TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
------- ------
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
VÀ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH
TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THƠN TỈNH SĨC TRĂNG
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện
Ths. PHẠM XUÂN MINH
PHẠM THỊ MỸ TIÊN
MSSV: 4074694
Lớp: Ngoại thương 1 Khóa 33
Cần Thơ - 2010
LỜI CẢM TẠ
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô khoa kinh tế - quản trị kinh doanh
trƣờng đại học Cần Thơ đã hƣớng dẫn, giúp đỡ cho em rất nhiều trong quá trình
em thực hiện đề tài này. Đặc biệt là thầy Phạm Xuân Minh, thầy đã hƣớng dẫn
cho em rất tận tình, bổ sung kiến thức, ý kiến giúp em hoàn thành đề tài tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nơng Thơn
Sóc Trăng đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại Ngân
hàng. Xin cảm ơn các anh chị nhân viên trong ngân hàng đã nhiệt tình giúp đỡ và
chỉ dẫn cho em.
Xin chân thành cảm ơn các chị phịng thanh tốn quốc tế. Những ngƣời đã
giúp đỡ em rất nhiều, dù công việc bận rộn nhƣng các anh chị vẫn dành thời gian
chỉ dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm và nghiệp vụ thanh toán quốc tế, cung cấp
những số liệu cần thiết để em có thể hồn thành tốt đề tài này.
Do hạn chế về thời gian và kiến thức nên trong quá trình thực hiện đề tài
khơng tránh khỏi thiếu sót. Rất mong thầy cơ, các anh chị chỉ dẫn và góp ý thêm
để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần thơ, ngày tháng năm 2010
Phạm Thị Mỹ Tiên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tơi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần thơ, ngày….tháng….năm….
Phạm Thị Mỹ Tiên
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên: PHẠM XUÂN MINH
Học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Tài chính ngân hàng
Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng Đại Học Cần Thơ.
Tên học viên: Phạm Thị Mỹ Tiên
MSSV: 4074694
Chuyên ngành: Ngoại thƣơng
Tên đề tài: Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế và giải pháp mở rộng
hoạt động thanh tốn quốc tế tại ngân hàng nơng nghiệp và phát triển nơng
thơn Sóc Trăng.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1.
Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..............................................................................................................
2.
Về hình thức:
..............................................................................................................
3.
Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
..............................................................................................................
4.
Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..............................................................................................................
5.
Nội dung và các kết quả đạt đƣợc:
..............................................................................................................
6.
Các nhận xét khác:
..............................................................................................................
7.
Kết luận:
..............................................................................................................
Cần thơ, ngày…….tháng……năm……
PHẠM XUÂN MINH
iii
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Cần thơ, ngày tháng năm 2010
iv
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 .................................................................................................................. i
GIỚI THIỆU............................................................................................................. 14
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI....................................................................................... 14
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 15
1.2.1.
Mục tiêu chung..................................................................................... 15
1.2.2.
Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 15
1.3. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................................. 15
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................. 15
1.4.1.
Không gian ........................................................................................... 15
1.4.2.
Thời gian ............................................................................................... 16
1.4.3.
Đối tƣợng nghiên cứu.......................................................................... 16
1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 16
1.5.1.
Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 16
1.5.2.
Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................... 16
CHƢƠNG 2 ............................................................................................................... 17
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 17
2.1. Khái niệm về thanh toán quốc tế ........................................................................ 17
2.2. Vai trị của thanh tốn quốc tế đối với Ngân hàng ........................................... 17
2.3. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế ................................................................. 18
2.3.1.
Phƣơng thức chuyển tiền (Remittance)............................................. 18
2.3.2.
Phƣơng thức nhờ thu (Collection) ..................................................... 20
2.3.3.
Phƣơng thức tín dụng chứng từ ( Letter of credit L/C) ................... 21
2.4. Rủi ro trong các phƣơng thức thanh toán quốc tế ............................................ 24
2.4.1.
Phƣơng thức nhờ thu ........................................................................... 24
2.4.2.
Phƣơng thức tín dụng chứng từ.......................................................... 27
2.4.3.
Phƣơng thức chuyển tiền .................................................................... 29
CHƢƠNG 3 ............................................................................................................... 30
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SÓC TRĂNG .................... 30
3.1. Giới thiệu về Ngân hàng. .................................................................................... 30
v
3.1.1.
Quá trình hình thành và phát triển ..................................................... 30
3.1.1.1.
Lịch sử hình thành ....................................................................... 30
3.1.1.2.
Nhiệm vụ, chức năng và định hƣớng phát triển ....................... 31
3.1.2.
Cơ cấu tổ chức và nhân sự .................................................................. 32
3.1.3.
Giới thiệu về phịng thanh tốn quốc tế ............................................ 33
3.2. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu của Ngân hàng ....................... 34
3.2.1.
Chuyển tiền ........................................................................................... 34
3.2.2.
Tín dụng chứng từ (L/C Documentary Credit) ................................ 37
3.2.2.1.
Quy trình L/C xuất khẩu ............................................................. 37
3.2.2.2.
Quy trình L/C nhập khẩu: ........................................................... 39
3.2.3.
