Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ke hoach bo mon lich su 6 ky II.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.17 KB, 13 trang )


I - LỚP 6 MÔN LỊCH SỬ
Học kì
Số tiết
trong tuần
Số điểm miệng
Số bài kiểm tra
15’/1 hs
Số bài kiềm tra 1
tiết trở lên/1 hs
Số tiết dạy chủ đề
tự chọn
Kì I (19 tuần) 1 1 2 2
Kì II ( 18 tuần) 1 1 2 2 1
Cộng cả năm (37tuần) 35 2 4 4 1
II- Kế hoạch chi tiết:
Tuần
Tiết
PPC
Nội dung Mục đích yêu cầu,biện pháp,điều kiện,phương tiện thực hiện
G
hi
ch
Mục đích yêu cầu
Phương
tiện
1 1
Bài 1 :
SƠ LƯỢC VỀ
MÔN LỊCH SỬ
1/ Kiến thức: HS hiểu rõ học lịch sử là học những sự kiện cụ


thể sát thực , có căn cứ KH . Học lịch sử là để hiểu rõ quá
khứ, để sống với hiện tại và hướng tới tương lai tốt đẹp hơn .
2/ Kỹ năng: HS có kỹ năng trình bày và lí giải các sự kiện
lịch sử KH rõ ràng, chuẩn xác và xác định được phương pháp
học tập tốt, có thể trả lời các câu hỏi cuối bài, đó là những
kiến thức cơ bản nhất của bài.
3/ Thái độ: Bồi dưỡng cho HS ý thức về tính chính xác và sự
ham thích trong học tập bộ môn.
SGK,
SGV,
SBTLS
tranh ảnh ,
bản đồ
treo tường
2 2
Bài 2 :
CÁCH TÍNH
THỜI GIAN
1/ K.thức: HS hiểu tầm quan trọng của việc tính (t) trong LS.
Thế nào là dương lịch, âm lịch và công lịch. Biết cách đọc ghi
và tính năm tháng theo công lịch.
SGK,SGV
,SBTLS
Quả địa
1
TRONG LỊCH
SỬ
2/ Kỹ năng: Bồi dưỡng cách ghi và tính năm, tính khoảng
cách giữa các thế kỷ với hiện tại.
3/ Thái độ: G.dục HS quý trọng (t) và tính chính xác KH (t)

cầu, lịch
treo tường
3 3
Bài 3.
XÃ HỘI
NGUYÊN THUỶ
1. K.thức: HS nắm được Nguồn gốc loài người và các mốc
lớn của quá trình chuyển biến từ người tối cổ trở thành người
hiện đại.
- Đ/sống vật chất và tổ chức xã hội của người nguyên thuỷ.
- Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan dã .
2. Kỹ năng: Bước đầu rèn luyện kỹ năng quan sát tranh ảnh.
3.Thái độ: Bước đầu hình thành cho HS ý thức đúng đắn về
vai trò của LĐSX trong sự p.triển của XH loài người.
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh,
mẫu vật
và bản đồ
thế giới
4 4
Bài 4
CÁC QUỐC GIA
CỔ ĐẠI
PHƯƠNG
ĐÔNG
1/ K.thức: HS nắm được
- Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan dã, xã hội có gia cấp và nhà
nước ra đờì . Nhà nước đầu tiên đã hình thành ở phương
Đông bao gồm Ai Cập, ấn Độ, Lưỡng hà, TQ từ cuối thiên

niên kỷ thứ IV, đầu thiên niên kỷ III TCN.
- Nền tảng kinh tế, thể chế nhà nước ở các quốc gia này.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng q.sát tranh ảnh.
3/Thái độ: XH cổ đại phương Đông p.triển cao hơn XH
nguyên thuỷ, bước đầu ý thức về sự bất bình đẳng, sự phân
chia g/c trong XH và về nhà nước chuyên chế.
SGK,SGV
,SBTLS
Bản đồ
các quốc
gia cổ đại
phương
Đông
5 5 Bài 5 :
CÁC QUỐC GIA
CỔ ĐẠI
PHƯƠNG TÂY
1. Kiến thức: HS nắm được
- Tên vị trí các quốc gia cổ đại phương Tây.
- Những đặc điểm về nền tảng cơ cấu và thể chế nhà nước ở
Hi Lạp và Rô ma cổ đại.
- Những thành tựu tiêu biểu của các quốc gia cổ đại phương
SGK,SGV
,SBTLS
Bản đồ thế
giới.
Tranh về
Ki

m

tra
15
2
Tây.
2.Kỹ năng: Bước đầu tập liên hệ điều kiện tự nhiên với sự
phát.triển kinh tế.
3. Thái độ: GDHS ý thức đầy đủ hơn về sự bất bình đẳng
trong XH.
các quốc
gia cổ đại
phương
Tây

