ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
BI PHƢƠNG DUNG
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DU LI
̣
CH VÀ ĐỀ XUẤT
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI
ĐA
̉
O CÔ TÔ LỚN, HUYỆN CÔ TÔ,
TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Hà Nội – Năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
BI PHƢƠNG DUNG
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DU LI
̣
CH VÀ ĐỀ XUẤT
ĐI
̣
NH HƢƠ
́
NG PHÁT TRIỂN DU LỊCH SINH THÁI
ĐA
̉
O CÔ TÔ LỚN, HUYỆN CÔ TÔ,
TỈNH QUẢNG NINH
GS. TS. LÊ TRO
̣
NG CU
́
C
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
Xin trân trọng cảm ơn!
Quảng Ninh, ngày tháng năm 2014
BI PHƢƠNG DUNG
LỜI CAM ĐOAN
Quảng Ninh, ngày tháng năm 2014
BI PHƢƠNG DUNG
Trang
i
ii
vi
vii
1
4
4
4
5
5
7
ài nguyên du lch 7
1.2.2. Phân lotài nguyên du lch 9
1.2.3. Vai trò ca tài nguyên du lch 10
11
1.3.1. 12
1.3.2. 14
16
24
2.1 24
2.1.1 24
2.1 24
2.2 24
2.3 25
2.3 25
2.3 28
30
iên 30
30
31
32
35
- 40
3.2.1 40
41
43
3.2.4. Hin trng du lch ti huyo Cô Tô 45
49
CÔ TÔ 51
4.1. Phân tích SWOT cho p 51
54
55
56
56
sinh thái 58
59
67
68
4.4. 69
69
4.4.2. 71
72
4.4.4. 72
73
- 74
76
79
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DLST
HST
IPCC
IUCN
SWOT
UBND
VQG
DANH MỤC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
Phân tích SWOT
29
g
33
-
34
ch
45
Phân tích SWOT
51
DANH MỤC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
Hình 1.1
7
Hình 3.1
30
DANH MỤC BẢN ĐỒ
STT
Tên hình
Trang
67
1
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
, qua
,
là
g ho
h
ta
thu du khách trong và
. ong
.
hình thành nh trên
và
Bm:
Móng
Cái , -
Cô Tô.
Cô Tô trong
chõi , g
nh
; . Ngoài ra, Cô
2
Cô Tô ; cho phép
hiên nhiên
xây
-
“Đánh giá tài nguyên du lịch và đề xuất định hướng phát triển du lịch sinh thái đảo
Cô Tô lớn, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh”
Mục tiêu nghiên cứu
* Mục tiêu tổng thể:
Cô Tô,
* Mục tiêu cụ thể:
-
thá
-
- và các
Cô Tô Ninh.
Đối tƣợng nghiên cứu
Cô Tô
3
Kết cấu luận văn
1:
3:
4
Cô Tô
4
CHƢƠNG 1: TỔNG LUẬN
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Khái niệm du lịch
.
. D
,
,
,
, ,
-
1963, các chuyên
gia WTO Du lịch là
tổng hợp các mối quan hệ, hiện tượng và các hoạt động kinh tế bắt nguồn từ các
hành trình và lưu trú của cá nhân hay tập thể ở bên ngoài nơi ở thường xuyên của họ
hay ngoài nước với mục đích hoà bình. Họ đến nơi lưu trú không phải là nơi làm việc
của họ [11]. Hay nói cách khác,
,
, . ,
,
,
L: “
5
”[16]. ,
1.1.2. Khái niệm tài nguyên du lịch
T-
;
[14]
I 2005)
[16]
[11].
xã
.
khai thác.
1.1.3. Khái niệm du lịch sinh thái
(DLST) nhanh
nó là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên, hỗ trợ cho các hoạt động bảo tồn và
được nuôi dưỡng, quản lý theo hướng bền vững về mặt sinh thái. [1]
6
- World Tourism Organisation):
[7].
tham quan.