Nhờ thu.................................................................................................. 40
3.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng qua 3 năm từ năm
2007-2009 và 6 tháng đầu năm 2010. ....................................................................... 40
3.4.Phân tích tình hình huy động vốn của Ngân hàng qua 3 năm từ năm 20072009 và 6 tháng đầu năm 2010. ................................................................................. 45
3.5. Phân tích thuận lợi và khó khăn ảnh hƣởng đến Agribank Sóc Trăng .......... 48
3.5.1.
Thuận lợi ............................................................................................... 48
3.5.2.
Khó khăn ............................................................................................... 49
3.6. Định hƣớng phát triển 6th cuối năm 2010 của Ngân hàngError!
Bookmark
not defined.
CHƢƠNG 4 ............................................................................................................... 50
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN QUỐC TẾ CỦA NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SĨC
TRĂNG ....................................................................................................................... 51
4.1. Phân tích tình hình thanh tốn quốc tế của Ngân hàng. .................................. 51
4.1.1.
Hoạt động thanh toán quốc tế qua các năm ...................................... 51
4.1.1.1.
Tín dụng chứng từ ...................................................................... 58
4.1.1.2.
Chuyển tiền ................................................................................... 63
4.1.1.3.
Nhờ thu.......................................................................................... 67
4.1.2.
Hoạt động kinh doanh ngoại tệ .......................................................... 73
4.1.3. Tình hình thu phí dịch vụ thanh tốn tại AGRIBANK Sóc Trăng
79
4.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của Ngân hàng. 78
vi
4.2.1.
Kim ngạch xuất nhập khẩu của thành phố Sóc Trăng ..................... 79
4.2.2.
Tỷ giá hối đoái ..................................................................................... 79
4.2.3.
Đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 80
4.2.4.
Uy tín của ngân hàng trong lĩnh vực thanh toán quốc tế ................ 81
4.2.5.
Khả năng nguồn lực của ngân hàng .................................................. 82
4.2.6.
Chiến lƣợc kinh doanh của Ngân hàng ............................................. 83
4.2.7.
Chính sách khách hàng ....................................................................... 83
4.3.Phân tích điểm mạnh, điểm yếu trong hoạt động TTQT của AGRIBANK Sóc
Trăng. ............................................................................................................................ 84
4.3.1.
Điểm mạnh ........................................................................................... 84
4.3.2.
Điểm yếu ............................................................................................... 84
4.3.3.
Cơ hội .................................................................................................... 85
4.3.4.
Thách thức ............................................................................................ 85
4.3.5.
Phân tích ma trận SWOT .................................................................... 86
CHƢƠNG 5 ............................................................................................................... 89
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
TỈNH SĨC TRĂNG ............................................................................................... 89
5.1. Những mặt đạt đƣợc ............................................................................................ 89
5.2. Những hạn chế ...................................................................................................... 89
5.3. Giải pháp ............................................................................................................... 89
5.3.1.
Chiến lƣợc Marketing mix.................................................................. 89
5.3.2.
Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động TTQT ............................. 92
5.3.3.
Mở rộng hình thức tài trợ xuất nhập khẩu ........................................ 92
5.3.4.
Xác định mức ký quỹ hợp lý .............................................................. 92
5.3.5.
Mức chiết khấu ..................................................................................... 93
5.3.6.
Rút ngắn công đoạn xử lý hồ sơ ........................................................ 93
5.3.7.
Giải pháp về nguồn nhân lực hoạt động trong lĩnh vực TTQT ...... 93
CHƢƠNG 6 ................................................................................................................. 95
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 95
6.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 95
6.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 95
vii
6.2.1. Đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu.................................................... 95
6.2.2. Đối với ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam ........................................... 96
6.2.3. Đối với ngân hàng nơng nghiệp Sóc TrăngError!
Bookmark
not
defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 97
viii
DANH MỤC BIỂU BẢNG
BẢNG 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG GIAI
ĐOẠN 2007-2009................................................................................................ 41
BẢNG 2: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG 6
THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ................................................ 43
BẢNG 3: KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN
2007-2009 ............................................................................................................ 45
BẢNG 4: KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG 6 THÁNG NĂM
2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ......................................................................... 47
BẢNG 5: KẾ HOẠCH 6TH CUỐI NĂM 2010 CỦA NGÂN HÀNG ......... Error!
Bookmark not defined.
