i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
ĐA
́
NH GIA
́
HIÊ
̣
N TRA
̣
NG CHÂ
́
T THA
̉
I RĂ
́
N SINH
HOẠT TẠI ĐA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG VÀ ĐỀ
XUÂ
́
T GIA
̉
I PHA
́
P QUA
̉
N LY
́
THEO MU
̣
C TIÊU
PHT TRIỂN BỀN VNG
3
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
ĐA
́
NH GIA
́
HIÊ
̣
N TRA
̣
NG CHÂ
́
T THA
̉
I RĂ
́
N
SINH HOA
̣
T TA
̣
I ĐI
̣
A BA
̀
N THA
̀
NH PHÔ
́
HA
̣
LONG
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHP QUẢN L
THEO MU
̣
C TIÊU PHA
́
T TRIÊ
̉
N BÊ
̀
N VƢ
̃
NG
P
: TS.
3
iii
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
Trong thời gian vừa qua, ngoài sự nỗ lực của bản thân , tôi đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo , các cơ quan, ban ngành, gia đình cùng bạn
bè để hoàn thành luâ
̣
n văn của mình. Nhân dịp này, cho phép tôi bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó.
Lời đầu tiên cho phép tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Trung
tâm nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường – Đại học Quốc gia Hà Nội, các thầy
giáo, cô giáo, những người đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành khóa
Cao học chuyên ngành Khoa học môi trường; đồng thời đã trang bị cho tôi kiến
thức trong hai năm qua, đặc biệt là TS. Hoàng Văn Thắng - người đã giành nhiều
thời gian, nhiệt tình hướng dẫn và đóng góp những ý kiến hết sức quý báu để tôi
hoàn thành Bản Luận văn thạc sỹ.
Tôi xin chân thành cảm ơn UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long, Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh, Công an tỉnh Quảng Ninh, Ban Công ích thành phố Hạ
Long và các cơ quan, ban ngành đã giúp tôi trong quá trình xây dựng và hoàn
thành Bản Luận văn thạc sỹ.
Tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng
chống tội phạm về môi trường - Công an tỉnh Quảng Ninh; tới gia đình, bạn bè,
đồng nghiệp đã quan tâm tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian tham gia khóa
Cao học Khoa học môi trường 2011 - 2013.
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2014
Người thực hiện
iv
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
u ca riêng tôi
TS. Hoàng Văn Thắng - Trung tâm Nghiên cu Tài nguyên và
i hc Quc gia Hà Ni.
Các s liu, kt qu nêu trong luc công
b trong bt k công trình nào khác.
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2014
Người thực hiện
v
MỤC LỤC
I
ii
III
vi
vii
viii
1
4
4
4
4
1.1.2. , , ,
5
1.1.3.
7
9
1.1.5.
10
13
1.2.1.
, 13
1.2.2.
15
15
15
20
1.4.
26
1.4.1.
26
1.4.2.
26
vi
: V
29
2.1. 29
2.2 29
2.3 29
2.3 29
2.3 31
2.3.3.
31
2.3 32
2.3.5.
32
2.3IR 32
2.3 34
: 36
36
36
40
45
. 45
3.2.2.
,
,
Long 46
Long 48
3.2.4. Tình hình thu gom,
50
3.2.4.
55
Long 58
vii
58
59
3.4.
, ,
, 65
3.5.
2025 66
68
3.6.1.
68
69
3.6.3.
Long 73
3.6.4.
83
HUY 86
86
2. Khuy 87
88
91
viii
DANH MU
̣
C CA
́
C KI
́
HIÊ
̣
U VA
̀
CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
3R
Reduce- Reuse-Recycle ( )
CP
CSDL
CTNH
CTR
CTRSH
GDP
Gross Domestic Product (
)
GIS
Geographic Information System (
)
HTX
KT-XH
-
PCCC
PCCCR
SXTTCN
TN&MT
TP
UBND
UNESCO
T chc giáo dc, khoa ha Liên hip quc
VPHC
ix
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
1.1.