DLST là một loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và
văn hóa bản địa có tính giáo dục môi trường và đóng góp cho các nỗ lực bảo tồn và
phát triển bền vững với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương
một loại hình du lịch mà là một quan
điểm phát triển du lịch nhằm hạn chế đến mức thấp nhất những ảnh hưởng đến môi
trường tự nhiên [21]
thiên
nhiên thì ch
h
7
Hỡnh 1.1. Mụ hỡnh cu trỳc du lch sinh thỏi [1]
1.2. Ti nguyờn du lch
1.2.1. c im ca ti nguyờn du lch
a. Ti nguyờn du lch rt phong phỳ v a dng, trong ú nhiu ti nguyờn c
sc v c ỏo cú sc hp dn rt ln i vi du khỏch
2
[9]
ch, ti nguyờn du
du
b. Ti nguyờn du lch khụng ch cú giỏ tr hu hỡnh m cũn mang nhng giỏ
tr vụ hỡnh
Du lịch
Du lịch
sinh thái
Du lịch ủng
hộ bảo tồn
Du lịch thiên nhiên
văn hóa bản địa
Du lịch có giáo
dục môi tr-ờng
Du lịch hỗ trợ
cộng đồng địa
ph-ơng
8
c. Tài nguyên du lịch có tính sở hữu chung
L (2005) M
M (2005)
d. Tài nguyên du lịch có tính thời vụ
ngành du
: các di tích, tàng Và
vào mùa hè -
h, thu hút khách trùng
mùa xuân.
và
9
e. Tài nguyên du lịch được khai thác tại chỗ để tạo ra các sản phẩm du lịch
C
Du khách
.
các n
,
giao thông ,
f. Tài nguyên du lịch có thể sử dụng nhiều lần
ay
do
,
và thiên nhiên [11].
1.2.2. Phân loại tài nguyên du lịch
a. Tài nguyên du lịch tự nhiên
ng quá trình b
10
. [16]
C
- -
kh
b. Tài nguyên du lịch nhân văn
dòng
mang
1.2.3. Vai trò của tài nguyên du lịch
thu hút du
khách. Chúng
quy mô
11
mà tài
.
chính
Nó
.
Hi
giá xá
chính sách,
rên
.
1.3. Du lịch sinh thái
[6].
là loại hình du lịch dựa vào tự nhiên, được quản
lý bền vững, hỗ trợ bảo tồn và có giáo dục môi trường.
[11]:
Một là, iên.
12
Hai là,
hành
.
Ba là,
tài nguyên thiên nhiên và
Bốn là,
Năm là,
Sáu là,
-
-
-
-
1.3.1. Những yêu cầu và nguyên tắc cơ bản để phát triển du lịch sinh thái
a. Những yêu cầu cơ bản để phát triển du lịch sinh thái
:
[2]
hai
13
-
-
; c
có
c
b. Những nguyên tắc cơ bản để phát triển du lịch bền vững
nnk (2002)
ng
[9]
[11]:
-
.
- và duy trì
.
- T
14
-
- ,
- DLST
- P
-
-
thái
-
1.3.2. Một số loại hình du lịch sinh thái trên thế giới
-
n
-
Massai, tham quan
-
cho du
có bên trong
15
[3]
- Indonesia: loài
HST
san hô, HST
- m
.
cho
y rút ra
-
và du
thiên nhiên
-
d,
trong
16
- .
-
; ù
khách.
1.3.3. Tình hình phát triển du lịch và du lịch sinh thái ở Việt Nam
* Chủ trương của Đảng và Nhà nước:
“Chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2011 - 2020” :
cao
-TTg ngày 30
“Phát
triển hệ thống sản phẩm du lịch chất lượng, đặc sắc, đa dạng và đồng bộ, có giá trị
cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách du lịch nội địa và quốc tế; phát triển sản
phẩm du lịch “xanh”, tôn trọng yếu tố tự nhiên và văn hóa địa phương”,
nó là
[24]
k- xg
)