BẢNG 6: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN
HÀNG GIAI ĐOẠN 2007-2009 THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN ....................... 52
BẢNG 7: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ 6 THÁNG
NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 (THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN) .......... 56
BẢNG 8: DOANH SỐ THANH TỐN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ THEO TRỊ
GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ....................................................... 58
BẢNG 9: DOANH SỐ THANH TỐN TÍN DỤNG CHỨNG TỪ THEO TRỊ
GIÁ VÀ SỐ MÓN 6TH NĂM 2009 VÀ 6TH NĂM 2010 ................................. 61
BẢNG 10: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC CHUYỂN
TIỀN THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ......................... 63
BẢNG 11: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC CHUYỂN
TIỀN THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG
NĂM 2010 ........................................................................................................... 66
BẢNG 12: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC NHỜ THU
THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN GIAI ĐOẠN 2007-2009 ................................... 67
BẢNG 13: DOANH SỐ THANH TOÁN BẰNG PHƢƠNG THỨC NHỜ THU
THEO TRỊ GIÁ VÀ SỐ MÓN 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM
2010 ..................................................................................................................... 70
BẢNG 14: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI TỆ THEO TRỊ
GIÁ GIAI ĐOẠN 2007-2009 .............................................................................. 73
ix
BẢNG 15: DOANH SỐ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI TỆ THEO TRỊ
GIÁ 6 THÁNG NĂM 2009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ..................................... 75
BẢNG 16: TÌNH HÌNH THU PHÍ CÁC PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
GIAI ĐOẠN 2007-2009 ...................................................................................... 76
BẢNG 17: DIỄN BIẾN TỶ GIÁ HỐI ĐỐI BÌNH QN GIAI ĐOẠN 20072009 VÀ 6 THÁNG NĂM 2010 ......................................................................... 80
x
DANH MỤC HÌNH
Sơ đồ 1: Q trình tiến hành nghiệp vụ chuyển tiền ........................................... 19
Sơ đồ 2: Quá trình tiến hành nghiệp vụ nhờ thu .................................................. 21
Sơ đồ 3: Quá trình tiến hành nghiệp vụ tín dụng chứng từ ................................. 23
Sơ đồ 4: Sơ đồ tổ chức Ngân hàng Nông Nghiệp Sóc Trăng .............................. 32
Hình 1: Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của Ngân hàng giai đoạn 2007-2009
.............................................................................................................................. 42
Hình 2: Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của Ngân hàng 6 tháng 2009 và 6
tháng 2010 ............................................................................................................ 44
Hình 3: Biểu đồ thể hiện kết quả huy động vốn nội tệ và vốn ngoại tệ của Ngân
hàng giai đoạn 2007-2009 ................................................................................... 46
Hình 4: Biểu đồ thể hiện kết quả huy động vốn nội tệ và vốn ngoại tệ của Ngân
hàng giai 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 .............................................................. 47
Hình 5: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn 20072009 theo trị giá ................................................................................................... 53
Hình 6: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế giai đoạn 20072009 theo số món ................................................................................................. 55
Hình 7: Biểu đồ thể hiện doanh số hoạt động thanh toán quốc tế theo trị giá 6
tháng 2009 và 6 tháng 2010 ................................................................................. 57
Hình 8: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh tốn bằng tín dụng chứng từ giai đoạn
2007-2009 theo trị giá .......................................................................................... 59
Hình 9: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh tốn bằng tín dụng chứng từ giai đoạn
2007-2009 theo số món........................................................................................ 60
Hình 10: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh tốn bằng tín dụng chứng từ theo trị
giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ........................................................................ 62
Hình 11: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng chuyển tiền giai đoạn 20072009 theo trị giá ................................................................................................... 64
Hình 12: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh tốn bằng phƣơng thức chuyển tiền
theo số món giai đoạn 2007-2009 ........................................................................ 65
Hình 13: Biểu đồ thể hiện doanh số thanh toán bằng phƣơng thức chuyển tiền
theo trị giá 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010 ........................................................... 66
xi
Hình 14: Doanh số thanh tốn bằng phƣơng thức nhờ thu theo trị giá giai đoạn
2007-2009 ............................................................................................................ 68
Hình 15: Doanh số thanh toán bằng phƣơng thức nhờ thu theo số món giai đoạn
2007-2009 ............................................................................................................ 69
Hình 16: Doanh số thanh tốn bằng phƣơng thức nhờ thu theo trị giá 6 tháng
2009 và 6 tháng 2010 ........................................................................................... 71
Hình 17: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán năm 2007 theo trị giá.......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 18: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh tốn năm 2008 theo trị giá................ 72
Hình 19: Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán năm 2009 theo trị giá.......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 20: Doanh số hoạt động kinh doanh ngoại tệ giai đoạn 2007-2009 theo trị
giá......................................................................................................................... 74
Hình 21: Doanh số hoạt động kinh doanh ngoại tệ 6 tháng 2009 và 6 tháng 2010
theo trị giá ............................................................................................................ 76
Hình 22: Biểu đồ thể hiện tình hình thu phí các phƣơng thức thanh toán giai đoạn
2007-2009 ............................................................................................................ 77
xii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BCT: Bộ chứng từ
CNTT: Công nghệ thông tin
NH: Ngân hàng
NHNo & PTNT: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNo VN: Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam
TTQT: Thanh toán quốc tế
XNK: Xuất nhập khẩu
xiii
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, cùng với xu hƣớng hội nhập kinh tế thế giới, thƣơng mại quốc tế
ngày càng có điều kiện phát triển hàng hóa trao đổi giữa các quốc gia ngày càng
nhiều, chất lƣợng và dễ dàng. Trong nền kinh tế mỗi nƣớc hoạt động kinh tế đối
ngoại giữ vai trị cực kì quan trọng đây chính là cầu nối của từng quốc gia với các
nƣớc khác trên thế giới. Là một nƣớc đang phát triển, Việt Nam đang xích lại gần
thế giới thơng qua chiếc cầu nối thƣơng mại quốc tế. Phát triển hoạt động kinh tế
đối ngoại giúp cho Việt Nam sử dụng có hiệu quả hơn nguồn nhân lực, tài
nguyên, nguồn vốn tự có của mình và tạo đƣợc vị trí thích hợp trong dây chuyền
hợp tác và phân công lao động quốc tế. Tuy nhiên, phần lớn các doanh nghiệp
Việt Nam là doanh nghiệp vừa và nhỏ nên khả năng tài chính và các nghiệp vụ
kinh doanh cịn hạn chế. Do đó, nhu cầu đƣợc cung cấp vốn, các sản phẩm, dịch
vụ tiện ích của các ngân hàng thƣơng mại đối với các doanh nghiệp này ngày
càng tăng nên hoạt động của Ngân hàng hiện nay khơng chỉ có các nghiệp vụ
truyền thống là huy động vốn và cho vay mà các Ngân hàng đã có chủ trƣơng mở
rộng và phát triển thêm lĩnh vực dịch vụ Ngân hàng trong đó có hoạt động kinh
doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế. Hoạt động thanh tốn quốc tế tại Ngân
hàng ngày nay đóng một vai trị quan trọng trong cơng tác thanh tốn nhằm làm
tăng thu nhập cho ngân hàng và giải quyết việc thanh tốn giữa các bên đƣợc
nhanh chóng, đảm bảo về quyền lợi và giá trị trên hợp đồng của các bên tham gia
giao dịch xuất nhập khẩu. Khi quan hệ quốc tế ngày càng đƣợc mở rộng thì hoạt
động TTQT của Việt Nam phải đƣợc hoàn thiện và phát triển để đáp ứng nhu cầu
thanh toán ngày càng đa dạng và mở rộng trên phạm vi quốc tế đặc biệt là hoạt
động thanh toán xuất nhập khẩu.
