Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

GA phu dao 7 ca nam. (2 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.89 KB, 74 trang )

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bi 1 - ÔN TẬP
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: + Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được
quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
- Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng
được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ
- Tư duy: Cộng, trừ, nhân, chia nhiều số hữu tỷ
- Tư tưởng: Biết liên hệ và vận dụng các phép toán trên vào thực tế.
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò:
Tiết 1 NHẮC LẠI CÁC KHÁI NIỆM
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia
các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số
hữu tỷ hoàn toàn giống như các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các phân sô.
(Lưu ý: Khi làm việc với các phân số chung ta


phải chú ý đưa về phân số tối giản và mẫu
dương)
Gv: Đưa ra bảng phụ các công thức cộng, trừ,
nhân, chia các số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu
bằng lời
HS: Phát biểu
HS: Nhận xét
GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với
m
b
y
m
a
x
==
;
(a,b ∈ Z , m > 0) , ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m

ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
VD :
a.
29
3−
+
58
16
=
29
3−
+
29
8
=
29
5
b.
40
8
+

45
36−
=
5
1
+
5
4−
=
5
3−
II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z ∈ Q:
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
a.
29
3−
+
58
16
b.
40
8
+
45
36−

- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó
- p dụng thực hiện bài tìm x sau:
1 1
5 3
x

+ =
GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta phải
đổi dấu
? Nhìn vào công thức phát biểu quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỷ
HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Hoạt động 3: Củng cố

- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kó năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
x + y = z => x = z – y
VD : Tìm x biết
1 1
5 3
x

+ =

Ta có :
1 1
5 3
x

+ =
=>
1 1
3 5
5 3
15 15
2
15
x
x
x

= −

= −

=
III/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với :
d
c
y
b
a
x

==
;
, ta có :

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.

==
VD :
45
8
9
4
.
5
2

=

IV/ Chia hai số hữu tỷ :
Với :
)0#(; y
d

c
y
b
a
x ==
, ta có :

c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::
==
VD
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:
12
7


=

=

*/ Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập
a.
5
3
-
10
7−
-
20
13

b.
4
3
+
3
1−
-
18
5
c.
14
3
-

8
5


+
2
1−

d.
2
1
+
3
1−
-+
4
1
-
6
1
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bi 2 - ¤n tËp
PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỶ
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Trêng THCS Quang Trung

HOẠT ĐỘNG CỦA
GV và HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra
bài cũ
(trong giờ)

HS1: Nêu quy tắc cộng
các số hữu tỷ và chữa
bài tập về nhà
a.
5
3
-
10
7−
-
20
13

b.
4
3
+
3
1−
-
18
5
c.

14
3
-
8
5


+
2
1−

d.
2
1
+
3
1−
-+
4
1
-
6
1
Gv Củng cố, sửa chữa bổ
xung và kết luận
Hoạt động 2: Giới
thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Nhận dạng và
phân biệt các tập số

1) Điền các kí hiệu
thích hợp vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5
Q
1
2

Z;
5
7
Q; N
Q
2) Trong các câu sau
câu nào đúng, câu nào
sai?
a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn
số hữu tỉ dương
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn
số tự nhiên
c/ Số 0 là số hữu tỉ
dương
d/ Số nguyên âm không
phải là số hữu tỉ âm
e/ Tập Q gồm các số
hữu tỉ âm và số hữu tỉ
dương
GV: Yêu cầu HS thực
hiện
Gọi HS đứng tại chỗ
trình bày

GV: Kết luận
Chữa bài tập về nhà
a.
5
3
-
10
7−
-
20
13

=
5
3
+
10
7
+
20
13
=
20
131412 ++
=
20
39
b.
4
3

+
3
1−
-
18
5
=
4
3
+
3
1−
+
18
5−
=
36
5
c.
14
3
-
8
5


+
2
1−
=

d.
2
1
+
3
1−
-+
4
1
-
6
1
-=
12
7
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập số
ĐA:
2)
A B C D E
Đ Đ S S S
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
a.
3
2−
+
5
2−
=
15

10−
+
15
6−
=
15
16−
b.
13
4
+
39
12−
=
13
4
+
13
45−
=0
c.
21
1−
+
28
1−
=
84
34 −−
=

84
7−
=
12
1−
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy : ……/…
Bi 3 - ÔN TẬP
QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG SONG
I/ Mục tiêu:
• Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song
song.
• Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
• Tư duy: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song để tính toán hoặc chứng minh.
II/ Chuẩn bò
• GV: SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
• HS: SGK, dụng cụ học tập, thuộc các câu hỏi ôn tập.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP 1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ
ba?

Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vuông góc với một trong hai đt
song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập 44 ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

I.Chữa bài tập
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :
Nếu d’ không song song với d’’ thì ta suy ra điều
gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì sao ?
I.Chữa bài tập

Bài 1:
d’’
d’
d
a/ Nếu d’ không song song với
d’’ => d’ cắt d’’ tại M.
=> M ∉ d (vì d//d’ và M∈d’)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d
có : d//d’ và d//d’’ điều này trái
với tiên đề Euclitde.
Do đó d’//d’’.
Bài 2 :

c
A D a
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt cùng song
song với d, điều này có đúng không ?Vì sao
Nêu kết luận ntn?
Bài 2 : ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
Muốn tính góc C ta làm ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Bài 3 : (bài 47)
Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận của mỗi
nhóm và nêu nhận xét chung.
Hoạt động 3: Củng cố

Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song
song và tính vuông góc.
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
b
B C
a/ Vì sao a // b ?

Ta có : a ⊥ c
b ⊥ c
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
∠ D + ∠ C = 180° ( trong cùng
phía )
mà ∠ D = 140° nên :
∠ C = 40°.
Bài 3:
A D a
b
B C
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
a ⊥ AB
=> b ⊥ AB.
Do b ⊥ AB => ∠ B = 90°.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=> ∠ D + ∠ C = 180° ( trong
cùng phía )
Mà ∠C = 130° => ∠ D = 50°
*/Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 31 ; 33 / SBT.
Gv hướng dẫn hs giải bài 31 bằng cách vẽ đường thẳng qua O song song với đt a.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Trêng THCS Quang Trung

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Ngày soạn :
Ngày dạy :… /… /
Bi 4 - ÔN TẬP
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nêu đònh lý về đt vuông góc với một trong hai
đt song song? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Giới thiệu bài ôn tập tiếp theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt
vuông góc?
Gv kiểm tra kết quả.
Nêu tên bốn cặp đt song song?
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M vuông
góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại đònh nghóa trung trực của một đoạn
thẳng?

Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ ntn?
Gọi một Hs lên bảng dựng?
Gv lưu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Treo hình vẽ 39 lên bảng.
Bài 1: ( bài 54)
Năm cặp đt vuông góc là:
d
3
⊥ d
4
; d
3
⊥ d
5
; d
3
⊥ d
7
;
d
1
⊥ d
8
; d
1
⊥ d
2.


Bốn cặp đt song song là:
d
4
// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7
; d
8
//d
2
Bài 2: ( bài 55)
Bài 3: ( bài 56)
d
A H B
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác đònh trung điểm H của AB.
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để
có hình chính xác?
Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
∠O

1
= ∠ ?, vì sao?
=> ∠O
1
= ?°.
∠O
2
+∠? = 180°?,Vì sao?
=> ∠O
2
= ?°
Tính số đo góc O ?
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
Bài 5:
Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Tóm tắt đề bài dưới dạng giả thiết, kết luận?
Nhìn hình vẽ xét xem góc E
1
và góc C nằm ở vò
trí nào ?
Suy ra tính góc E
1
ntn?
Gv hướng dẫn Hs cách ghi bài giải câu a.
Tương tự xét xem có thể tính số đo của ∠G
2
ntn?
Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.
Xét mối quan hệ giữa ∠G

2
và ∠G
3
?
Tổng số đo góc của hai góc kề bù?
Tính số đo của ∠G
3
ntn?
Tính số đo của ∠D
4
?
Còn có cách tính khác ?
Để tính số đo của ∠A
5
ta cần biết số đo của góc
nào?
Số đo của ∠ACD được tính ntn?
Hs suy nghó và nêu cách tính số đo của ∠ B
6
?
Còn có cách tính khác không?
Hoạt động 3: Củng cố

