Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Giữa HK II - Toán 3 (01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2011
kiểm tra giữa học kì II
Môn : toán - lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp :
Giám thị :
Giám khảo : .
Bài 1. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau

5010

Bài 2. (4điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Hình vẽ bên có số góc vuông là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
b) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là :
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6

c) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 3 giờ 5 phút B. 3giờ kém 30 phút
C. 3 giờ 27 phút D. 5 giờ 17 phút
d) Trong các số : 5210 ; 4798 ; 999 ; 3899, số lớn nhất là :
A. 5210 B. 4798 C. 999 D. 3899
đ) Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 3 là thứ sáu vậy thì ngày 5 tháng 3 là :
A. Chủ nhật B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
e) 3m 4dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 7 B. 34 C. 340 D. 304
g) Biểu thức 204 : 3 x 2 có giá trị là :
A. 34 B. 68 C. 126 D. 136


h) Cho biểu thức : 5138 x = 2519 ; x có giá trị là :
A. 3629 B. 2629 C. 2619 D. 7657
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
3749 + 4618 3572 - 768 1208 x 7 3654 : 6
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
ứng hòa Hà Nội
Bài 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Biết chiều rộng là
76m. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Bài 5. (1điểm) Tìm x :
a) x x 13 x x 6 = 847 b) 108 x 8 < x 327 < 1493 527
Hớng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 3 - ĐK3
***************************************
Bài 1. (1điểm) Điền đúng mỗi số thích hợp vào ô trống cho 0,5đ
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
5009
5010
5011
Bài 2. (4điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trớc mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ.
a) B ; b) B ; c) C ; d) A ;
đ) D ; e) B ; g) D ; h) C
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ :
Bài giải
Bài 4. (2 điểm)
Tìm đợc chiều rộng HCN cho 0,75đ
(câu trả lời đúng cho 0,25đ ; phép tính đúng cho 0,25 đ ; tính đúng kết quả cho 0,25đ)
Tính đợc chu vi HCH cho 1 đ
(phép tính đúng cho 0,5đ, tính đúng kết quả cho 0,5đ)
Viết đúng đáp số cho 0,25đ
Bài 5. (1điểm) Tìm x : Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ

a) x x 13 x x 6 = 847
x x (13 6) = 847
x x 7 = 847
x = 847 : 7
x = 121
b) 108 x 8 < x 327 < 1393 527
864 < x 327 < 866
mà 864 < 865 < 866
Vậy x 327 = 865
x = 865 + 327
x = 1192

×