Cùng với xu hƣớng chung thì Ngân hàng Nơng Nghiệp và Phát Triển Nơng
Thơn Sóc Trăng cũng đã từng bƣớc có sự đổi mới trong hoạt động thanh toán
quốc tế này. Hiện nay, tại mỗi Ngân hàng đều có qui trình thanh tốn quốc tế
tƣơng tự nhau nhƣng việc thực hiện có thể rất khác nhau. Do vậy, với mục đích
tìm hiểu về hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng hiện đã đƣợc thực hiện
nhƣ thế nào, kết quả hoạt động qua các năm ra sao, có những rủi ro tiềm ẩn nào
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
14
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
trong hoạt động thanh tốn từ đó nhận ra các mặt đạt đƣợc và đƣa ra các biện
pháp khắc phục mặt chƣa đạt trong thời gian sắp tới. Với những kiến thức đã tích
lũy đƣợc và một số kiến thức nghiên cứu từ thực tiễn em chọn đề tài: “Phân tích
hoạt động thanh tốn quốc tế và giải pháp mở rộng hoạt động thanh tốn
quốc tế tại Ngân hàng Nơng Nghiệp và Phát Triển Nơng Thơn Tỉnh Sóc
Trăng”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích kết quả hoạt động thanh tốn quốc tế với mục tiêu nhìn nhận mặt
đạt đƣợc và các mặt chƣa đạt đƣợc trong các năm qua từ đó đƣa ra các giải pháp
mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển
Nông Thôn Sóc Trăng trong tƣơng lai.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng.
- Phân tích hoạt động thanh tốn quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng.
- Phân tích các rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế.
- Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán quốc tế và nhận ra các
mặt đạt đƣợc cũng nhƣ chƣa đạt của Ngân hàng từ đó đƣa ra biện pháp nâng cao
hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng.
1.3. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Đề tài “Thực trạng TTQT và giải pháp mở rộng tại NHNo Tiền Giang” do
sinh viên Lê Hoàng Yến thực hiện, giáo viên hƣớng dẫn cơ Đồn Thị Cẩm Vân
nghiên cứu rõ ràng, nói rõ đƣợc thực trạng thanh toán quốc tế tại NHNo Tiền
Giang, số liệu từ năm 2004-2006 cho thấy đƣợc sự tăng trƣởng của hoạt động
TTQT tại NH và các nguyên nhân ảnh hƣởng. Tuy nhiên, đề tài chƣa phân tích
đƣợc những rủi ro trong hoạt động TTQT và những điểm mạnh, điểm yếu trong
từng phƣơng thức thanh toán để đƣa ra biện ra biện pháp khắc phục.
Đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt động TTQT tại NHNo&PTNT Sóc Trăng”
cũng nói lên hoạt động TTQT tại NH nhƣng số liệu cịn ít chƣa rõ ràng, chƣa
phân tích sâu vào từng lĩnh vực thanh tốn.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Khơng gian
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
15
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
Ngân hàng Nơng Nghiệp và Phát Triển Nơng Thơn Sóc Trăng.
1.4.2. Thời gian
Thời gian thực hiện đề tài từ 23/09/2010 đến 15/11/2010. Số liệu đƣợc thu
thập từ các báo cáo từ năm 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010.
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động thanh toán quốc tế và các số liệu có liên quan đến
hoạt động thanh tốn quốc tế tại NHNo & PTNT Sóc Trăng.
1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thứ cấp từ phịng thanh tốn quốc tế qua ba năm 20072009 và 6 tháng đầu năm 2010. Với những số liệu này là cơ sở để phân tích tình
hình hoạt động của Ngân hàng cũng nhƣ của phịng thanh tốn quốc tế.
1.5.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
- Phƣơng pháp thống kê mơ tả để mơ tả tình hình hoạt động của Ngân hàng.
- Phƣơng pháp so sánh tỷ trọng để xem xét tỷ trọng của các chỉ tiêu nghiên
cứu trên tổng thể.
