Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Sắt và một số hợp chất của Fe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.6 KB, 10 trang )

SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26
Fe: [Ar] 4s
1
3d
7

B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4s
2
3d
4

C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
4
4s
2



D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Trong các phản ứng hóa học cho dưới đây, phản ứng nào không đúng?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 FeCl2
D. Fe + H2O FeO + H2
4. Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? (các pư đều có nhiệt độ)
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + 3I2 2FeI3
D. Fe + S FeS
5. Phản ứng nào sau đây không thể sử dụng để điều chế FeO? (các pư đều có nhiệt đọ
A. Fe(OH)2
B. FeCO3
C. Fe(NO3)2
D. CO + Fe2O3
6. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ
chứa 1 chất tan. Chất tan đó là
A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
7. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung
dịch thu được sau phản ứng là:

A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3, HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
8. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III)
trong dung dịch ?
A. Na, Al, Zn
B. Fe, Mg, Cu
C. Ba, Mg, Ni
D. K, Ca, Al
9. Khi cho cùng số mol từng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, kim loại cho thể
tích khí NO2 lớn hơn cả là
A. Ag
B. Cu
C. Zn.
D. Fe
10. Dung dịch HI có tính khử , nó có thể khư được ion nào trong các ion dưới đây?
A. Fe2+
B. Fe3+
C.Cu2+
D. Al3+
11.hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được hỗn gồm hai khí X ,Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là :
A. H2S và SO2
B.H2S và CO2
C.SO2 và CO
D. SO2 và CO2
12. Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư được dd A chứa ion
nào sau đây :
A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+

B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+
C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+
D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+
13. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có
phản ứng với nhau là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
14. Trong các loại quặng sắt , quặng chứa hàm % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe2O3)
B. Manhetit ( Fe3O4 )
C. Xiderit (FeCO3 )
D. Pirit (FeS2)
15. Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?
A. Gang xám kém cứng và kém giòn hơn gang trắng.
B. Gang xám chứa nhiều xementit.
C. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
D. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
16. Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
A. CaCO3 CaO + CO2.
B. CaO + SiO2 CaSiO3.
C. CaO + CO2 CaCO3.
D. CaSiO3 CaO + SiO2.
17. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả
năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định
CTPT của oxit sắt
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4

D. không xác định
18. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác
dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A. Al, dung dịch NaOH.
B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO3, khí clo.
D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo.
19. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3
D. FeS+ HNO3
20: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn
toàn trong dung dịch
A. NH3 (dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. AgNO3 (dư).
21. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung
dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm
vào dd:
A. 1 lượng sắt dư.
B. 1 lượng kẽm dư.
C. 1 lượng HCl dư.
D. 1 lượng HNO3 dư.
22. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư
H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng
vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính
số lít của dung dịch (Y)
A. Vdd(Y) = 2,26lít

B. Vdd (Y) = 22,8lít
C. Vdd(Y) = 2,27lít
D. Kết quả khác, cụ thể là:
23. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
24. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học
của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36
B. 34
C. 35
D. 33
25. Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy
thoát ra 13,44 lit khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch
CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu
được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lit).
B. 3,36 (lit).
C. 8,96 (lit).
D. 17,92 (lit).
26. Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch
A. Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần %
(m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là
A. 76% ; 24%.
B. 50%; 50%.
C. 60%; 40%.
D. 55%; 45%.
27. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Fe + O2 (A); (t
o
cao)
(A) + HCl (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH (D) + (G);
(C) + NaOH (E) + (G);
(D) + ? + ? (E);
(E) (F) + ? ; (t
o
)
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
28. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
A. HCl loãng
B. HCl đặc
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 loãng.
29. Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr + Br2 FeBr3
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br - mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
30. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2
khí NO và NO2 có dX/O2=1,3125. Khối lượng m là:

A. 5,6g
B. 11,2g
C. 0,56g
D. 1,12g
31. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan
hoàn toàn (A) trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2.
Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x
A. 0,06 mol
B. 0,065 mol
C. 0,07 mol
D. 0,075 mol
32. Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (dktc) có tỷ khối đối
với H2 bằng 9. Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đàu là :
A. 40%
B. 60%
C.35%
D. 50%
33. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các pư xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,095 gam
B. 1,350 gam
C. 1,605 gam
D. 13,05 gam
34. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu được
7,62 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3.Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 9,75.
C. 6,5.
D. 7,8.

35. Tến hành 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, hkối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm
đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = 10V2.
B. V1 = 5V2.
C. V1 = 2V2.
D. V1 = V2.
36: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và
FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung
dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành
phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15.
B. 30,85; 69,15.
C. 51,85; 48,15.
D. 49,85; 50,15.
37. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không
khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được
chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản
ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là ( biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở số oxi hóa
+4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 4b.
B. A = 2b.
C. a = b.
D. A = 0,5b.
38. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.

B. 1,0 lít.
C. 0,6 lít.
D. 1,2 lít.
39. Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng
chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5
gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối
lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 14,1 gam.
C. 17,0 gam.
D. 19,5 gam.
40. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5.
B. 34,6.
C. 49,09.
D. 38,72.
41. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,23.
D. 0,08.
42. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A
gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải
phóng 2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam
phôi bào sắt
A. 10,06 g
B. 10,07 g

C. 10,08 g
D. 10,09g
43. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 64,8.
C. 59,4.
D. 54,0.
44. Trôn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không
có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải
phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần
vừa đủV lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
45. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem
nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m là (g)
A. 7,0.
B. 8,0.
C. 9,0.
D. 10,0.
46. Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và
H2SO4, có 0,062 mol khí NO và 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x và y
A. x = 0,08; y = 0,03
B. x = 0,12; y = 0,02
C. x = 0,07; y = 0,02
D. x = 0,09; y = 0,01

47. Nung hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sứ
chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H2 (đktc); còn nếu cho tác dụng với
dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần % (m) của Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%.
B. 22,15%; 77,85%.
C. 19,30%; 80,70%.
D. 27,95%; 72,05%.
48. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
49. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công
thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe3O4; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. FeO; 75%.
50. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2 duy
nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt
độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được lượng khí SO2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
51. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch

H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít
khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
53. Cho 0,01 mol m t hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, thoát ra
0,112 lít khí SO2 (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS.
B. FeO.
C. FeS2.
D. FeCO3.
54. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70.
B. 72.
C. 65.
D. 75.
55. Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol
Cu SO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :
A. Cu, Zn
B. Cu, Fe
C. Cu, Fe, Zn
D. Cu
56 Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam
chất rắn. m có giá trị là:
A. 2,88.

B. 3,09.
C. 3,2.
D. không xác định được.

×