Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.75 KB, 5 trang )

Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
(Đề thi có 04 trang)
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HOC 2011 LẦN IV
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Trộn các dung dịch sau đây: AlCl
3
với Ca(OH)
2
, NaAlO
2
với HNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
với NH
3
, Ba(AlO
2
)
2
với CO
2
, NaAlO
2
với NH
4


Cl, AlCl
3
với Na
2
CO
3
. Số cặp dung dịch đem trộn có thể tạo thành Al(OH)
3
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Iot có cấu trúc tinh thể nguyên tử B. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử
C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Câu 3. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M trong môi
trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A. 0,52M B. 0,62M C. 0,82M D. 0,72M

Câu 4. Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau:
1/Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội.
2/Cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ.
3/Tính khử giảm dần: Al, Fe, Cr.
4/Từ các oxit của chúng, điều chế Al bằng điện phân nóng chảy. Điều chế Crom, sắt bằng phương pháp
nhiệt luyện.
Những nhận định đúng là:
A. 1,2,4 B. 1.4 C. 1,2,3 D. 2,3,4.
Câu 5. Cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
đều thu được cùng
một lượng kết tủa. Số mol Ca(OH)
2
có trong dung dịch
A. 0,3 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,05 mol
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng liên tiếp được H
2
O và 0,5 mol
CO
2
. Khối lượng hỗn hợp axit đã đốt là:
A. 22,6g B. 19g C. 19,8g D. 17,4g

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một este mạch hở chỉ chứa chức este được
2 2
CO H O E
n n 2n− =
. Mặt khác
thủy phân E trong môi trường axit được hỗn hợp chỉ gồm axit cacboxylic X và ancol đơn chức Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y được
2 2
CO H O
n n=
. Phát biểu đúng là:
A. Axit cacboxylic X tráng gương được. B. E phải là este đơn chức.
C. Este E có 2 liên kết
π
trong phân tử. D. Este E có ít nhất 5C trong phân tử.
Câu 8. Khi cho Fe dư vào mỗi dung dịch chứa một trong các dung dịch sau đây đến phản ứng hoàn toàn:
FeCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, NH
4
NO
3
, HNO
3

loãng, H
2
SO
4
đặc nguội. Số trường hợp sau phản ứng
thu được muối Fe(II) là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 9. TNT ( 2,4,6 - trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT tạo
thành từ 230 gam toluen là:
A. 687,5 gam. B. 454,0 gam. C. 567,5 gam D. 550,0 gam.
Câu 10. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp:
A. tơ axetat B. tơ nitron C. tơ- nilon D. tơ lapsan
Câu 11. Cho các chất sau: vinyl axetilen, mantozơ, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, natri fomat. Số chất
khử được Ag
+
trong [Ag(NH
3
)
2
]OH là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12. Số đồng phân mạch hở bền có công thức C
3

H
6
O là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Dang Vu Page 1/4_Mã đề 083
Mã đề thi 083
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
Câu 13. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Brombenzen. B. toluen. C. cumen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten
Câu 14. C
4
H
11
N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hỗn hợp HCl và NaNO
2
có khí
thoát ra là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 15. Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Mg và Cu vào dung dịch dung dịch AgNO
3
dư, khuấy kĩ
cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại
trên vào dung dịch CuSO
4
dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 4) gam kim loại. Giá trị
của x là :
A. 24. B. 20 C. 12 g. D. 28.
Câu 16. Ở 300
0
C hằng số cân bằng Kc của phản ứng: 2HI(k)

ƒ
H
2
(k) + I
2
(k) là 1/64. Vậy khi đun nóng
1mol khí HI trong một bình kín ở 300
0
C (dung tích 1lit) thì đã có bao nhiêu % HI bị phân hủy thành H
2
và I
2
theo phương trình phản ứng trên?
A. 40% B. 20% C. 25% D. 80%
Câu 17. Dẫn 11,2 lít khí (đktc) hỗn hợp gồm CO và CO
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 18,8 qua ống đựng 5
gam rắn X nung nóng gồm CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
được 4,6 gam rắn Y. Vậy khí thoát ra khỏi ống có tỉ khối so
với H
2

là:
A. 19,2 B. 18 C. 14,8 D. 15
Câu 18. Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Cho glucozơ cộng H
2
(Ni, t0) B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH
C. Phản ứng tráng gương glucozơ D. Cho glucozơ tác dụng với nước brom
Câu 19. Hòa tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 5m gam muối khan. Kim loại M là:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
Câu 20. Bán kính của các ion O
2-
, Mg
2+
, F
-
, Na
+
, Al
3+
được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. O
2-
, F