- Phƣơng pháp so sánh tƣơng đối lẫn tuyệt đối để so sánh tốc độ tăng của
các chỉ tiêu nghiên cứu của năm sau so với năm trƣớc để thấy đƣợc hiệu quả hoạt
động của Ngân hàng.
- Sử dụng biểu bảng để mô tả những số liệu làm cơ sở cho sự phân tích.
- Phƣơng pháp phân tích ma trận SWOT.
- Sử dụng chiến lƣợc Marketing Mix.
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
16
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm về thanh toán quốc tế
Thanh toán quốc tế (TTQT) là việc thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ phát sinh
từ các quan hệ kinh tế, thƣơng mại, tài chính, tín dụng và dịch vụ phi mậu dịch
giữa các tổ chức kinh tế quốc tế, giữa các doanh nghiệp, các cá nhân của các
nƣớc khác nhau để kết thúc một chu trình hoạt động trong lĩnh vực kinh tế đối
ngoại bằng các hình thức chuyển tiền hay bù trù trên các tài khoản đƣợc mở tại
các Ngân hàng.
Khác với thanh toán trong nƣớc TTQT có các đặc điểm riêng:
- Chủ thể tham gia vào hoạt động TTQT ở các quốc gia khác nhau, mỗi
giao dịch TTQT liên quan tối thiểu hai quốc gia thông thƣờng là ba quốc gia.
- Hoạt động thanh toán liên quan đến hệ thống luật pháp của các quốc gia
khác nhau thậm chí đối nghịch nhau. Do tính phức tạp đó các bên tham gia
thƣờng lựa chọn các quy phạm pháp luật mang tính thống nhất và theo thông lệ
quốc tế.
- Đồng tiền dùng trong TTQT thông thƣờng tồn tại dƣới hình thức các
phƣơng tiện thanh tốn ( hối phiếu, séc, thẻ, chuyển khoản,…) có thể là đồng tiền
của nƣớc ngƣời mua hoặc ngƣời bán hoặc có thể là đồng tiền của nƣớc thứ ba
nhƣng thƣờng là ngoại tệ đƣợc tự do chuyển đổi.
- Ngôn ngữ sử dụng trong TTQT phổ biến là tiếng Anh.
- TTQT đòi hỏi trình độ chun mơn, trình độ cơng nghệ tƣơng xứng với
trình độ quốc tế.
2.1.2. Vai trị của thanh tốn quốc tế đối với Ngân hàng
Hoạt động TTQT giúp ngân hàng đáp ứng tốt hơn nhu cầu đa dạng của
khách hàng về các dịch vụ tài chính có liên quan tới thanh tốn quốc tế. Trên cơ
sở đó giúp Ngân hàng tăng doanh thu, nâng cao uy tín cho Ngân hàng và tạo
dựng niềm tin cho khách hàng. Điều đó không chỉ giúp Ngân hàng mở rộng quy
mô hoạt động mà còn là một ƣu thế tạo nên sức cạnh tranh của Ngân hàng trong
cơ chế thị trƣờng. Hoạt động TTQT không chỉ là một hoạt động đơn thuần mà
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
17
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
cịn là hoạt động hỗ trợ bổ sung cho các hoạt động kinh doanh khác của Ngân
hàng. Hoạt động TTQT đƣợc thực hiện tốt sẽ mở rộng cho hoạt động tín dụng
XNK, phát triển hoạt động kinh doanh ngoại tệ, bảo lãnh ngân hàng trong ngoại
thƣơng, tài trợ thƣơng mại và các hoạt động ngân hàng quốc tế khác.
Hoạt động TTQT làm tăng tính thanh khoản cho Ngân hàng. Khi thực hiện
nghiệp vụ TTQT, ngân hàng có thể thu đƣợc nguồn vốn ngoại tệ tạm thời nhàn
rỗi của các doanh nghiệp có quan hệ TTQT với các ngân hàng dƣới hình thức các
khoản ký quỹ chờ thanh tốn.
TTQT cịn tạo điều kiện hiện đại hóa cơng nghệ ngân hàng. Các ngân hàng
sẽ áp dụng cơng nghệ tiên tiến để hoạt động thanh tốn quốc tế đƣợc thực hiện
nhanh chóng, kịp thời và chính xác nhằm phân tán rủi ro, góp phần mở rộng quy
mơ và mạng lƣới ngân hàng.
Hoạt động TTQT cũng làm tăng cƣờng mối quan hệ đối ngoại của Ngân
hàng, tăng cƣờng khả năng cạnh tranh của Ngân hàng, nâng cao uy tín của mình
trên trƣờng quốc tế, trên cơ sở đó khai thác nguồn tài trợ của các ngân hàng nƣớc
ngoài và nguồn vốn trên thị trƣờng tài chính quốc tế để đáp ứng nhu cầu về vốn
của ngân hàng.
2.1.3. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế
2.1.3.1. Phƣơng thức chuyển tiền (Remittance)
Chuyển tiền là phƣơng thức thanh tốn trong đó khách hàng (ngƣời chuyển
tiền hay ngƣời trả tiền) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất
định cho ngƣời khác (ngƣời thụ hƣởng) ở một địa điểm nhất định trong một thời
gian nhất định bằng phƣơng tiện chuyển tiền do khách hàng yêu cầu. Số tiền này
đƣợc dùng để thanh tốn cho hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ hoặc các mục
đích khác mà pháp luật cho phép.