Nhắc lại cách giải cài tập trên
+ Qua H dựng đt d vuông góc với
AB.
Bài 4: ( bài 57)
a
O
b

Qua O kẻ đt d // a.
Ta có :
∠A
1
= ∠O
1
(sole trong)
Mà ∠A
1
= 38° => ∠O1 = 38°.
∠ B
2
+∠ O
2
= 180° (trong cùng phía)
=> ∠O
2
= 180° - 132° = 48°
Vì ∠O = ∠O1 + ∠ O2
 ∠O = 38° + 48°.
 ∠O = 86°
Bài 5: ( bài 59)
d
d’
d’’
a/ Số đo của

E
1
?

Ta có: d’ // d’’ (gt)
=> ∠C = ∠E
1
( soletrong)
mà ∠C = 60° => ∠E
1
= 60°
b/ Số đo của

G
2
?
Ta có: d // d’’(gt)
=> ∠D = ∠ G
2
( đồng vò)
mà ∠D = 110° => ∠G
2
= 110°
c/ Số đo của

G
3
?
Ta có:
∠G
2
+ ∠G
3
= 180° (kềbù)

=> 110° + ∠G
3
= 180°
=> ∠G
3
= 180° – 110°
∠ G
3
= 70°
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
d/ Số đo của

D
4
?
Ta có : ∠BDd’= ∠D
4
( đối đỉnh)
=> ∠BDd’ = ∠D
4
= 110°
e/ Số đo của

A
5
?
Ta có: ∠ACD = ∠ C (đối đỉnh)
=> ∠ACD = ∠ C


= 60°.
Vì d // d’ nên:
∠ ACD = ∠ A
5
(đồng vò)
=> ∠ ACD = ∠A
5
= 60°
f/ Số đo của

B
6
?
Vì d’’ //d’ nên:
∠G
3
= ∠BDC (đồng vò)
Vì d // d’ nên:
∠ B
6
= ∠BDC (đồng vò)
=> ∠ B
6
= ∠G
3
= 70°
E/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bò cho bài kiểm tra một Tiết.

Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Ngày soạn :20/10/
Ngày dạy :…
Bi 5 - ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá
trò tuyệt đối của số hữu tỷ.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy về giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỉ
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

(Trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Dạng 1:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
5
6

;

2
1
3

;
4
13
; 0; -0,875
Bài 2
So sánh : a)
6
5−
và 0,875 ?
b)
3
2
1;
6
5


?
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính giá trò của biểu thức
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có:
0,3 > 0 ;
13

4
> 0 , và
3,0
13
4
>
.
0875,0;0
3
2
1;0
6
5
<−<−<

và :
6
5
875,0
3
2
1

<−<−
.
Do đó :
13
4
3,00
6

5
875.0
3
2
1
<<<

<−<−
Bài 2 : So sánh:
a/ Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 nên

1,11
5
4
<<
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : -
500 < 0, 001
c/Vì
38
13
39
13
3
1
36
12
37

12
<==<


nên

38
13
37
12
<


Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Bài tập 3 So sánh A và B
2 3 4
.
3 4 9
3 4
0,2 . 0, 4
4 5
A
B

 
= +
 ÷
 
   

= − −
 ÷  ÷
   
Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết
quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính
như thế nào?
Hs Phần A Nhân chia – cộng trừ
Phần B Trong ngoặc – nhân
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 4: Tính D và E
( )
2
2 3 193 33 7 11 2001 9
. : .
193 386 17 34 2001 4002 25 2
4
0,8.7 0,8 1, 25.7 .1.25 31, 64
5
D
E
   
   
= − + + +
 ÷  ÷
   
   
   
 

 
= + − +
 ÷
 
 
Ở bài tập này là một dạng toán tổng hợp
chúng ta cần chú ý thứ tự thực hiện phép tính
và kó năng thực hiện nếu không chung ta sẽ rất
dễ bò lầm lẫn.
Cho Hs suy nghó thực hiện trong 5’
Gọi hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 5 Tính nhanh
3 3
0,75 0,6
7 13
11 11
2,75 2,2
7 3
C
− + +
=
− + +
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con đường
Bài tập 3: So sánh A và B
2 3 4
.
3 4 9
2 1 1