6 6
Bài 6:
VĂN HOÁ CỔ
ĐẠI
1.K.thức: HS nắm được
- Qua mấy ngàn năm tồn tại, thời cổ đại đã để cho loài người
một di sản văn hoá đồ sộ, quý giá.
2. Kỹ năng: Tập mô tả 1 công trình kiến.trúc hay nghệ thuật
lớn cổ đại qua tranh ảnh.
3.Thái độ: Tự hào về các thành tựu văn minh của loài người
thời cổ đại .Bước đầu GD ý thức về tìm hiểu và giữ gìn các
thành tựu văn minh cổ đại.
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh
7 7
Bài 7:

ÔN TẬP
1.K.thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản của phần lịch sử
thế giới cận đại.
2. Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng quan sát, bước đầu tập so
sánh và xác định các điểm chuẩn.
3.Thái độ: Bước đầu ý thức tìm hiểu về L.sử thế giới cổ đại.h
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
thế giới cổ
đại, tranh
ảnh
8 8 Bài 8 :
THỜI NGUYÊN
THUỶ TRÊN
ĐẤT NƯỚC TA
1/K.thức: - HS biết đất nước ta đã có con người sinh sống.
- Trải qua hàng chục vạn năm, những con người đó đã chuyển
dần thành người tối cổ, đến người nguyên thuỷ, người tinh
khôn.
2/ Kỹ năng : Rèn cách quan sát nhận xét và bắt đầu biết so
sánh.
3/ Thái độ: Bồi dưỡng Hs ý thức về.L.sử lâu đời của đất nước
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh
và chế bản
công cụ.
3
ta, về lao động xây dựng xã hội.

9 9
Bài 9
ĐỜI SỐNG CỦA
NGƯỜI
NGUYÊN THUỶ
1/ K.thức: HS hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đỏi
mới trong đ/sống vật chất của người nguyên thuỷ thời Hoà
Bình- Bắc Sơn.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận xét , so sánh.
3/ Thái độ:Bồi dưỡng cho Hs ý thức về lao động và tinh thần
cộng đồng
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh,
hiện vật
phục chế
10 10
«n tËp
1/ K.thức: HÖ thèng nh÷ng kiÕn thøc vÒ những đỏi mới trong
đ/sống vật chất của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình- Bắc
Sơn.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận xét , so sánh.
3/ Thái độ:Bồi dưỡng cho Hs ý thức về lao động và tinh thần
cộng đồng
11 11
KIỂM TRA 1
TIẾT
1.K.thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch
sử thế giới, L.sử VN đã học
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện,

hiện vật lịch sử.
3.Thái độ: Yêu thích tìm tòi về lịch sử thế giới và cội nguồn
dân tộc
Đề kiểm
tra, đáp án
4
12 12
Bài 10
NHỮNG
CHUYỂN BIẾN
TRONG ĐỜI
SỐNG KINH TẾ
1. Kiến thức: HS hiểu được.
- Những chuyển biến lớn về ý nghĩa hết sức quan trọng trong
đ/sống kinh tế của người nguyên thuỷ.
2. Kỹ năng: Tiếp tục bồi dưỡng cho HS kỹ năng nhận xét, so
sánh, liên hệ thực tiễn.
3. Thái độ: GD cho các em tinh thần lao động sáng tạo trong
lao động.
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh,
lược đồ.
13 13
Bài 11
NHỮNG
CHUYỂN BIẾN
TRONG ĐỜI
SỐNG XÃ HỘI
1. Kiến thức: HS hiểu được.

