Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ma tran đề kiểm tra chương 3 Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.67 KB, 5 trang )

Ngày soạn : 07/02/11
Tiết : 46
KIỂM TRA CHƯƠNG III


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng trong chương III của học sinh. Phát
hiện những thiếu sót của học sinh, từ đó có kế hoạch khắc phục và đề ra giải pháp thực hiện cho chương
sau.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV :
Đề bài kiểm tra phát cho HS.
2. Chuẩn bị của HS :
Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập.
3. Hình thức kiểm tra : Kết hợp hai hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phương
trình (PT)
bậc nhất
hai ẩn
-Nhận biết
được PT
bậc nhất hai
ẩn.
-Biết được


khi nào cặp
số (x
0
; y
0
)
là một
nghiệm của
PT
ax + by = c
Biểu diễn
tập
nghiệm
của PT
bậc nhất
hai ẩn
trên mặt
phẳng tọa
độ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
1.0
1
0.5
3
1.5
15%
2. Hệ hai

phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
-Nhận biết
được hệ hai
PT bậc nhất
hai ẩn.
-Nhận biết
được khi
nào cặp số
(x
0
; y
0
) là
một nghiệm
của hệ hai
PT bậc nhất
hai ẩn.
Biết dùng
vị trí
tương đối
của hai
đường
thẳng để
đoán nhận
số nghiệm
của hệ hai
PT bậc

nhất hai
ẩn.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
1.0
3
1.5
5
2.5
25%
3. Giải hệ
phương
trình bằng
phương
pháp cộng
đại số,
Vận dụng được hai
phương pháp giải hệ
hai PT bậc nhất hai
ẩn : Phương pháp
cộng, phương pháp
thế.
Vận dụng
được hai
phương
pháp giải
hệ hai PT
bậc nhất

phương
pháp thế
hai ẩn :
Phương
pháp
cộng,
phương
pháp thế.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
1.0
2
1.5
1
1.0
5
3.5
35%
4. Giải
bài toán
bằng cách
lập hệ
phương
trình
Vận dụng
được các
bước giải
bài toán

bằng
cách lập
hệ hai PT
bậc nhất
hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
2.5
1
2.5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
4
2
20%
4
2
20%
6
6
60%
14
10
IV. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng :

Câu 1. Những phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x
2
+ 2y = –1 B. 3x = –1 C. 3x + 2y = 0 D. 3x + 2y = 2z
Câu 2. Cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x + 3y = –2 ?
A. (2 ; –2) B. (2 ; 1) C. (–1 ; 0) D. (1 ; 1)
Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
3t y 4
x t 7
+ =


− =

B.
2
3x y 4
x 3y 7

+ =

− =

C.
3x y 4
12 0.y 7
+ =



+ =

D.
3x 0.y 4
x 3y 7
+ =


− =

Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình
x y 2
2x y 1
+ =


+ =

là :
A. (–1 ; 1) B. (3 ; 1) C. (1 ; 2) D. (–1 ; 3)
Câu 5. Với giá trị nào của m, n thì đồ thị hàm số y = mx – n đi qua hai điểm P(0 ; 1) và Q(2 ; 3)
A. m = 2 ; n = 1 B. m = –1 ; n = –1 C. m = 2 ; n = –1 D. m = –2 ; n = –1
Câu 6. Cho hệ phương trình
x ay 4 2b
bx y 2a
− = −


− + = −


giá trị của a, b để hệ phương trình có nghiệm (1 ; –1) là :
A. a = 1và b = –1 B. a = –1 và b = –1 C. a = 1 và b = 1 D. a = –1 và b = 1
Câu 7. Trong các đường thẳng sau đường thẳng ở hình nào biểu diễn tập nghiệm của phương trình
3x – y = 1 ?


Câu 8. Điền vào ô trống để có khẳng định đúng :
Hệ phương trình Số nghiệm của hệ
1)
y 2x 3
y x 5
= −


= +

2)
y 2x 3
y 2x 1
= −


= +

3)
y 2x 3
2y 4x 6
= −



= −

Phần 2. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm) Giải các hệ phương trình sau :
a)
3x 2y 1
5x 3y 8
+ =


− + = −

b)
2 14
2x y
3 3
1 9
x y
5 5

+ =




− =


Câu 10. (1.0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = 5(2x

2
– 2xy

+ y
2
) + 2(y – 3x + 2).
Câu 11. (2.5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể (ban đầu bể
không có nước). Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 4 giờ
thì được
3
4
bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1 →
7
1(C) ; 2(A, C) ; 3(D) ; 4(D) ; 5(D) ; 6(C) ; 7(A)
7×0.5
8 1(Một nghiệm duy nhất) ; 2(Vô nghiệm) ; 3(Vô số nghiệm)
3×0.5
9
a)
x 1
y 1
=


= −


b)
x 2
y 1
=


=

2×0.75
10
Biến đổi P = (x – 2y)
2
+ (3x – y – 1)
2
+ 3. Do đó P ≥ 3
P = 3 ⇔
2
x
x 2y 0
5
3x y 1 0 1
y
5

=

− =




 
− − =


=


Vậy P
min
= 3 ⇔
2
x
5
1
y
5

=




=


0.5
0.25
0.25
11
Đổi 4 giờ 48 phút =

24
5
giờ
Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x(giờ), (x >
24
5
)
Thời gian vòi II chảy một mình đầy bể là y(giờ), (y >
24
5
)
Hai vòi cùng chảy trong
24
5
giờ thì đầy bể nên mỗi giờ cả hai vòi chảy được
1 :
24
5
=
5
24
bể, ta có phương trình :
1 1 5
x y 24
+ =
(1)
Vòi thứ I chảy trong 3 giờ và vòi thứ II chảy trong 4 giờ được
3
4
bể, ta có

phương trình :
3 4 3
x y 4
+ =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
1 1 5
x y 24
3 4 3
x y 4

+ =




+ =


Giải hệ ta được
x 12
y 8
=


=

x = 12, y = 8 thỏa mãn điều kiện của ẩn ;
Vòi thứ nhất chảy riêng mất 12 giờ thì đầy bể,
Vòi thứ hai chảy riêng mất 8 giờ thì đầy bể.

0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
VI. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG :
Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Ghi chú
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
    

×