3 3 3
3 4
0,2 . 0, 4
4 5
3 1 2 4
.
4 5 5 5
15 4 2 4
.
20 5
11 2 11
.
20 5 20
A
B

 
= +
 ÷
 

= + =
   
= − −
 ÷  ÷
   
   
= − −
 ÷  ÷
   

− −
=
− −
= =
Ta có
1 11
3 3

>
suy ra A > B
Bài tập4: Tính giá trò của D và E
2 3 193 33 7 11 2001 9
. : .
193 386 17 34 2001 4002 25 2
2 3 33 7 11 9
:
17 34 34 25 50 2
4 3 33 14 11 225 1
:
34 50 5
D
   
   
= − + + +
 ÷  ÷
   
   
   
   
= − + + +

 ÷  ÷
   
− + + +
= =
( )
2
4
0,8.7 0,8 1, 25.7 .1.25 31, 64
5
0,8.(7 0,8).1, 25.(7 0,8) 31, 64
0,8.7,8.1, 25.6, 2 31, 64
6,24.7,75 31, 64
48,36 31, 64 80
E
 
 
= + − +
 ÷
 
 
= + − +
= +
= +
= + =
3 3
0,75 0,6
7 13
11 11
2,75 2,2
7 3

3 3 3 3
4 5 7 13
11 11 11 11
4 5 7 3
1 1 1 1
3.
3
4 5 7 13
1 1 1 1
11
11.
4 5 7 3
C
− + +
=
− + +
− + +
=
− + +
 
− + +
 ÷
 
= =
 
− + +
 ÷
 
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7

đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em suy
nghó làm bài tập này
Gv Gợi ý đưa về cùng tử
Hs thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố

- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kó năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
*************************************************************************
Ngày soan
Ngày dạy : … /… /
Bi 6 - ÔN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

(Trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Dạng 1: Tìm x
11 2 2

)
12 5 3
a x
 
− + =
 ÷
 
1
)2 . 0
7
b x x
 
− =
 ÷
 
3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =
Bài 1 : Tìm x biết
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
d)
2,1x =
- Ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:

+ Giá trò tuyệt đối của một số dương bằng
chính nó
+ Giá trò tuyệt đối của một số âm bằng số đối
của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính
toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con đường
đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải
áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học được
Dạng 3: Tính giá trò của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trò của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
11 2 2
)
12 5 3

11 2 2
12 5 3
2 31
3 60
40 31
60
9
60
3
20
a x
x
x
x
x
x
 
− + =
 ÷
 
− − =
− = −

− =
− =

=
Vậy x =
3
20


1
)2 . 0
7
2 0 0
b x x
x x
 
− =
 ÷
 
= ⇒ =
Hoặc
1
0
7
1
7
x
x
− =

=
Vậy x = 0 hoặc x =
1
7
3 1 2
) :
4 4 5
1 2 3

:
4 5 4
1 7
:
4 20
1 7
:
4 20
1 20
.
4 7
5
7
c x
x
x
x
x
x
+ =
= −

=

=
=


=
5

7

d)
2,1x =
+) Nếu x

0 ta có
x x=
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x

0 ta có
x x= −
Do vậy –x = 2,1
x = -2,1
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
M = a + 2ab – b
N = a : 2 – 2 : b
P = (-2) : a
2
– b .
2
3
Ở bài tập này trước hết chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
toán để được kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Hoạt động 3: Củng cố


- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kó năng khi thực hiện
tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trò sau:
e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
f) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 – 18
= 18
g) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
= 3
h) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
Bài tập 3: Tính giá trò của biểu thức
với
1,5a =
; b = -0,75
Ta có
1,5a =
suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5

• Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N =
5
3
12
; P =
7
18

• Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M =
1
1
2
; N =
5
3
12
; P =
7
18

* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy :… /…
Trêng THCS Quang Trung