- Những chuyển biến lớn về ý nghĩa hết sức quan trọng trong
đ/sống xã hội của người nguyên thuỷ.
2. Kỹ năng: Tiếp tục bồi dưỡng cho HS kỹ năng nhận xét, so
sánh, liên hệ thực tiễn.
3. Thái độ: GD cho các em tinh thần lao động sáng tạo trong
lao động
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh,
Ki

m
tra
15

14 14
Bài 12:
NƯỚC VĂN
LAN
G
1. K.thức: HS sơ bộ nắm được những nét cơ bản về điều kiện
hình thành nhà nước Văn Lang. Nhà nước Văn Lang tuy còn
sơ khai nhg đó là 1 tổ chức quản lý đất nước bền vững đánh
dấu giai đoạn mở đầu thời kỳ dựng nước.
2.Kỹ năng : Bồi dưỡng kỹ năng vẽ bản đồ một tổ chức quản
lý.
3.Thái độ : Bồi dưỡng lòng tự hào DT và tổ chức cộng đồng.
SGK,SGV
,SBTLS
Sơ đồ tổ

chức nhà
nước thời
Hùng
Vương.
5
15 15
Bài 13
ĐỜI SỐNG VẬT
CHẤT VÀ TINH
THẦN CỦA CƯ
DÂN VĂN
LANG
1.K.thức: HS hiểu thời Văn Lang người dân VN đã xây dựng
cho đất nước mình một cuộc
sống vật chất và tinh thần riêng, vừa đầy đủ vừa phong phú
tuy còn sơ khai.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng liên hệ thực tế khách quan.
3.Thái độ: GD lòng yêu nước và ý thức về văn hoá DT
SGK,SGV
,SBTLS
Tranh ảnh
lưỡi cày
đồng,
trống đồng
16 16
Bài 14.
NƯỚC ÂU LẠC
1.K.thức: HS nắm được : Tinh thần yêu nước, quyết tâm đấu
tranh bảo vệ đất nước của nhân dân ta ngay buổi đầu dựng
nước. Hiểu được bước tiến mới trong xây dựng đất nước thời

An Dương Vương.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận xét, so sánh, rút ra bài học lịch
sử và sử dụng đồ dùng trực quan.
3. Thái độ: GD tình cảm, tinh thần yêu mến quê hương đất
nước, tinh thần cộng đồng luôn nhớ về cội nguồn.
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
cuộc
kháng
chiến và
bộ máy
nhà nước
17 17
Bài 15
NƯỚC ÂU LẠC
(Tiếp)
1. K.thức: HS thấy được giá trị thành Cổ Loa.
- Do mất cảnh giác nhà nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày 1 vấn đề lịch sử theo bản
đồ. Kỹ năng nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm lịch sử.
3.Thái độ: GD HS biết trân trọng những thành quả mà ông
cha ta đã xây dựng, GD HS tinh thần cảnh giác đối với kẻ thù
trong mọi tình huống, phải kiên quyết giữ gìn độc lập…
SGK,SGV
,SBTLS
sơ đồ
thành Cổ
Loa
18 18 Bài 16:

ÔN TẬP
CHƯƠNG I VÀ
II
1. K.thức:Củng cố những kiến thức về lịch sử DT từ khi có
con người xuất hiện trên đất nước ta cho đến thời dựng nước
Văn Lang- Âu lạc.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng khái quát sự kiện, tìm ra những nét
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
thời
6
chính và thống kê các sự kiện một
cách có hệ thống.
3. Thái độ: Củng cố kiến thức và tình cảm của HS đồi với
Tổ quốc, với nền VHDT.
nguyên
thuỷ, tranh
ảnh,
19 19
KIỂM TRA HỌC
KỲ I
1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức từ đầu năm học đến tiết 17.
Đánh gia khả năng nhận thức của HS
2. Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét, đánh giá, so sánh các sự
kiện lịch sử. Kỹ năng trình bày, diễn đạt
3. Thái độ: GD cho HS ý thức nghiêm túc trong thi cử
Ra đề,đáp
án
20 20