Hình thức chuyển tiền:
Chuyển tiền bằng thư (M/T – Mail Transfer): Ngƣời chuyển tiền yêu cầu
ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng thƣ. Ngân hàng thực hiện yêu cầu của
ngƣời chuyển tiền bằng lệnh trả tiền (Payment Order) hoặc bằng giấy báo có để
ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nƣớc ngoài trả tiền cho ngƣời nhận. Chuyển tiền
bằng thƣ chậm nên không đáp ứng kịp thời nhu cầu nhận tiền của ngƣời thụ
hƣởng. Hiện nay hầu nhƣ tất cả các ngân hàng đều khơng cịn áp dụng phƣơng
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
18
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
thức chuyển tiền này.
Chuyển tiền bằng điện (T/T – Telegraphic Transfer): Ngƣời chuyển tiền yêu
cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng điện. Ngân hàng thực hiện yêu
cầu của ngƣời chuyển tiền bằng cách điện ra ngân hàng đại lý ở nƣớc ngoài trả
tiền cho ngƣời nhận. Chuyển tiền bằng điện nhanh hơn chuyển tiền bằng thƣ nên
hiện nay đƣợc sử dụng rộng rãi.
Nếu cả ngân hàng chuyển tiền và ngân hàng thanh tốn đều là thành viên
của Hiệp hội viễn thơng tài chính liên ngân hàng quốc tế (SWIFT) hoặc có quan
hệ trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange – EDI) với nhau, ngân
hàng chuyển tiền sẽ gởi lệnh thanh tốn qua mạng viễn thơng này. Các chỉ thị
đƣợc chuẩn hố và đƣợc bảo mật hồn tồn.
Q trình tiến hành nghiệp vụ:
NH chuyển tiền
NH thanh toán
(5)
Ngƣời nhận tiền
)))
(2)
Báo nợ
Báo có
(4)
(3)
(1)
Ngƣời chuyển tiền
Sơ đồ 1: Q trình tiến hành nghiệp vụ chuyển tiền
Giải thích q trình tiến hành nghiệp vụ:
(1) Sau khi thoả thuận đi đến ký kết hợp đồng mua bán ngoại thƣơng, cung
cấp dịch vụ, nhà xuất khẩu hoặc nhà cung ứng dịch vụ thực hiện việc cung ứng
hàng hoá dịch vụ cho nhà nhập khẩu đồng thời chuyển giao bộ chứng từ + hàng
hoá.
(2) Nhà nhập khẩu sau khi kiểm tra chứng từ, hoá đơn lập yêu cầu chuyển
tiền gởi đến ngân hàng phục vụ mình yêu cầu chuyển tiền cho nhà xuất khẩu, nhà
cung cấp dịch vụ phục vụ nhà xuất khẩu.
(3) Sau khi kiểm tra, nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán, ngân hàng phục
vụ nhà nhập khẩu sẽ trích tài khoản của đơn vị để chuyển tiền sau đó gởi giấy
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
19
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
báo nợ (giấy đã thanh toán cho đơn vị nhập khẩu).
(4) Ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu thực hiện chuyển tiền theo lệnh
(bằng thƣ hay điện báo) cho ngân hàng thanh toán hay ngân hàng đại lý của mình
ở nƣớc ngồi đến ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu.
(5) Ngân hàng thanh toán trả tiền cho nhà xuất khẩu và gởi giấy báo cho
nhà xuất khẩu.
2.1.3.2. Phƣơng thức nhờ thu (Collection)
Phƣơng thức nhờ thu là phƣơng thức thanh tốn mà qua đó nhà xuất khẩu
sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ gửi hàng, giao chứng từ hàng hóa ủy thác cho
ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền trên cơ sở hối phiếu do mình lập ra ở nhà
nhập khẩu thơng qua ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu. Ngƣời nhập khẩu sau
khi nhận đƣợc giấy báo nhờ thu của ngân hàng phải tiến hành ngay việc chi trả
tiền để nhận chứng từ hàng hóa và đi lãnh hàng.
Phƣơng thức nhờ thu trơn
Đây là phƣơng thức thanh tốn mà trong đó nhà xuất khẩu sau khi giao
hàng cho nhà nhập khẩu, chỉ ký phát tờ hối phiếu (hoặc nhờ thu, séc) đòi tiền tổ
chức nhập khẩu và yêu cầu ngân hàng thu số tiền trên tờ hối phiếu đó, khơng
kèm theo một điều kiện nào cả của việc trả tiền.
Phƣơng thức nhờ thu kèm chứng từ: là phƣơng thức thanh toán mà nhà
xuất khẩu không những chỉ căn cứ vào hối phiếu mà cịn căn cứ vào bộ chứng từ
hàng hóa gửi kèm theo hối phiếu, với điều kiện nếu nhƣ nhà nhập khẩu đồng ý
trả tiền hoặc chấp nhận lên hối phiếu thì ngân hàng mới giao bộ chứng từ hàng
hóa cho nhà nhập khẩu để nhận hàng .
(1) Căn cứ vào hợp đồng thƣơng mại, nhà xuất khẩu giao hàng cho nhà
nhập khẩu đồng thời gởi bộ chứng từ hàng hóa cho nhà nhập khẩu để nhận hàng.
