trung, ®ång b»ng Nam Bé.DiƯn tÝch cđa c¸c thµnh phè
lín, vai trß cđa biĨn §«ng.
II. §å dïng:
§Ị kiĨm tra.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1) §Ị bµi
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng (§èi víi c©u tõ 1 ®Õn 4)
C©u 1: ë níc ta, ®ång b»ng cßn nhiỊu ®Êt chua, ®Êt mỈn lµ:
§ång b»ng B¾c Bé
§ång b»ng duyªn h¶i miỊn Trung.
§ång b»ng Nam Bé
C©u 2: ë ®ång b»ng duyªn h¶i miỊn Trung
D©n c tËp trung ®«ng ®óc, chđ u lµ ngêi Kinh
D©n c tËp trung kh¸ ®«ng ®óc, chđ u lµ ngêi Kinh, ngêi Ch¨m

14
14
Dân c tha thớt, chủ yếu là ngời Kinh, ngời Chăm.
Dân c tha thớt, chủ yếu là dân tộc ít ngời
Câu 3: ý nào dới đây không phải là điều kiện để phát triển hoạt động du lịch ở duyên
hải miền Trung.
a) Bãi biển đẹp.
b) Khí hậu mát mẻ quanh năm
c) Nớc biển trong xanh
d) Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
Câu 4: ý nào dới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa
lúa, vựa tráI cây lớn nhất cả nớc.
a. Đất đai màu mỡ
b. Khí hậu nắng nóng quanh năm
c. Có nhiều đất chua, đất mặn.
d. Ngời dân tích cực sản xuất.
Câu 5: Quan sát Bảng số liệu về diện tích và số dân của 1 số thành phố (năm 2003)
sau:
Thành phố Diện tích
(km
2
)
Số dân (ngời)
Hà nội
Hải Phòng
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Thơ
921
1503

1247
2090
1389
2 800 000
1 700 000
700 000
5 400 000
1 112 000
Năm 2003, thành phố Cần Thơ có diện tích và số dân là bao nhiêu?
Thành phố cần thơ có diện tích và số dân đứng thứ mấy so với các thành phố có trong
bảng
Câu 6: Em hãy nêu vai trò của biển Đông với nớc ta
2) Biểu điểm
Từ câu 1- 4 mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 5: 3 điểm
Câu 6: 3 điểm
Toán
Kiểm tra cuối năm
I: Mục tiêu:
-Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số,phân số
bằng nhau ,rút gọn phân số ,so sánh phân số ;viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến
bé và ngợc lại .
-Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số ;cộng trừ ,nhân phân số với số tự nhiên khác
0.Tìm một thành cha biết trong phép tính với các phân số.
-Chuyển đổi ,thc hiện phép tính với số đo khối lợng ,diện tích ,thời gian .
-Nhận biết hình bình hành ,hình thoi và một số đặc điểm của nó ;tính chu vi diện tích
hình chữ nhật ,hình bình hành ,hình thoi.
-Giải bài toán có đén ba bớc tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài
toán :Tìm số trung bình cộng ;tìm hai số khi biết tổng và hiệucủa hai số đó ;Tìm hai
số khi biết tổng (hiệu )và tỉ số của hai số đó ;Tìm phân số của một số.

II: Đồ dùng dạy họ c
15
15
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
- Học sinh : SGK
III: Các hoạt động dạy học chủ yếu
Đề bài
Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm 1 số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 3 trong số 683941 là:
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
b) Trong phép nhân
2346
x 35
11 730
.
82 110
Số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 7028 B. 7038
C. 6928 D. 6938
c) Phân số nào chỉ phần đã tô màu
A.
5
4
B.
9
5
C.
4
5

D.
9
4
d) Số thích hợp để viết vào ô trống của
36
4
9

=
là:
A. 1 B. 4 C. 9 D. 36
e) Nếu 1 quả táo cân nặng 50g thì cần mấy quả táo nh vậy để cân nặng 4 kg
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
Bài 2: Tính
a) 2 -
4
1
= b)
9
4
8
3
8
5
ì+
=
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Tợng đài Vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm hay m cm
b) Năm 2010 cả nớc ta kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội. Nh vậy thủ đô Hà
Nội đợc thành lập năm thuộc thế kỷ

Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và chiều rộng
bằng
5
2
chiều dài
a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn
b) Tính diện tích của mảnh vờn
2) Biểu điểm.
Bài 1: Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Bài 2:2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4: 3 điểm
III: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
16
16
Khoa học
Kiểm tra cuối học kì 2
I. Mục tiêu
- Thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nớc
trong đời sống.
- Vai trò của ánh sáng mặt trời, của thực vật đối với sự sống trên tráiđất.
II. Đồ dùng
Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học
1) Đề bài.
Câu 1: Cây nến đang cháy, úp 1 cốc thuỷ tinh lên thì cây nến bị tắt. Hãy khoanh tròn
trớc ý giải thích đúng.
Khi úp cốc lên, không có gió nên nến tắt.
Khi úp cốc lên, không khí trong cốc bị hết nên nến tắt.

Khi nến cháy, khí ô-xi bị mất dần đi, khi ta úp cốc không có thêm không khí để cung
cấp khí ô-xi nên nến tắt.
Khi nến cháy, khí ô-xi và khí các-bô-nic bị mất đi, nếu úp cốc sẽ không có thêm
không khí cung cấp 2 khí trên nên nến tắt.
Câu 2: Chọn các từ sau điền vào chỗ trống.
Ni-tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí
Ô-xi trong không khí cần cho .
Càng có nhiều càng có nhiều ô-xi và càng diễn ra lâu hơn.
Trong không khí không duy trì sự cháy nhng nó giữ cho sự cháy không
diễn ra .
Câu 3:
Vật nào sau đây tự phát sáng, hãy khoanh tròn trớc ý đúng.
Trái đất
Mặt trăng
Mặt trời
Cả 3 vật trên
Câu 4
Sau đây là 1 số phát biểu về vai trò của ánh sáng mặt trời. Hãy khoanh tròn trớc
ý đúng.
Con ngời có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời
Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật nhanh tốt con ngời và động vật khoẻ mạnh.
chỉ có những động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời.
Các loài thực vật khác nhau có thể có nhu cầu về ánh sáng khác nhau, có cây a sáng,
có cây a bóng râm.
Câu 5: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp
A B
1. Tới cây, che giàn a. Chống rét cho cây.
2. Cho uống nhiều nớc, chuồng trại
thoáng mát
b. Chống rét cho động vật.

3. ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ c. Chống nóng cho cây.
4. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại d. Chống nóng cho động vật
17
17
kín gió
Câu 6: Khoanh tròn trớc câu trả lời không đúng về thực vật.
Thực vật lấy khí các-bô-nic và thải ô-xi trong quá trình quang hợp.
Thực vật cần ô-xy để cần trong quá trình hô hấp.
Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng. Sinh vật nào có khả năng sử dụng
năng lợng ánh sáng mặt trời, tổng hợp chất hữu cơ (nh chất đờng bột) từ những chất
vô cơ ( nớc, khoáng, khí các-bô-nic) ?
Con ngời
Thực vật
Động vật
2) Biểu điểm
Câu 1,3,4,6,7 mỗi câu đúng cho 1 điểm
Câu 2, 5 mỗi câu đúng cho 2,5 điểm.
-
Kí xác nhận của ban giám hiệu







18
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×