5
1.2. 6
16
18
21
-2012 40
3.2.
2012 46
3.3. 47
48
48
50
52
52
3.7.
53
ng 3.8:
59
59
67
3.10:
67
2025 67
x
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH VE
̃
VA
̀
ĐÔ
̀
THI
̣
1.1: 9
Hình 1.2: Mô hình qu lý cht i 11
21
23
24
29
33
36
Hình 3.2:
49
51
51
3.4.
52
Hình 3.5:
54
75
76
78
1
MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
T-
Ninh - -
.
;
2
n
2
,
.
(2418 /tháng)
Tuy nhiên,
Th,
2
,
2009 10.000
,
.
,
, ,
3
,
g 10 .
Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn thành
phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo mục tiêu phát triển bền vững
Ninh nói chung.
II. Mục tiêu nghiên cứu
- n tích,
-
-
III. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-
-
IV. Kết cấu luận văn
-
4
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1.1. Khái niệm về chất thải rắn
-
21].
1.1.1.2. Khái niệm về quản lý chất thải rắn
Nguyên tắc quản lý chất thải rắn:
-
5
-
-
-
Các công cụ quản lý chất thải rắn
-
-
- .
1.1.2. , , ,
1.1.2.1. Nguồn pha
́
t sinh chất thải rắn sinh hoạt
-
-
-
-
-
1.1.2.2. Đặc điểm, thành phần, tính chất của chất thải rắn sinh họat
CTRSH phát s
-
1.1.
Thành phần
Định nghĩa
Ví dụ
1. Các chất cháy
được:
6
rách len
cây, lõi ngô
f. Da và cao su
Bóng,
2. Các chất không
cháy:
nam châm hút
hâm hút
không cháy khác ngoài kim
3. Các chất hỗn hợp
5mm
Nguồn:Trần Hiếu Nhuệ và nnk , 2001. [21]
1.2.
TT
Nguồn thải
Thành phần chất thải
1
Khu dân cư và thương
mại:
, , Carton,
,
(
, ; ,
, cao su,
,
, nhôm, kim l.
7
2
Chất thải đặc biệt
, : bóng
, , tivi, ,Rác
,
(
), pin, , , ,
3
Chất thải công sở,
trường học
4
Chất thải dịch vụ
u
5
Chất thải đường phố,
nơi công cộng
6
CTRSH trong các cơ sở
công nghiệp, y tế, làng
nghề
Nguồn: Trần Hiếu Nhuệ và nnk, 2001. [21]
1.1.3.
a) Chất thải rắn làm nhiễm bẩn môi trường xung quanh (đất, nước, không khí…)
-
2
S, CH
4
-
8
-
b) Chất thải rắn là nguồn chứa mầm bệnh
c) Chất thải rắn là nơi hoạt động của sinh vật trung gian (như ruồi, chuột, gián)
d) Chất thải rắn chiếm dụng không gian và làm mất mỹ quan đô thị, tạo nếp
sống kém văn minh
- -
9
1.1: [1]
a, Phát triển bền vững và các nguyên tắc phát triển bền vững
[15].
cân
Các nguyên tắc phát triển bền vững:
-
-
-
- -
10
b, Mục tiêu quản lý chất thải rắn sinh hoạt theo mục tiêu phát triển bền vững
là
,
;
;
.
:
-
.
.
-
-
.
-
].
1.1.5.
1.1.5.1. Quản lý tng hợp
a, Giới thiệu về quản lý tng hợp chất thải rắn
lý cách này cho phép xem xét t
các
khía liên quan qun lý môi trng nhiên, xã
k
i
nh tham gia các bên liên quan vào các
h
thu gom, tái dng, tái chôn p) ch
không tp trung vào duy nh công lý (chôn tái tái s
theo cách truy t Ph pháp cn này xem m
t
pháp
tích tính vg khi la chn các pháp quy ho
ch và lý
môi tr trong tng ki th
[39].
