Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra giua ki II toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.74 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học 2007-2008
Môn toán lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1: (3điểm) Chọn đáp án thích hợp trong các đáp án A,B,C và D:
1)Viết biểu thức diễn đạt ý sau: " Tổng của a và b bình phơng"
A) a
2
+ b
2
; B) (a + b)
2
; C) a + b
2
; D) a
2
+ b .
2) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x
3
y:
A) 0x
3
y ; B) 5x
2
y ; C) 5x
3
y
2
; D) - 3x
3
y.


3) Tìm tích của hai đơn thức sau:
2
4
1
x

và - 8 xy
2
A) 2x
3
y
2
; B) - 2x
3
y
2
; C) 32x
3
y
2
; D) 2x
2
y
2
.
4) Tìm bậc của đa thức 4x
5
y

+ x

3
y - 2x
2
- 4x
5
y + 3xy - 1?
A) 6; B) 4; C) 5; D) 3
5) Tìm cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC biết  = 50
0
; B = 60
0
.
A) Cạnh AB; B) Cạnh BC; C) Cạnh AC; A) không có cạnh nhỏ nhất.
6) Ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông:
A) 1cm, 2cm, 3cm; B) 3 m, 4cm, 5cm;
C) 2cm, 3cm, 4cm; D) 8m, 15m, 17m.
Bài 2: (1điểm) Bài kiểm tra toán của một lớp có kết quả nh sau:
10 5 6 7 7 6 10 7 6 9
3 8 3 4 10 8 5 8 5 5
9 7 7 5 4 7 8 7 10 8
4 7 9 8 8 6 7 5 7 3
a) Lập bảng tân số ?
b) Tính số trung bình cộng?
Bài 3: (2 điểm)
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x
2
y - 2xy
2
+ 1,5x

2
y + 2xy + 3xy
2
;
Q = 2x
2
y + 3,2 xy + xy
2
- 4xy
2
- 1,2 xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N?
b) Tính M + N và M - N .
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
a) Giải thích vì sao điểm H nằm giữa hai điểm B và C?
b) Vẽ đờng thẳng vuông góc với BC tại H. Đờng thẳng này cắt cạnh AC tại M.
Chứng minh tia BM là phân giác của góc ABC.
c) So sánh AM và MC?
Bài 5: (0,5đ) Cho đa thức P(x) = m x
2
+ n x + q thoả mãn P(1) = P(-1). Hãy chứng tỏ rằng
với mọi giá trị của x ta luôn có P(x) = P(- x).
Đề chính thức
Đề kiểm tra giữa học kỳ II
Năm học 2008-2009
Môn toán lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1: (3điểm) Chọn đáp án thích hợp trong các đáp án A,B,C và D:
1)Viết biểu thức diễn đạt ý sau: " Tổng của a và b bình phơng"

A) a
2
+ b
2
; B) (a + b)
2
; C) a + b
2
; D) a
2
+ b .
2) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x
3
y:
A) 0x
3
y ; B) 5x
2
y ; C) 5x
3
y
2
; D) - 3x
3
y.
3) Tìm tích của hai đơn thức sau:
2
4
1
x


và - 8 xy
2
A) 2x
3
y
2
; B) - 2x
3
y
2
; C) 32x
3
y
2
; D) 2x
2
y
2
.
4) Tìm bậc của đa thức 4x
5
y

+ x
3
y - 2x
2
- 4x
5

y + 3xy - 1?
A) 6; B) 4; C) 5; D) 3
5) Tìm cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC biết  = 50
0
; B = 60
0
.
A) Cạnh AB; B) Cạnh BC; C) Cạnh AC; A) không có cạnh nhỏ nhất.
6) Ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông:
A) 1cm, 2cm, 3cm; B) 3 m, 4cm, 5cm;
C) 2cm, 3cm, 4cm; D) 8m, 15m, 17m.
Bài 2: (1,5 điểm) Bài kiểm tra toán của một lớp có kết quả nh sau:
10 5 6 7 7 6 10 7 6 9
3 8 3 4 10 8 5 8 5 5
9 7 7 5 4 7 8 7 10 8
4 7 9 8 8 6 7 5 7 3
a) Lập bảng tân số ?
b) Tính số trung bình cộng?
Bài 3: (2 điểm)
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x
2
y - 2xy
2
+ 1,5x
2
y + 2xy + 3xy
2
;
Q = 2x

2
y + 3,2 xy + xy
2
- 4xy
2
- 1,2 xy.
a) Thu gọn các đa thức M và N?
b) Tính M + N và M - N .
Bài 4: ( 3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
a) Giải thích vì sao điểm H nằm giữa hai điểm B và C?
b) Vẽ đờng thẳng vuông góc với BC tại H. Đờng thẳng này cắt cạnh AC tại M.
Chứng minh tia BM là phân giác của góc ABC.
c) So sánh AM và MC?
Bài 5: (0,5đ) Tìm chữ số a biết:

a
a
1
)(,0
=
Đề chính thức

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×