-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
B. F
-
, O
2-
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
C. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, O
2-
, F
-
. D. Al
3+
, Mg

2+
, Na
+
, F
-
, O
2-
.
Câu 21. Cho các dung dịch muối: AlCl
3
, FeCl
3
, FeCl
2
, ZnCl
2
. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây nhận
biết được cả 4 dung dịch trên:
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch H
2
S C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH
3
Câu 22. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2
trong bình kín cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn Y màu đen. Để Y tan hết cần vừa đủ 600 ml dung dịch H

2
SO
4
0,5 M (loãng). Thành phần
% khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là :
A. 21,82% B. 29,09 % C. 14,55 % D. 16,82 %
Câu 23. Xà phòng hoá 20,2 gam trieste Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerol và m
gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là:
A. HCOOH và C
2
H
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH.
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH. D. HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 24. Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có axit aminoaxetic. Đốt cháy m gam X được 0,84
lít (đkc) nitơ. Giá trị của m là:
A. 4,275g. B. 5,125 g C. 4,725 g D. 5,725 g
Câu 25. Chọn phát biểu đúng:

A. Ion Fe
3+
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Dùng kẽm kim loại để khử ion Cr
2+
trong dung dịch.
C. Dùng Ag
+
để khử ion Fe
2+
trong dung dịch.
D. Thêm từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thấy màu vàng chuyển dần sang màu da
cam.
Câu 26. Tiến hành tổng hợp NH
3
với hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 4,25 được hỗn hợp

khí Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 6,8. Vậy hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A. 83,33% B. 75% C. 66,6% D. 85%
Dang Vu Page 2/4_Mã đề 083
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
Câu 27. Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm phenylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800
ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 33,2 . B. 36,4 C. 38,2 D. 40,7
Câu 28. Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO
3
1M
và H
2
SO
4
0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 27,52. B. 15,12. C. 23,18. D. 19,34.
Câu 29. Hòa tan một lượng oxit loaị hóa trị II bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ được dung dịch muối có
nồng độ 12,5%. Kim loại đã nêu là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 30. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr điện cực trơ, phản ứng xảy ra ở anot là:
A. Ion Br
-
bị oxi hóa. B. Ion K
+
bị khử. C. Ion K
+

bị oxi hóa. D. Ion Br
-
bị khử.
Câu 31. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây:
N
2
(k) + 3 H
2
(k)

2 NH
3
(k) ;

H = - 92 KJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo
chiều tạo ra nhiều amoniac?
(1)Tăng nhiệt độ, (2)Tăng áp suất, (3)Giảm áp suất, (4)Thêm chất xúc tác, (5)Giảm nhiệt độ, (6)Lấy NH
3
ra
khỏi hệ.
A. (2),(5),(6) B. (1), (2), (4), (5) C. (3), (5),(6) D. (2), (4), (5),(6).
Câu 32. Tổng các hệ số cân bằng nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu?
Cr
2
O
7
2-
+ Fe
2+

+ H
+


Fe
3+
+ Cr
3+
+ H
2
O
A. 41 B. 23 C. 36 D. 27
Câu 33. Cho dung dịch chứa các ion : Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2−
, PO
4
3−
, NO
3

, SO
4
2−
. Dùng chất nào sau đây có

thể loại bỏ được nhiều anion nhất?
A. Ba(NO
3
)
2
B. HCl. C. NaOH D. MgCl
2
.
Câu 34. Hòa tan 3,24 gam Al bằng lượng dư dung dịch HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí gồm N
2
và N
2
O
(đktc) có tỉ khối hơi so với H
2
là 18(không có sản phẩm khử nào khác). Giá trị của V là:
A. 0,896 B. 0,672 C. 8,064 D. 1,12
Câu 35. Cho các phản ứng:
(a)O
3
+ dung dịch KI → (b)F
2
+ H
2
O →
(c)MnO
2
+ HCl đặc → (d)Cl

2
+ dung dịch H
2
S →
(e)H
2
O
2
+ KNO
2
→ (g)H
2
S +SO
2

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 1. B. 3 C. 4 D. 2
Câu 36. Nhận xét nào đúng khi nói về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽm (tôn) trong môi trường
điện li?
A. Đối với tôn ở cực (+) sắt bị oxi hoá. B. Sắt tây bền hơn tôn.
C. Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hoá. D. Đối với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử.
Câu 37. Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol: H
2
SO
4
(1), HNO
3
(2), HCOOH(3), CH
3
COOH(4).