11
Hình 1.2: Mô hình qu lý cht
i
[39]
b, Kết hợp các giải pháp chiến lược về quản lý chất thả
i
Mô hình các pháp trong ch l lý bao
các ph án lý thay trung vào công tác
lý (thu gom, chôn tru trc y. Các gi pháp q lý t
la có bao tái tái ch
phân hu thu lng, làm gim dòng a ra bãi
chôn
ng gian bãi chôn và g chi phí
kinh l môi tr
ng trong công tác lý cht rác, khí và n
rác. tính toán d
ch chuy dòng này trong quy ho q lý th
là xác nhu lc thu gom và th gian dng
bãi chôn
l
p.
có các pháp lý trong thc có
bi
thành và tính dòng là tính quan
trong, nh
các nhà chuyên môn, nhà lý x các g pháp lý rác
phù h
p và i u nt cho mình. Các pháp lý này có áp
riêng
l
nâng cao công tác qun lý.
c, Kết hợp các khía cạnh liên quan
các trong là các quy công
tài
chính, pháp hay c thi hành, hành chính. các
này vào trong các quyt Ví
khi
la
trí xây dng bãi chôn c vì lý do ít
12
kém là
c
h
a
y ngi ra quy nh xác các tác môi
tr
m tàng m m, các tác xã n dân
ph và s
công chôn
ph phù cho công tác hành; ng lc hành giá tác
môi tr cho b
ãi
chôn
p.
d, Kết hợp các bên liên quan
cá nhân, và chc có liên quan có th hng
các quy
lý Trong lý thu
ý ki
n các t hng quy hoch và lý.
Ph pháp có th là chc các th các công khai,
các
i
u tra nghiên cu, các ban ban
nghe và hành các thông tin vào n vy không giúp
hoàn k
các án qun lý mà còn làm t thc và
ng tình và nhng t chu h t các d án ó.
khác các bên liên quan còn h là nhu
tác
trong cung các lý và chia thông tin.
cung
p các này có bao tác, tác các chc
các nhóm không chính quy, khu vc t nhân và chính quy thành
t
ng chc này có ng T các bên liên quan có
t nhau thc hi các và làm cung p v
nói chung. Vi
Nam l xã hóa trong lý ng
thc h có qu
ph s gia các bên liên quan
trong qu
t
h
i.
e, Thứ tự ưu tiên trong quản lý tng hợp chất thả
i
Trong cn ng th thì phòng nga là nguyên hàng
u. Phòng nga là phát tránh to ra i.
là
làm phát là ít nh Khi phát mc
0
thì
là phòng nga tuy Phòng nga coi là ph thc
ngay t phát sinh.
Phòng nga và g t là hai thang trên cùng trong thang bc
lý ch
t
Trong kinh phòng nga là
13
phát sinh trong m kinh xut, lu thông, phân
ti
êu dùng). Tái và tái c là hai thang theo, sau cùng là thu
và
tái
th
1.1.5.2. Vai trò của hê
̣
thống thông tin đi
̣
a ly
́
GIS trong công tác quản lý chất thải
rắn sinh hoạt
-
.
-
][13].
1.2. Cơ sở pháp lý
1.2.1.
,
-
- -
-
- -
- -
- -BTC-
-CP ngà
14
- -
-
- -BTC-
i chính
125/2003/TTLT-BTC-
-CP ngày
- 121 /2008/TT-
12-12-
- -
- -BXD ngày 31/12
-CP ngày 09/4/2007
- -
- -B
-
- -
- -
-
2149/-
17-12-2009
2025,
2050 .
- -
2010 và
- -
15
- -BKHCNMT-BXD ngày 18/01/2001
- -
- -BTNMT ngày 29/
-
-
-
-
-
-
1.2.2.
-
856/-
06-4-
- -
-
- -UB ngày 26/01/2
2006-
- -
1.3. Hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt trên thế giới và ở Việt Nam