(2) Trên cơ sở giao hàng và chứng từ hàng hóa gửi bên nhập khẩu, nhà xuất
khẩu ký phát hối phiếu, gửi đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu hộ.
(3) Ngân hàng nhờ thu gửi thƣ ủy nhiệm kèm theo hối phiếu của nhà xuất
khẩu sang ngân hàng đại lý tại nƣớc nhập khẩu để nhờ thu hộ.
(4) Ngân hàng đại lý gửi hối phiếu cho nhà nhập khẩu theo đúng địa chỉ ghi
trên hối phiếu để yêu cầu thanh toán.
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
20
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
Ngân hàng
Ngân hàng
(4)
(2)
(3)
Nhà xuất khẩu
)))
(4)
(5)
(1)
Nhà nhập khẩu
Sơ đồ 2: Quá trình tiến hành nghiệp vụ nhờ thu
(5) Sau khi kiểm tra, đối chiếu hối phiếu với bộ chứng từ hợp đồng nếu
thấy hợp lý, nhà nhập khẩu sẽ yêu cầu ngân hàng phục vụ mình thanh tốn hoặc
ký chấp nhận lên hối phiếu.
(6) Ngân hàng đại lý thực hiện các bút toán chuyển tiền và gửi báo có hoặc
hối phiếu đã chấp nhận về ngân hàng nhờ thu bên xuất khẩu.
2.1.3.3. Phƣơng thức tín dụng chứng từ ( Letter of credit L/C)
Phƣơng thức tín dụng chứng từ là một cam kết thanh tốn có điều kiện của
ngân hàng trong đó NH mở thƣ tín dụng (L/C) theo yêu cầu của nhà nhập khẩu
(ngƣời yêu cầu mở L/C) sẽ trả một số tiền nhất định cho ngƣời xuất khẩu hoặc
chấp nhận hối phiếu do ngƣời này ký phát trong phạm vi số tiền đó với điều kiện
ngƣời hƣởng lợi xuất trình cho ngân hàng bộ chứng từ thanh toán phù hợp với
các điều khoản và điều kiện đã ghi trong thƣ tín dụng.
Thư tín dụng: do NH lập ra theo yêu cầu của nhà nhập khẩu (ngƣời xin
mở L/C) cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu (ngƣời thụ hƣởng) một số tiền nhất
định trong một thời gian nhất định với điều kiện ngƣời xuất khẩu thực hiện đúng
và đầy đủ những điều khoản quy định trong cam kết đó.
Nội dung thƣ tín dụng:
- Tên và địa chỉ ngân hàng mở thƣ tín dụng
- Số hiệu L/C
- Địa điểm và ngày mở L/C
- Loại thƣ tín dụng
- Thời hạn hiệu lực của L/C
- Tên và địa chỉ của ngƣời yêu cầu mở L/C
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
21
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
- Tên và địa chỉ ngƣời hƣởng lợi
- Số tiền của L/C
- Thời hạn giao hàng (Date of Delivery)
- Thời hạn xuất trình chứng từ
- Thời hạn trả tiền của L/C (Date of Payment)
- Sự cam kết trả tiền của Ngân hàng mở thƣ tín dụng
- Chữ ký của Ngân hàng mở thƣ tín dụng
Một số loại thƣ tín dụng chủ yếu:
- Thư tín dụng huỷ ngang (Revocable L/C): Là loại L/C có thể huỷ bỏ bất
cứ lúc nào mà không cần đến sự đồng ý của một trong hai bên nhà xuất khẩu và
nhà nhập khẩu (trên L/C phải ghi rõ có thể huỷ ngang Revocable), loại L/C này ít
đƣợc áp dụng vì nó làm mất quyền chủ động của các bên - nhất là bên bán.
- Thư tín dụng khơng thể huỷ ngang (Irrevocable L/C): Là loại L/C sau khi
đã mở thì không đƣợc sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ trong thời hạn hiệu lực của
nó trừ khi có sự thoả thuận đồng ý của các bên tham gia L/C.
- Thư tín dụng khơng huỷ ngang có xác nhận (Confirmed Irrevocable
L/C): Là loại L/C không huỷ ngang, đƣợc một NH khác bảo đảm trả tiền theo
yêu cầu của NH mở L/C. Nếu NH mở L/C vì một lý do nào đó khơng trả đƣợc
tiền L/C thì NH xác nhận (Confirming Bank) phải trả thay cho NH mở L/C.
Trách nhiệm của NH xác nhận giống NH mở L/C, do vậy NH mở L/C phải trả
phí xác nhận cho NH xác nhận.
- Thư tín dụng chuyển nhượng (Transferable L/C): Là L/C khơng huỷ
ngang trong đó quy định quyền của ngân hàng trả tiền đƣợc toàn bộ hay một
phần số tiền của L/C cho một hay nhiều ngƣời theo lệnh của ngƣời hƣởng lợi đầu
tiên.
Ngồi ra, cịn một số loại thƣ tín dụng khác nhƣ: thƣ tín dụng trả chậm
(Deferred payment L/C); thƣ tín dụng khơng huỷ ngang miễn truy địi
(Irrevocable without recourse credit); thƣ tín dụng tuần hồn (Revolving
Document Credit).