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Bi 7 - ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tổng ba góc của một tam giác. Tổng số đo hai
góc nhọn trong tam giác vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất góc ngoài của tam
giác.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc của tam giác.
II/ Chuẩn bò
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, thuộc bài.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nêu đònh lý về tổng ba góc của một tam giác?
Sửa bài tập 3.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
∆AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra ∠A +∠ I
1
= ?
Tương tự ∆BKI là tam giác gì?
=> ∠B +∠ I

2
= ?
So sánh hai góc I
1
và I
2
?
Tính số đo góc B ntn?
Còn có cách tính khác không?
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận vào
vở?
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình:
a/
∆AHI có ∠H = 1v
∠A +∠I
1
= 90° (1)
∆BKI có: ∠K = 1v
=> ∠B +∠I
2
= 90° (2)
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Gọi Hs nhận xét cách giải của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.

Ghi giả thiết, kết luận?
Thế nào là hai góc phụ nhau?
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải thích?
Bài 8:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song?
Gv hướng dẫn Hs lập sơ đồ:
Cm : Ax // BC

cm ∠xAC = ∠C ở vò trí sole trong.

∠xAC = ½ ∠A

∠A = ∠C + ∠B

∠A = 40° +40°
Gv kiểm tra cách trình bày của các nhóm,nêu
nhận xét.
Bài 9:
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình 59 trên bảng.
Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ, mô tả lại nội dung
của hình?
Nêu cách tính góc MOP ?
Hoạt động 3: Củng cố


Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Một số cách tính số đo góc của tam giác.
Vì ∠I
1
đối đỉnh với ∠I
2
nên:
∠I
1
=∠I
2

Từ (1) và (2) ta suy ra:
∠A = ∠B

= 40°.
b/

Vì ∆NMI vuông tại I nên:
∠N +∠M
1
= 90°
60° +∠M
1
= 90°
=> ∠M
1
= 30°
Lại có: ∠M
1

+∠M
2
= 90°
30° + ∠M
2
= 90°
=> ∠M
2
= 60°
Bài 2: A
B H C
a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau là:
∠B và ∠C
∠B và ∠A
1
∠C và ∠A
2
∠A
1
và ∠A
2
b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
∠C = ∠A
1
(cùng phụ với ∠A
2
)
∠B = ∠A
2
(cùng phụ với ∠A

1
)
Bài 3:
Vì Ax là phân giác của góc ngoài
của ∆ABC tại đỉnh A nên: ∠xAC =
1/2∠A (*)
Lại có: ∠A = ∠B +∠C (tính chất
góc ngoài của tam giác)
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Mà ∠C =∠B = 40°
=> ∠A = 80°
thay vào (*), ta có:
∠xAC = 1/2 .80° = 40°
Do ∠C = 40° (gt)
=> ∠xAC = ∠C ở vò trí sole trong
nên suy ra: Ax // BC.
Bài 4:
Ta thấy:
∆ABC có ∠A = 1v,
∠ABC = 32°
∆COD có ∠D = 1v,
mà ∠ BCA = ∠ DCO (đối đỉnh)
=> ∠COD = ∠ ABC = 32° (cùng
phụ với hai góc bằng nhau)
Hay : ∠ MOP = 32°
*/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc lý thuyết và giải bài tập 6; 11/ SBT.
Hướng dẫn bài về nhà: Bài tập 6 giải tương tự bài 4 ở trên.
Bài 11: Hướng dẫn vẽ hình.

a/ ∠ BAC = 180° - (∠B + ∠C)
b/ ∆ABD có ∠B = ? ; ∠ BAD = 1/2∠ BAC => ∠ADH = ?
c/ ∆AHD vuông tại H => ∠HAD + ∠HDA = ?
Ngày soan
Ngày dạy :… /…
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Bi 8 - ÔN TẬP 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nêu đònh nghóa hai tam giác bằng nhau?
Cho ∆MNP = ∆ EFK.Hãy chỉ ra các cặp cạnh
bằng nhau? Góc N bằng góc nào?
Cho biết ∠K = 65°, tính góc tương ứng với nó
trong tam giác MNP ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1:
Gv nêu đề bài:
a/ Điền tiếp vào dấu “…” :
∆OPK = ∆ EFI thì ……
b/ b/ ∆ABC và ∆NPMcó:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và ∠A =∠N; ∠B
=∠P ; ∠C =∠M thì …
Bài 12:
Gv nêu đề bài.