Bài 17 :
CUỘC KHỞI
NGHĨA HAI BÀ
TRƯNG
1. K.thức: nguyên nhân diễn biến của dẫn đến cuộc khởi
nghĩa hai bà Trưng. Cuộc khởi nghĩa hai bà Trưng
2. Kỹ năng: Biết tìm nguyên nhân và mục đích của sự kiện
LS. Bước đầu biết sử dụng kỹ năng cơ bản để vẽ và đọc bản
đồ LS.
3.Thái độ: GD ý thức căm thù quân xâm lược, bước đầu xây
dựng ý thức tự hào, tự tôn DT. Lòng biết ơn hai bà Trưng và
tự hào về truyền thống phụ nữ VN.
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
khởi nghĩa
hai bà
Trưng
21 21 Bài 18
TRƯNG
VƯƠNG
VÀ CUỘC
KHÁNG
CHIẾN
CHỐNG
QUÂN
XÂM
1/ Kiến thức: Sau khi thắng lợi hai bà Trưng đã tiến hành
công cuộc xây dựng đất nước và giữ gìn nền độc lập vừa
giành được.

2/ Kỹ năng: Đọc bản đồ lịch sử, bước đầu làm quen với
phương pháp kể chuyện lịch sử.
3/ Thái độ: GD cho HS tinh thần bất khuất của dân tộc, mãi
mãi ghi nhớ công lao của các anh hùng DT thời hai bà Trưng.
SGK,SGV
,SBTLSL
ược đồ
cuộckháng
chiến
chống
quân xâm
lược Hán.
7
LƯỢC
HÁN
22 22
Bài 19
TỪ SAU
TRƯNG
VƯƠNG ĐẾN
TRƯỚC LÝ
NAM ĐẾ
(Từ giữa thế kỷ I
đến giữa thế kỉ
VI)
1/ Kiến thức: Từ sau thất bại của cuộc kháng chiến thời Trưng
Vương đến trước Lý Nam đế
- Nhân dân ta đã ko ngừng đấu tranh để thoát khỏi tai hoạ đó.
2/ Kỹ năng: Biết phân tích, đánh gía những thủ đoạn cai trị
của PK phương Bắc thời bắc thuộc. Biết tìm nguyên nhân vì

sao dân ta ko ngừng đấu tranh chống áp bức của PK phg Bắc.
3/ Thái độ: Căm thù sự áp bức bóc lột của nhà Hán, nhân dân
đấu tranh chống tai hoạ đó.
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
Âu Lạc
thế kỷ I ->
V1
23 23
Bài 20
TỪ SAU
TRƯƠNG
VƯƠNG ĐẾN
TRƯỚC LÝ
NAM ĐẾ
(Từ giữa thế kỷ I
đến giữa thế kỷ
VI ) (tiếp)
1/ Kiến thức: HS hiểu được:
- Cùng với sự phát triển kinh tế tuy chậm. Chạp thế kỷ I-thế
kỷ VI, xã hội nước ta có nhiều chuyển biến sâu sắc.
- Những nét chính về nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của
cuộc khởi nghĩa bà Triệu.
2/ Kỹ năng: Làm quen với phương pháp phân tích, với việc
nhận thức lịch sử thông qua biểu đồ.
3/ Thái độ: GD lòng tự hào DT ở khía cạnh văn hoá, nghệ
thuật, GD lòng biết ơn bà Triệu đã anh dũng chiến đấu giàng
độc lập cho DT.
SGK,SGV

,SBTLS
sơ đồ phân
hoá xã
hội, lược
đồ nước ta
thế kỷ III
Ki

m
tra
15

8
24 24
LÀM BÀI TẬP
LỊCH SỬ
1/ Kiến thức: Giúp HS giải 1số bài tập phần lịch sử VN nhằm
khắc sâu kiến thức về:
- Sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Nguyên nhân sụp đổ của nhà nước Âu Lạc.
2/ Kỹ năng: Chỉ bản đồ, lược đồ, nhận xét, so sánh…
3/ Thái độ: Tự hào về nguồn gốc và tinh thần đấu tranh bảo
vệ đất nước của ông cha ta.
SGK,SGV
,SBTLS,
lược đồ
VN, bảng
phụ.
25 25
Bài 21

