Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 23 Tac dungtu tac dung hoa hoc va tac dung sinh li cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.7 KB, 26 trang )



Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Tiết 25 :
S
N
1. Tác dụng từ :
Tính chất từ của nam châm

Nam châm điện
1. Tác dụng từ :
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Tiết 25 :
+ -
Hinh 23.1

C1
a) Đưa một đầu cuộn dây lại gần các đinh
sắt nhỏ, các mẩu dây đồng hoặc nhôm.
Quan sát xem có hiện tượng gì xảy ra khi
công tắc ngắt và công tắc đóng.
b) Đưa một kim nam châm lại gần một đầu
cuộn dây và đóng công tắc. Hãy cho biết,
cực nào của kim nam châm bị hút, cực
nào bị đẩy.
1. Tác dụng từ :
Nam châm điện


Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Tiết 25 :

Tiết 25 :
+ -
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
1. Tác dụng từ :
Nam châm điện

Tiết 25 :
+ -
Hình 23.1
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
1. Tác dụng từ :
Nam châm điện

Tiết 25 :
Hình 23.1
- +
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
1. Tác dụng từ :
Nam châm điện


Tiết 25 :
Kết luận :
1. Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện
chạy qua là
2. Nam châm điện có vì nó có khả năng
làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt
hoặc thép.
nam châm điện
Tính chất từ
1. Tác dụng từ :
Nam châm điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông
Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp
Nguồn điện
Tìm hiểu chuông điện
Hình 23.2
1. Tác dụng từ :
Bài 23

TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông
Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp
Nguồn điện
1. Tác dụng từ :
Tìm hiểu chuông điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông
Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp
Nguồn điện
1. Tác dụng từ :

Tìm hiểu chuông điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông
Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp
Nguồn điện
1. Tác dụng từ :
Tìm hiểu chuông điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Khi đóng công
tắc, có hiện tượng gì
xảy ra với cuộn dây,
với miếng sắt và với
đầu gõ chuông ?
C2

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông

Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp
Nguồn điện
1. Tác dụng từ :
Tìm hiểu chuông điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Ngay sau đó,
mạch điện bị hở. Hãy
chỉ ra chỗ hở mạch
này. Giải thích tại sao
miếng sắt khi đó lại
trở về tì sát vào tiếp
điểm.
C3

Tiết 25 :
chuông
Đầu gõ chuông
Tiếp điểm
Miếng sắt
Cuộn dây
Lá thép
đàn hồi
Chốt kẹp

Nguồn điện
1. Tác dụng từ :
Tìm hiểu chuông điện
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Tại sao chuông
kêu liên tiếp chừng
nào công tắc còn
đóng ?
C4

Tiết 25 :
Hình 23.3
Thí nghiệm
2. Tác dụng hóa học :
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Nắp nhựa
- +
Quan sát đèn
khi công tắc đóng
và cho biết dung
dịch muối đồng
sunphat (CuSO
4
) là
chất dẫn điện hay
chất cách điện ?

Thỏi than nối với
cực âm lúc trước
có màu đen. Sau
vài phút thí nghiệm
nó được phủ một
lớp màu gì ?

Quan sát đèn khi công tắc đóng và cho
biết dung dịch muối đồng sunphat (CuSO
4
)
là chất dẫn điện hay chất cách điện ?
C5
Thí nghiệm
2. Tác dụng hóa học :
Tiết 25 :
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
C6
Thỏi than nối với cực âm lúc trước có màu
đen. Sau vài phút thí nghiệm nó được phủ một
lớp màu gì ?
2. Tác dụng hóa học :
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Thí nghiệm


Tiết 25 :
Kết luận :
Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi
than nối với cực âm được phủ một lớp
đồng
2. Tác dụng hóa học :
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Thí nghiệm

Tiết 25 :
III. Tác dụng sinh lí
Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người
thì dòng điện làm các cơ co giật, có thể làm tim
ngừng đập, ngạt thở và thần kinh tê liệt . Đó là tác
dụng sinh lí của dòng điện.
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Tiết 25 :
Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ?
A.Làm tê liệt thần kinh ;
B. Làm quay kim nam châm ;
C. Làm nóng dây dẫn ;
D. Hút các vụn giấy.
IV. Vận dụng
Bài 23

TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN

Nếu ta chạm vào dây điện trần, dòng điện sẽ
truyền qua cơ thể gây co giật, thậm chí có thể
tử vong là do :
A.Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B.Tác dụng từ của dòng điện.
C.Tác dụng hóa học của dòng điện.
D.Tác dụng sinh lí của dòng điện.

Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn ;
B. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh ;
C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua
D. Một đoạn băng dính.

Một số hình ảnh về công nghệ mạ điện
Xưởng mạ điện
Sản phẩm mạ điện

∗Ghi nhớ :

Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay
kim nam châm.

Dòng điện có tác dụng hóa học, chẳng hạn khi có
dòng điện đi qua dung dịch muốn đồng thì nó tách
đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên
thỏi than nối với cực âm.


Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể
người và các động vật.
Bài 23
TÁC DỤNG TỪ, TÁC DỤNG HÓA HỌC VÀ
TÁC DỤNG SINH LÍ CỦA DÒNG ĐIỆN
Tiết 25 :

∗ Bài tập về nhà :
1. Đọc phần “Có thể em chưa biết’’.
2. Làm các bài tập 23.1; 23.2; 23.4; 23.4 SBT trang 24.
3. Ôn lại các bài từ bài17 đến bài 23 chương “Điện
học”; Xem và làm lại tất cả các bài tập để chuẩn bị
tiết sau ôn tập.

×