Dựa vào quy ước về sự bằng nhau của hai tam
giác để xác đònh các cạnh bằng nhau và các góc
bằng nhau của ∆ABC và ∆HIK?
Từ đó xác đònh số đo góc của góc I và độ dài
cạnh HI và IK.
Bài 13:
Gv nêu đề bài.
Gv giới thiệu công thức tính chu vi hình tam
giác:” bằng tổng độ dài ba cạnh của tam giác”
Để tính chu vi ∆ABC, ta cần biết điều gì?
∆ABC có cạnh nào đã biết?
Bài 1: Điền tiếp vào dấu “…”
a/ ∆OPK = ∆ EFI thì :
OP = EF; PK = FI ; OK =EI.
∠O =∠E; ∠P =∠F ; ∠K =∠I.
b/ ∆ABC và ∆NPMcó:
AB = NP; AC = NM; BC = PM và
∠A =∠N; ∠B =∠P ; ∠C =∠M thì :
∆ABC = ∆NPM
Bài 2:
∆ABC = ∆HIK có AB = 2cm
∠B = 40°,BC = 4cm.
Vì ∆ABC = ∆HIK nên:
AB = HI; BC = IK; AC = HK.
∠B = ∠I; ∠C = ∠K; ∠A = ∠H
mà AB = 2cm => HI = 2cm
BC = 4cm => IK = 4cm.
∠B = 40° => ∠I = 40°
Bài 3:
Cho ∆ABC = ∆DEF. tính chu vi mỗi

tam giác? Biết AB = 4cm; BC =
6cm; DF = 5cm.
Giải:
Vì ∆ABC = ∆DEF nên:
AB = DE; BC = EF; AC = DF
Mà AB = 4cm => DE = 4cm
BC = 6cm => EF = 6cm
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Cạnh nào chưa biết?
Xác đònh độ dài cạnh đó ntn?
Bài 14:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu các nhóm thảo luận, viết kết quả và
trình bày suy luận của nhóm mình.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: Củng cố

Nhắc lại đònh nghóa hai tam giác bằng nhau.
Nhắc lại quy ước viết ký hiệu hai tam giác bằng
nhau.
.
DF = 5cm => AC = 5cm.
Chu vi của ∆ABC là:
AB + BC + AC = 4 + 6 +5 =15(cm)
Do các cạnh của ∆ABC bằng các
cạnh của ∆HIK nên chu vi của
∆DEF cũng là 15cm.
Bài 4:

Vì ∆ABC và ∆HIK bằng nhau
Và AB = KI, ∠B = ∠ K nên:
IH = AC; BC = KH;
∠A = ∠ I; ∠C = ∠ H.
Do đó : ∆ABC = ∆IKH.
*/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc đònh nghóa và quy ước hai tam giác bằng nhau. Làm bài tập 22; 23; 24 SBT
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :
Ngày dạy : … /
Bi 9 - ÔN TẬP
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về tổng ba góc của một tam giác. Tổng số đo hai
góc nhọn trong tam giác vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất góc ngoài của tam
giác.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc của tam giác.
II/ Chuẩn bò
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, thuộc bài.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1 ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nêu đònh lý về tổng ba góc của một tam giác?
Sửa bài tập 3.

Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 6:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận?
∆AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra ∠A +∠ I
1
= ?
Tương tự ∆BKI là tam giác gì?
=> ∠B +∠ I
2
= ?
So sánh hai góc I
1
và I
2
?
Tính số đo góc B ntn?
Còn có cách tính khác không?
Gv nêu bài tập tính góc x ở hình 57.
Yêu cầu Hs vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận vào
vở?
GV yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình:
a/
∆AHI có ∠H = 1v
∠A +∠I

1
= 90° (1)
∆BKI có: ∠K = 1v
=> ∠B +∠I
2
= 90° (2)
Vì ∠I
1
đối đỉnh với ∠I
2
nên:
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Gọi Hs nhận xét cách giải của mỗi nhóm.
Gv nhận xét, đánh giá.
Bài 7:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình theo đề bài.
Ghi giả thiết, kết luận?
Thế nào là hai góc phụ nhau?
Nhìn hình vẽ đọc tên các cặp góc phụ nhau?
Nêu tên các cặp góc nhọn bằng nhau? Giải thích?
Bài 8:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs vẽ hình theo đề bài.
Viết giả thiết, kết luận?
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song?
Gv hướng dẫn Hs lập sơ đồ:
Cm : Ax // BC


cm ∠xAC = ∠C ở vò trí sole trong.

