Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI GIUA HOC KY II MON TOAN LOP 3 TCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.35 KB, 4 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GI÷A HỌC KỲ II
Môn: Toán Lớp 3( thời gian 40 phút)
Bảng hai chiều
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T ổng
Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Số học 3
1,5
2
4
5
5,5
Đại lượng 3
2
3
2
Hình học 1
0,5
1
0,5
Giải toán 1
2
1
2
Tổng 6
4
3
6
10
10
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Số liền sau của 7529 là :


A. 7530 B. 7519 C. 7528
2. Trong các số 8572, 7852, 8752, số lớn nhất là :
A.7852 B.8752 C. 8572
3. Kết quả của phép nhân 1 614 x 5 là:
A. 5 070 B. 5 050 C. 8 070
4. Số góc vuông trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
5. Trong một năm các tháng có 30 ngày là :
A. 4,6,9,11 B. 1,3,5,7,9,11 C. 1,3,5,7,8,10,12
6. Số thích hợp vào chỗ chấm.
7 dm 5cm = cm.
A. 705 cm. B 75 cm C. 750 cm
7.Dấu nµo thích hợp v o « trèng :à
a. 30 phót 1 giê
A. > B. < C. =
b.1000 g 1kg
A. > B. < C. =
II . Tự luận
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78 6754 - 765 7080 x 6 2545 : 5
2 . Tìm x (2 điểm)
a. x : 4 = 4756

b.x x 3 = 8652
3 .Bài toán : ( 2. điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển
vở ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm)
C©u 1 2 3 4 5 6

7
§¸p ¸n A B C A B A B C
Thang ®iÓm 0,5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận ( 6 ®iÓm)
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78 6754 - 765 7080 x 6 2545 : 5
8564 6754 7080 2545 5
78 765 6 045 509
8642 5989 42480 0
2 . Tìm x (2 điểm)
x : 4 = 4756 x x 3 = 8652
x = 4756 x 4 (0,5 điểm) x = 8652 : 3 (0.5 điểm)
x = 19024 (0.5 điểm) x = 2884 (0.5 điểm)
3 .Bài toán : ( 2.điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng . Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ?
Bài làm
Số quyển vở mỗi thùng là : (0.25 điểm)
2135 : 7 = 305 ( quyển ) (0.5 điểm)
Số quyển vở 9 thùng là : (0.25 điểm)
305 x 9 = 2745 (quyển) (0.5 điểm)
Đáp số : 2745 Quyển vở (0.5 điểm)

Ngêi ra ®Ò Nhµ trêng phª duyÖt
Thứ s¸u ngày 11 tháng 3 năn 2011
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GI¦A HỌC KỲ II
Môn: To¸n
Họ và tên: Lớp 3





I. Trắc nghiệm khách quanh: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

1. Số liền sau của 7529 là :
A. 7530 B. 7519 C. 7528
2. Trong các số 8572, 7852, 8752, số lớn nhất là
A.7852 B.8752 C. 8572
3. Kết quả của phép nhân 1 614 x 5 là
A. 5 070 B. 5 050 C. 8 070



4. Số góc vuông trong hình bên là :

A. 2 B. 3 C. 4
5. Trong một năm các tháng có 30 ngày là :
A. 4,6,9,11 B. 1,3,5,7,9,11 C. 1,3,5,7,8,10,12

6. Số thích hợp vào chỗ chấm. 7 dm 5cm = cm.
A. 705 cm. B 75 cm C. 750 cm

7.Dấu nµo thích hợp v o « trèng :à

a. 30 phót 1 giê
A. > B. < C. =

b.1000 g 1kg
A. > B. < C. =
Điểm

Lời phê của cô giáo
II . Tự luận
1 . Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm)
8564 + 78 6754 - 765 7080 x 6 2545 : 5

2 . Tìm x (2 điểm)
a. x : 4 = 4756

b.x x 3 = 8652

3 .Bài toán : ( 2. điểm)
Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 9 thùng như thế có bao nhiêu quyển
vở ?

×