Q trình nghiệp vụ phƣơng thức tín dụng chứng từ:
(1) Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu ký kết hợp đồng ngoại thƣơng với điều
khoản thanh toán theo phƣơng thức L/C.
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
22
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
NH trung gian
(9b)
(9a)
))
))
NH mở L/C
( NH phục vụ nhà NK)
(9)
NH thông báo L/C
( NH phục vụ nhà XK)
)) (7)
))
(3b)
(2)
))
(3a)
))
(8)
))
NHÀ NHẬP KHẨU
))
(4)
(5)
))
(6)
))
(10)
))
NHÀ XUẤT KHẨU
))
(1)
Sơ đồ 3: Q trình tiến hành nghiệp vụ tín dụng chứng từ
(2) Nhà nhập khẩu làm đơn theo mẫu gửi đến ngân hàng phục vụ mình xin
mở thƣ tín dụng.
(3a) Căn cứ vào đơn xin mở L/C nếu đồng ý ngân hàng phục vụ tiến hành
mở L/C theo yêu cầu trên cơ sở các điều kiện điều khoản hợp đồng ngoại thƣơng.
(3b) Ngân hàng phục vụ nhà NK (NH mở L/C) thơng báo cho ngân hàng
đại lý ở nƣớc ngồi (NH phục vụ nhà XK) về việc phát hành L/C và chuyển L/C
đến nhà xuất khẩu.
(4) Ngân hàng nhà XK (NH thông báo L/C) thông báo L/C đã mở cho nhà
XK.
(5) Nhà XK giao hàng cho nhà NK theo đúng điều khoản đã ghi trong L/C.
(6) Nhà XK lập bộ chứng từ gửi đến ngân hàng phục vụ mình yêu cầu thanh
toán.
(7) Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu chuyển bộ chứng từ và thơng báo địi
tiền thơng qua ngân hàng phục vụ nhà NK.
(8) Ngân hàng phục vụ nhà NK đòi tiền nhà NK và chuyển bộ chứng từ cho
nhà nhập khẩu sau khi nhà NK chấp nhận trả tiền (hoặc trả tiền).
(9) Ngân hàng phục vụ nhà NK chuyển tiền sang ngân hàng phục vụ nhà
XK.
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
23
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên
Phân tích hoạt động TTQT và giải pháp mở rộng hoạt động TTQT tại AGRIBANK Sóc Trăng
(10) Ngân hàng phục vụ nhà XK thanh toán tiền cho nhà XK.
Trong sơ đồ trật tự luân chuyển chứng từ thanh toán các bƣớc 7,8,9,10 có
thể thay đối tuỳ thuộc vào thƣ tín dụng đó là thƣ tín dụng trả tiền ngay hay thƣ tín
dụng trả tiền chậm. Tuỳ thuộc vào ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu là ngân
hàng thông báo hay ngân hàng chiết khấu.
2.1.4. Rủi ro trong các phƣơng thức thanh toán quốc tế
2.1.4.1. Phƣơng thức nhờ thu
+ Nhờ thu trơn
Đối với nhà xuất khẩu
Nếu nhà nhập khẩu vỡ nợ thì nhà xuất khẩu khơng nhận đƣợc tiền thanh
tốn.
Nếu năng lực tài chính của nhà nhập khẩu yếu kém thì việc thanh toán sẽ
dây dƣa, chậm trễ và tốn kém.
Nếu nhà nhập khẩu có ý xấu vẫn nhận hàng nhƣng từ chối thanh toán hay từ
chối ký chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn.
Đến hạn thanh toán hối phiếu kỳ hạn nhƣng nhà nhập khẩu khơng thể thanh
tốn hoặc khơng muốn thanh tốn thì nhà xuất khẩu có thể kiện ra tịa nhƣng rất
tốn kém và khơng phải lúc nào cũng nhận đƣợc tiền.
Đối với nhà nhập khẩu
Rủi ro có thể phát sinh khi hối phiếu địi tiền đến trƣớc và phải thực hiện
nghĩa vụ thanh toán trong khi hàng hóa khơng đƣợc gửi đi hoặc đã gửi đi nhƣng
chƣa tới, hoặc khi nhận hàng hóa có thể là không đảm bảo đúng chất lƣợng,
chủng loại và số lƣợng nhƣ đã thỏa thuận trong hợp đồng thƣơng mại.
+ Nhờ thu kèm chứng từ
Đối với nhà xuất khẩu
Khác với lệnh nhờ thu trơn, ngân hàng xuất trình trao bộ chứng từ hàng hóa
cho nhà nhập khẩu trƣớc khi ngƣời này thanh tốn hay chấp nhận thanh tốn.
Điều này có thể xảy ra ở một số quốc gia, khi mà ngân hàng ƣu tiên đặt mối quan
hệ với doanh nghiệp trong nƣớc lên trên trách nhiệm và nghĩa vụ của họ đối với
doanh nghiệp bên ngoài lãnh thổ quốc gia. Nếu điều này xảy ra, thì nhà xuất khẩu
gặp rất nhiều khó khăn trong việc khiếu nại đối với ngân hàng xuất trình.
Chữ ký chấp nhận thanh tốn có thể bị giả mạo, hoặc ngƣời ký chấp nhận
GVHD: Ths. Phạm Xuân Minh
24
SVTH: Phạm Thị Mỹ Tiên