KHỞI NGHĨA LÍ
BÍ,ƯỚC VẠN
XUÂN (542 –
602)
1/ Kiến thức: HS nắm được : Nguyên nhân ,diễn biến, kết
quả của cuộc khởi nghĩa LíBí
2/ Kỹ năng: Biết xác định nguyên nhân của sự kiện, biết
đánh giá sự kiện,. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cơ bản về đọc
lược đồ.
3/ Thái độ: Sau hơn 600 năm bị PK phương Bắc thống trị,
đồng hoá. Cuộc khởi nghĩa Lí Bí nước Vạn Xuân ra đời đã
chứng tỏ sức sống mãnh liệt của DT ta.
SGK,SGV
,SBTLS
Lược đồ
khởi nghĩa
Lí Bí
26 26
Bài 22
KHỞI NGHĨA
LÍ BÍ
NƯỚC VẠN
XUÂN (542-
602) (TIẾP)
1/ K.thức: HS hiểu được.
- Đến thời hậu Lí Nam Đế, nhà Tuỳ huy động 1 lực lượng
lớn sang xâm lược, cuộc khởi nghĩa nhà Lí thất bại, nước Vạn
Xuân lại rơi vào ách đô hộ của PK phương Bắc.
2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích và đọc bản
đồ lịch sử.

3/ Thái độ: Học tập tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm ,
bảo vệ tổ quốc của ông cha ta. GD ý chí kiên cường bất khuất
của DT.
SGK,SGV
,SBTLS
Bản đồ
khởi nghĩa
Lí Bí.
27 27 Bài 23 1/ K.thức: Từ thế kỉ VII nước ta bị thế lực PK nhà Đường Lược đồ
9
NHỮNG CUỘC
KHỞI NGHĨA
LỚN TRONG
CÁC THẾ KỈ
VII- IX
thống trị.
- Trong suốt 3 thế kỉ nhà Đường thống trị, nhân dân ta đã
nhiều lần nổi dậy, tiêu biểu nhất là cuộc khởi nghĩa của Mai
Thúc Loan và Phùng Hưng.
2/ Kỹ năng: Biết phân tích và đánh giá công lao của những
nhân vật lịch sử, tiếp tục rèn kỹ năng đọc và vẽ bản đồ lịch
sử.
3/ Thái độ: Bồi dưỡng tinh thần chiến đấu vì đọc lập của Tổ
Quốc. Biết ơn tổ tiên đã chiến đấu quên mình vì dân tộc, vì
đất nước.
nước ta
thời nhà
Đường thế
kỉ VII- IX.
Bản đồ

khởi nghĩa
Mai Thúc
Loan và
Phùng
Hưng.
SGK,SGV
28 28

Bài 24
NƯỚC CHĂM
PA TỪ
THẾ KỶ II
ĐẾN THẾ
KỶ X
1/ K.thức: HS hiểu được.
- Quá trình thành lập và phát triển của nước Chăm Pa, từ
nước Lâm ấp của huyện Tượng Lâm đến một quóc gia lớn
mạnh, sau này dám tấn công cả quốc gia Đại Việt.
- Những thành tựu nổi bật về kinh tế và văn hoá của Chăm Pa
từ thế kỷ II ->X.
2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ lịch sử, kỹ
năng đánh giá, phân tích.
3/ Thái độ: HS nhận thức sâu sắc rằng, người Chăm Pa là một
thành viên của đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
Lược đồ
Giao Châu
và Chăm
Pa giữa
thế kỷ VI-
X,

SGK,SGV
,SBTLS
29 29
LÀM BÀI TẬP
LỊCH SỬ
1/ Kiến thức: Giúp HS giải 1số bài tập phần lịch sử VN nhằm
khắc sâu kiến thức về:
- Sự xuất hiện của người tối cổ trên đất nước ta.
- Các giai đoạn p.triển của người nguyên thuỷ.
- Đời sống của người nguyên thuỷ.
SGK,SGV
,SBTLS
lược đồ
VN, bảng
phụ
Ki

m
tra
15
10
- Những chuyển biến về kinh tế, xã hội của người nguyên
thuỷ .
- Sự ra đời của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.
- Nguyên nhân sụp đổ của nhà nước Âu Lạc.
2/ Kỹ năng: Chỉ bản đồ, lược đồ, nhận xét, so sánh…
3/ Thái độ: Tự hào về nguồn gốc và tinh thần đấu tranh bảo
vệ đất nước của ông cha ta.

30 30

Bài 25
ÔN TẬP
CHƯƠNG III
1/ Kiến thức : -Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu
hỏi của bài. GV khắc sâu kiến thức cơ bản của chương III.