∠xAC = ½ ∠A

∠A = ∠C + ∠B

∠A = 40° +40°
Gv kiểm tra cách trình bày của các nhóm,nêu
nhận xét.
∠I
1
=∠I
2

Từ (1) và (2) ta suy ra:
∠A = ∠B

= 40°.
b/

Vì ∆NMI vuông tại I nên:
∠N +∠M
1
= 90°
60° +∠M
1
= 90°
=> ∠M
1

= 30°
Lại có: ∠M
1
+∠M
2
= 90°
30° + ∠M
2
= 90°
=> ∠M
2
= 60°
Bài 2: A
B H C
a/ Các cặp góc nhọn phụ nhau là:
∠B và ∠C
∠B và ∠A
1
∠C và ∠A
2
∠A
1
và ∠A
2
b/ Các cặp góc nhọn bằng nhau là:
∠C = ∠A
1
(cùng phụ với ∠A
2
)

∠B = ∠A
2
(cùng phụ với ∠A
1
)
Ngày soạn :
Ngày dạy : … /…
Bi 10 - ÔN TẬP
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau trường hợp
cạnh, cạnh, cạnh thông qua giải bài tập .
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo
trường hợp một.Từ hai tam giác bằng nhau suy ra được hai góc bằng nhau.
- - Tư tưởng: Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, dựng tia phân giác bằng compa.
II/ Chuẩn bò
- GV: thước thẳng, thước đo góc, compa.
- HS: thước thẳng, thước đo góc, compa.
III/ Hoạt động của thầy và trò
TIẾT 1
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
1’
5’
30’
A/ Ổn đònh tổ chức
B/ Kiểm tra bài cũ

1/ Vẽ ∆ABC.
Vẽ ∆A’B’C’sao cho: AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’.
2/ Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai
tam giác?
Sửa bài tập 17.
C/ Bài mới
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 1: ( bài 18)
Gv nêu đề bài có ghi trên bảng phụ.
Yêu cầu Hs vẽ hình lại.
Giả thiết đã cho biết điều gì?
Cần chứng minh điều gì?
∠AMN và ∠BM là hai góc của hai tam giác
nào?
Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp bốn câu a, b, c, d
một cách hợp lý để có bài giải đúng?
Gọu một Hs đọc lại bài giải theo thứ tự đúng.
Bài 2: ( bài 19)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình vẽ 72 trên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận?
Bài 1:
N
A B
Giải:
d/ ∆AMN và ∆BMN có:
b/ MN : cạnh chung
MA = MB (gt)

NA = NB (gt)
a/ Do đó ∆AMN = ∆BMN (c.c.c)
c/ Suy ra ∠AMN = ∠BMN (hai
góc tương ứng)
Bài 2:
a/

ADE =

BDE
Xét ∠ADE và ∠BDE có:
- DE : cạnh chung
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
5’
2’
Yêu cầu thực hiện theo nhóm.
Mỗi nhóm trình bày bài giải bằng lời?
Gv kiểm tra các bài giải, nhận xét cách trình bày
bài chứng minh.Đánh giá.
Dựng tia phân giác bằng thước và compa:
Gv nêu bài toán 20.
Yêu cầu Hs thực hiện các bước như hướng dẫn.
Để chứng minh OC là phân giác của góc xOy, ta
làm ntn?
Nêu cách chứng minh ∆OBC = ∆OAC ?
Trình bày bài chứng minh?
Gv giới thiệu cách vẽ trên là cách xác đònh tia
phân giác của một góc bằng thước và compa.
D/ Củng cố

Nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam
giác.
Cách xác đònh tia phân giác
E/Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/ 115 và 30; 33/ SBT
- AD = BD (gt)
- AE = BE (gt)
=> ∠ADE = ∠BDE (c.c.c)
b/