Dãy các dung dịch được xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:
A. 1,2,3,4,. B. 2,3,1,4. C. 2,1,3,4 . D. 1,2,4,3.
Câu 38. Hòa tan 2,74 gam bari kim loại vào 100 ml dung dịch hỗn hợp: HCl 0,2M và CuSO
4
0,3M. khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 3,31g B. 5,64g C. 4,66g D. 12,8g
Câu 39. Hòa tan hết rắn X gồm Mg, Zn và Al cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 mol HNO
3
. Sau phản ứng
thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
A. 13,44 B. 10,08 C. 14,56 D. 11,2
Câu 40. Khi nhiệt phân các chất sau: NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, KClO
3

(xt),
Fe(NO
3
)
2
. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Dang Vu Page 3/4_Mã đề 083
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
Câu 41. Cho 0,3 mol bột Fe và 0,15 mol bột Cu vào bình A chứa H
2
SO
4
loãng dư. Cần cho tiếp vào bình
A ít nhất bao nhiêu mol NaNO
3
để thóat ra khí NO là lớn nhất (NO sản phẩm khử duy nhất và sau phản ứng
với NaNO
3
vẫn còn axit dư ) .
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3. D. 0,45
Câu 42. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có phần trăm khối lượng C bằng 90,56%. Số CTCT phù
hợp với X:
A. 7 B. 4. C. 5 D. 6
Câu 43. Hợp chất thơm X có CTPT C
8
H
10
O X tác dụng Na nhưng không tác dụng với NaOH. Số CTCT
phù hợp với X:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 44. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu
dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 70
0
, biết hiệu suất của quá trình điều chế là
70%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 450 lít B. 420 lít . C. 456 lít D. 426 lít
Câu 45. Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xt Ni thu được hỗn hợp
khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc,
bình 2 đựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A. 9,6 gam. B. 6,0 gam. C. 35,2 gam. D. 22,0 gam.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức E (tạo bởi axit cacboxylic X có mạch phân nhánh và
ancol Y) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 58,4
gam và khối lượng dung dịch giảm đi 41,6 gam. Vậy axit cacboxylic có công thức phân tử là:

A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 47. Đốt cháy hỗn hợp X chứa 3 rượu no đơn chức mạch hở thu được 22,4 lít CO
2
ở (đktc) và 28,8
gam H
2
O. Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp rượu trên tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam chất rắn.

Giá trị của m là:
A. 24,8. B. 13,2. C. 38,6. D. 38.
Câu 48. Oxi hoá 4 g ancol đơn chức bằng O
2
(xt) thu được 5,6 g hỗn hợp X gồm anđêhit, ancol dư và
H
2
O. CTPT của ancol và hiệu suất phản ứng là:
A. C
2
H
6
O, 75% B. CH
4
O, 75% C. CH
4
O, 80% D. C
3
H
8
O, 75%
Câu 49. Cho CaC
2
tác dụng với H
2
O rồi dẫn khí sinh ra qua dung dịch HgSO
4
, H
2
SO

4
ở 80
o
C thu được
hỗn hợp A gồm 2 khí hữu cơ. Cho 2,02 g A tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được m gam rắn B.
Biết hiệu suất phản ứng cộng H
2
O vào C
2
H
2
là 80 % . Giá trị của m là:
A. 12.56g. B. 11,04 g C. 13,44 g D. 20,26g
Câu 50. Chất không phản ứng được với phenol là:
A. anhidrit axetic B. nước brom C. NaHCO
3
D. HNO
3
/H
2
SO
4
đ
HẾT.
Dang Vu Page 4/4_Mã đề 083
Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

¤ Ðáp án của ðề thi:
1.D[1] 2.C[1] 3.D[1] 4.B[1] 5.C[1] 6.C[1] 7.B[1] 8.A[1] 9.B[1] 10.B[1]
11.D[1] 12.B[1] 13.D[1] 14.B[1] 15.C[1] 16.B[1] 17.A[1] 18.A[1] 19.B[1] 20.D[1]
21.D[1] 22.C[1] 23.A[1] 24.C[1] 25.D[1] 26.B[1] 27.C[1] 28.C[1] 29.B[1] 30.A[1]
31.A[1] 32.C[1] 33.A[1] 34.A[1] 35.C[1] 36.C[1] 37.A[1] 38.B[1] 39.B[1] 40.D[1]
41.A[1] 42.B[1] 43.A[1] 44.D[1] 45.D[1] 46.C[1] 47.D[1] 48.C[1] 49.B[1] 50.C[1]
Dang Vu Page 5/4_Mã đề 083

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×