2/ Kỹ năng: Bồi dưỡng kỹ năng thống kê sự kiện theo thời
gian.
3/ Thái độ: HS nhận thức sâu sắc về tinh thần đấu tranh bền bỉ
vì độc lập của đất nước, ý thức vươn lên bảo vệ nền văn hoá
dân tộc.
SGK,SGV
,SBTLS
31 31
KIỂM TRA 1
TIẾT
1/ Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của HS về kiến
thức lịch sử từ bài 10 đến bài 20.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện,
hiên vật lịch sử.
3/ Thái độ: GD HS yêu thích môn lich sử, tìm hiểu lịch sử,
đặc biệt nghiêm túc làm bài kiểm tra.
Ra đề,
đáp án
11
32 32
Bài 26
CUỘC ĐẤU
TRANH
GIÀNG

QUYỀN
TỰ CHỦ
CỦA HỌ
KHÚC HỌ
DƯƠNG
1/ Kiến thức:
Từ cuối thế kỷ IX, nhà Đường suy sụp, tình hình TQ rối loạn,
Khúc Thừa Dụ nhân đó nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ,
dựng nền tự chủ. –
Dương Đình Nghệ đã quyết chí giữ vững quyền tự chủ, đem
quân đánh bại quân xâm lược lần thứ nhất của quân Nam
Hán.
2/ Kỹ năng: Đọc bản đồ lịch sử, phân tích nhận định.
3/ Thái độ: GD lòng biết ơn tổ tiên, những người mở đầu và
bảo vệ công cuộc giành chủ quyền độc lập hoàn toàn cho đất
nước, kết thúc thời kỳ hơn 1000 năm bị bọn phong kiến
Trung Quốc đô hộ.
SGK,SGV
,SBTLS
lược đồ
cuộc
kháng
chiến
chống
quân Nam
Hán
33 33
Bài 27
NGÔ QUYỀN
VÀ CHIẾN

THẮNG
BẠCH
ĐẰNG
NĂM 938
1/ Kiến thức: - Quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ 2
trong hoàn cảnh nào? Ngô Quyền và nhân dân ta chuẩn bị
chống giặc rất quyết tâm và chủ động.
2/ Kỹ năng: Đọc bản đồ lịch sử, xem tranh LS.
3/ Thái độ: Giáo dục cho HS lòng tự hào và ý trí quật cường
của dân tộc, Ngô Quyền là người anh hùng DT, người có
công lao to lớn đối với sự nghiệp đấu tranh giải phóng DT,
khẳng định nền độc lập của TQ.
SGK,SGV
,SBTLS
Bản đồ
treo tường
“ NQô
Quyền
và…938”.
34 34
SỬ
ĐỊA PHƯƠNG
1. Kiến thức : Học sinh nắm được những nội dung lịch sử về
Cao B»ng qua các tài liệu về lÞch sö Cao B»ng.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát , so sánh
3.Tư tưởng , tình cảm : Thông qua buổi ngoại khoá giúp các
em thấy rõ trách nhiệm của mình trong việc phát huy những
tinh hoa của quê hương.
T liÖu vÒ
lÞc sö ®Þa

ph¬ng.
12
35 35
Bài 28
ôn tập lịch
sử.
3. Kin thc : Hc sinh nm c nhng ni dung lch s
qua nội dung đã học.
4. K nng : Rốn luyn k nng quan sỏt , so sỏnh
3.T tng , tỡnh cm : Lòng tự hào về truyền thống lịch sử
của dân tộc.
Ni dung
ụn tp,
SGK,SGV
,SBTLS
36
Làm bài tập
lịch sử
1.Kiến thức: Làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức đã học.
3.TháI độ: Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc.
SGK
37
KIM TRA HC
K II
1. Kin thc : Qua tit kim tra ỏnh giỏ kh nng nhn thc
ca hc sinh
2. K nng : Rốn luyn k nnh trỡnh by , din t ca hc
sinh
3. T tng tỡnh cm : Giỏo dc tớnh t giỏc ca hc sinh

Đề bài,
đáp án
Xác nhận của tổ cm Ngời lập kế hoạch
ttcm
Nông Thị Văn Anh
13
X¸c nhËn cña nhµ trêng
HiÖu Trëng
14

×