DAE =

DBE
Vì ∠ADE = ∠BDE nên:
∠DAE = ∠DBE (góc tương ứng)
A
E D


B
Bài 3:
Dựng tia phân giác của một góc
bằng thước và compa.
y
B
O C
A
x
CM:
OC là phân giác của


xOy?
Xét ∆OBC và ∆OAC, có:
- OC : cạnh chung
- OB = OC = r
1
- BC = AC = r
2

=> ∆OBC = ∆OAC (c,c,c)
=> ∠BOC = ∠ AOC ( góc tương
ứng)
Hay OC là tia phân giác của góc
xOy.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
Bi 11 - LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và
R.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết
tìm căn bậc hai dương của một số .
II/ Chuẩn bi:
- GV: SGK,bảng phụ.
- GV: bảng nhóm, thuộc bài.
III/ Hoạt động của thầy và trò
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG

1’
5’
30’
A/ Ổn đònh tổ chức
B/ Kiểm tra bài cũ
Nêu đònh nghóa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
C/ Bài mới
Giới thiệu bài luyện tập:
Bài 91:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai
số thực ?
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các
nhóm.
Bài 92:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trò
tuyệt đối của các số đã cho?
Gv kểim tra kết quả.
Bài 93:
Gv nêu đề bài.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có.

Bài 1: Điền vào ô vuông:
a/ - 3,02 < -3, 01
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 2: Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1;
2
1−
; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 <
2
1−
< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trò tuyệt đối của
chúng :
0<
2
1
<1<-1,5
<3,2<7,4.
Bài 3: Tìm x biết ;
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
7’
2’

Bài 95:
Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R được thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.
Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.
Bài 94:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q ∩ I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R∩ I là tập các số nào?
D/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
E/Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập
chương I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.
2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
2,7.x – 3,86 = -9,8
2,7.x = -5,94
x = 2,2
Bài 4: Tính giá trò của các biểu
thức:
)2(,7

9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10
19
.
3
10
25
4
75
62
.
3
1
4:5,199,1.
3
1
3
.26,1
14
1
4:13,5

63
16
1
36
85
28
5
5:13,5
63
16
125,1.
9
8
1
28
5
5:13,5
≈=






+=














+=
−=−=






+−−=






+−−=
B
A
Bài 5: Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q ∩ I
ta có: Q ∩ I = ∅.
b/ R ∩ I

Ta có : R ∩ I = I.
Ngày soạn :
Ngày dạy : ….
Bi 12 - ÔN TẬP
ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá
trò tuyệt đối của số hữu tỷ.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy về giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỉ
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
Trêng THCS Quang Trung
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO 7
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò:
ÔN TẬP 1
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
1’
5’
35’
A/ n đònh tổ chức
B/ Kiểm tra bài cũ
(Trong giờ)
C/ Bài mới
Dạng 1:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;

5
6

;
2
1
3

;
4
13
; 0; -0,875
Bài 2
So sánh : a)
6
5−
và 0,875 ?
b)
3
2
1;
6
5


?
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính giá trò của biểu thức

Bài tập 3 So sánh A và B
2 3 4
.
3 4 9
3 4
0,2 . 0, 4
4 5
A
B

 
= +
 ÷
 
   
= − −
 ÷  ÷
   
Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết
quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính
như thế nào?
Hs Phần A Nhân chia – cộng trừ
Phần B Trong ngoặc – nhân
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có:
0,3 > 0 ;
13

4
> 0 , và
3,0
13
4
>
.
0875,0;0
3
2
1;0
6
5
<−<−<

và :
6
5
875,0
3
2
1

<−<−
.
Do đó :
13
4
3,00
6

5
875.0
3
2
1
<<<

<−<−
Bài 2 : So sánh:
a/ Vì
5
4
< 1 và 1 < 1,1 nên

1,11
5
4
<<
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : -
500 < 0, 001
c/Vì
38
13
39
13
3
1
36
12
37

12
<==<


nên

38
13
37
12
<


Bài tập 3: So sánh A và B
Trêng THCS Quang Trung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×