Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài kiểm tra Địa 66789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.25 KB, 4 trang )

Ngày tháng năm 2008
Trờng thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra một tiết
Họ và tên Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp:6
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời? (0,25 đ).
A.Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2. Bán kính trái đất có độ dài: (0,25 đ).
A. 4370 Km B. 5370 Km C. 6370 Km D. 7370 Km.
Câu 3. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 1
0
thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu
kinh tuyến? (0,25 đ)
A. 360 B. 460 C. 560 D. 660
Câu 4.Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? (0,25 đ)
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 100.000 có nghĩa là 1Cm trên bản đồ bằng bao nhiêu Km
trên thực địa?(0,25 đ)
A. 1 Km B. 10 Km C. 0,1 Km D. Cả A,B và C đều
sai.
Câu 6. Toả độ địa lí của một điểm: (0,25 đ).
A. Là kinh độ của điểm đó B. Là vĩ độ của điểm đó
C. Là kinh độ, vĩ độ của điểm đó D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7. Tính theo kinh độ thì Việt nam chúng ta nằm ở nửa cầu nào? (0,25 đ).
A. Nửa cầu Đông B. Nửa cầu Tây
C. Nửa cầu Bắc D. Nửa cầu Nam.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 đ).
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số(1) đó chính là đ ờng (2) ở
phía Bắc đờng xích đạo thuộc bán cầu (3) .ở phía nam đ ờng xích đạo


thuộc bán cầu (4)
B. trắc nghiệm tự luận (7 đ).
Câu 1. (3 đ) Em hãy cho biết hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến trên trái đất?
Câu 2. (2 đ) Em hãy nêu cách xác định phơng hớng trên bản đồ?
Câu 3. (2 đ) Em hãy vẽ một hình tròn tợng trng cho trái đất và ghi trên đó: cực Bắc,
cực Nam, đờng xích đạo, nửa cầu Bắc, nửa cầu nam.
Bài làm
Ngày tháng năm 2008.
Trờng thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp: 6
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan( 3đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Hậu quả của việc bùng nổ dân số? (0,25 đ).
A. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học.
B. Tăng tỷ lệ dân đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
C. Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2. Dân c thế giới thuộc mấy chủng tộc chính? (0,25 đ)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 3. Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất? (0,25 đ)
A. Châu Âu B. Châu á C. Châu Phi D. Châu Mĩ.
Câu 4. Mật độ dân số là? (0,25 đ).
A. Số dân trung bình sinh sống trên 1 diện tích lãnh thổ.
B. Số dân sinh sống trên 1 diện tích lãnh thổ.
C. Số diện tích trung bình của một ngời dân.
D. Số dân trung bình của các địa phơng trong một nớc.
Câu 5. Đới nóng có mấy kiểu môi trờng? (0,25 đ).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 6. Môi trờng xích đạo nằm trong khoảng từ? (0,25 đ).
A. 5
o
B 5
o
N. B.5
o
B 30
o
B. C. 5
o
N 30
o
N. D.30
o
B 30
o
N.
Câu 7. Khu vực điển hình của môi trờng nhiệt đới gió mùa? (0,25 đ).
A. Đông á B. Đông nam ávà Nam á
C. Trung D. Đông á và Nam á
Câu 8. Có mấy hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng?( 0,25 đ).
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
II. Hãy sắp xếp những dữ liệu cho dới đây và vẽ vào sơ đồ thâm canh lúa nớc sao đúng?
Tăng vụ
Tăng vụ Tăng năng suất
Thâm canh lúa nớc
Chủ động tới tiêu Nguồn lao động dồi dào
B. Trắc nghiệm tự luận( 6,5đ)
Câu 1.(2đ) Em hãy cho biết sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nông thôn?

Câu 2.(3đ) Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
Câu 3.(1,5đ) Vận dụng kiến thức đã học. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng
dân số quá nhanh ở đới nóng và đới tài nguyên môi trờng?
Bài làm
Ngày tháng năm 2008.
Trờng thcs số 2 Tân Mỹ bài kiểm tra 1 tiết
Họ và tên Môn: Địa lí Thời gian: 45 phút.
Lớp: 8
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan ( 3.5đ ).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng ý em cho là đúng.
Câu 1. Diện tích Châu á là? (0.25đ)
A. 44,4 triệu Km
2
B. 43,4 triệu Km
2
C. 42,4 triệu Km
2
D. 41,5 triệu Km
2
Câu 2. Châu á tiếp giáp với châu lục nào? (0.25đ)
A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Phi và Châu Âu D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3. Châu á đợc chia làm mấy đới khí hậu? (0.25đ)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Khí hậu Châu á phổ biến là các kiểu khí hậu? (0.25đ)
A. Các kiểu khí hậu gió mùa C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
B. Các kiểu khí hậu lục địa D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5. Em hãy cho biết con sông dài nhất Châu á (6.300km)? (0.25đ)
A. Sông Mê Công ở Đông Nam á C. Sông Ô - Bi ở Liên Bang Nga
B. Sông Trờng Giang ở Trung Quốc D. Sông Hằng ở ấn Độ

Câu 6. Dân c Châu á thuộc chủng tộc nào? (0.25đ)
A. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it C. Chủng tộc Ô-xtra-lô-it
B. Chủng tộc Môn-gô-tô-it D. Cả 3 chủng tộc trên
Câu 7. Châu á là nơi ra đời của mấy tôn giáo lớn? (0.25đ)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. Điền từ, nối ý cho các câu hỏi sau;
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.( 0,75đ)
Châu á là châu lục rộng lớn nhất thế giới. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. Điểm
cực Bắc nằm ở vĩ độ (1) . Điểm cực Nam nằm ở vĩ độ (2)
Châu á tiếp giáp với hai châu lục và (3) đại d ơng rộng lớn.
Câu 2. (1đ) Nối các ý ở cột A (khí hậu) với cột B ( các đới cảnh quan) sao cho đúng.
A: khí hậu A B B: Các đới cảnh quan
1.Cực và cận cực
2. Ôn đới lục địa
3. Nhiệt đới gió mùa
4. Ôn đới gió mùa
1
2
3
4
a. Rừng lá kim (tai ga)
b. Rừng nhiệt đới ẩm
c. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng
d. Đài nguyên
B. Trắc nghiệm tự luận (6,5 đ)
Câu 1. (2đ) Em hãy nêu các đặc điểm chính của địa hình châu á ?
Câu 2.(1,5 đ) Nêu đặc điểm phân bố dân c Châu á ?
Câu 3.(3đ) Dựa vào bảng số liệu dới đây hãy vẽ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma và xác định địa
điểm này thuộc kiểu khí hậu nào?
Nhiệt độ và lợng ma trung bình tháng tại Thợng Hải Trung Quốc.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (
0
c) 3,2 4,
1
8,0 13,
5
18,
8
23,
1
27,
1
27,0 22,
8
17,
4
11,
3
5,8
Lợng ma (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37
Bài Làm
Tháng
Yếu tố
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×