Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT KHỐI KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 2 trang )

CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT KHỐI KHÍ
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Các thông số trạng thái : Thể tích V (m
3
, l = dm
3
, cm
3
) ; áp suất p (Pa = N/m, at, mmHg) ; nhiệt độ t hoặc T (
o
C,
o
K ; t(
o
C) +
273 = T(
o
K)).
+ Quá trình đẵng nhiệt : Trong quá trình biến đổi đẵng nhiệt của một khối lượng khí xác định, tích thể tích và áp suất là một
hằng số : p
1
.V
1
= p
2
.V
2
= …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng nhiệt có dạng đường hypebol. Nhiệt độ càng cao thì đường hypebol tương ứng
càng ở phía trên.
+ Quá trình đẵng tích : Trong quá trình biến đổi đẵng tích của một khối khí xác định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ của khối


khí :
2
2
1
1
T
p
T
p
=
= …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng tích là đường song song với trục Op. Trong hệ trục toạ độ Opt đường đẵng tích là
đường thẳng cắt trục Ot(
o
C) tại -273
o
C. Trong hệ trục toạ độ OpT đường đẵng tích là đường thẳng đi qua góc toạ độ.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 29.2 : B
Câu 29.3 : A
Câu 29.4 : C
Câu 29.5 : B
Câu 30.2 : B
Câu 30.3 : C
Câu 30.4 : C
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải
Yêu cầu học sinh xác định thể
thích khối khí trong quả bóng và
của 12 lần bơm ở áp suất ban đầu.
Hướng dẫn để học sinh xác định
áp suất khối khí trong quả bóng.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức
định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt.
Hướng dẫnn để học sinh suy ra và
tính khối lượng riêng, tà đó tính
khối lượng khí.

Yêu cầu học sinh viết biểu thức
định luật Sac-lơ.
Yêu cầu học sinh suy ra và tính
p
2
.
Yêu cầu học sinh cho biết săm có

bị nổ hay không ? Vì sao ?
Xác định thể tích khối khí ban
đầu.
Viết biểu thức định luật.
Suy ra và tính p
2
.
Viết biểu thức định luật.
Xác định V
o
và V theo m và ρ, ρ
o
.
Suy ra và tính ρ.
Tính khối lượng khí.
Viết biểu thức định luật.
Suy ra và tính p
2
.
Cho biết săm có bị nổ hay
không ? Giải thích.
Bài 3 trang 73.
Thể tích khối khí lúc đầu :
V
1
= 12.0,125 + 2,5 = 4,0 (l)
Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt :
p
1
.V

1
= p
2
.V
2

=> p
2
=
5,2
0,4.1
.
2
11
=
V
Vp
= 1,6 (at)
Bài 29.8.
Ta có : p
o
V
o
= pV
Hay : p
o
.
o
m
ρ

= p.
ρ
m
 ρ =
1
150.43,1
.
0
=
p
p
o
ρ

= 214,5 (kg/m
3
)
m = ρ.V = 214,5.10
-2
= 1,145 (kg)
Bài 30.7.
Ta có :
2
2
1
1
T
p
T
p

=

 p
2
=
20273
)42273.(2
1
21
+
+
=
T
Tp

= 2,15 (atm)
p
2
< 2,5 atm nên săm không nổ.
Tuần: 26 Bám sát
Ngay soạn: 21/ 02/ 2011
Hoạt động 4 : Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu cách giải bài tập liên quan đến định luật Bôi-lơ –
Ma-ri-ôt và định luật Sac- lơ.
Ghi nhận cách giải bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tổ trưởng kí duyệt
21/02/2011
HÒANG ĐỨC DƯỠNG

×