Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai tap hinh giai tich trong mat phang (có dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.13 KB, 8 trang )

BI TP V PHNG PHP TA TRONG MT PHNG
Bi 1. Trong mt phng Oxy, cho tam giỏc ABC bit A(3;0), ng cao t nh B cú phng trỡnh
01 =++ yx
,
trung tuyn t nh C cú phng trỡnh: 2x-y-2=0. Vit phng trỡnh ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC.
Bi 2. Trong mt phng ta Oxy, cho tam giỏc ABC bit A(1;-1), B(2;1), din tớch bng
5,5
v trng tõm G
thuc ng thng d:
043 =+ yx
. Tỡm ta nh C.
Bi 2. Trong h ta Oxy, cho hai ng trũn cú phng trỡnh
( )
2 2
1
: 4 5 0C x y y+ =
v
( )
2 2
2
: 6 8 16 0.C x y x y+ + + =
Lp phng trỡnh tip tuyn chung ca
( )
1
C
v
( )
2
.C
Bi 4.Trong mt phng ta Oxy cho hỡnh ch nht ABCD cú tõm
1


( ;0)
2
I
ng thng AB cú phng trỡnh: x 2y + 2 = 0, AB = 2AD v honh im A õm. Tỡm ta cỏc nh ca
hỡnh ch nht ú.
Bi 5.Trong mp vi h ta Oxy cho ng trũn : x
2
+y
2
- 2x +6y -15=0 (C ). Vit PT ng thng () vuụng
gúc vi ng thng: 4x-3y+2 =0 v ct ng trũn (C) ti A;B sao cho AB = 6.
Bi 6. Trong mt phng ta Oxy cho im M(3; 0), ng thng d
1
: 2x y 2 = 0,
ng thng d
2
: x + y + 3 = 0. Vit phng trỡnh ng thng d i qua M v ct d
1
, d
2
ln lt ti A v B sao cho
MA = 2MB.
Bi 7. Trong mt phng to Oxy, cho hỡnh ch nht ABCD cú phng trỡnh ng thng AB: x 2y + 1 = 0,
phng trỡnh ng thng BD: x 7y + 14 = 0, ng thng AC i qua M(2; 1). Tỡm to cỏc nh ca hỡnh ch
nht.
Bi 8. Trong mt phng to Oxy cho tam giỏc ABC, cú im A(2; 3), trng tõm G(2; 0). Hai nh B v C ln
lt nm trờn hai ng thng d
1
: x + y + 5 = 0 v d
2

: x + 2y 7 = 0. Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm C v
tip xỳc vi ng thng BG.
Bi 9. Tam giỏc cõn ABC cú ỏy BC nm trờn ng thng : 2x 5y + 1 = 0, cnh bờn AB nm trờn ng thng :
12x y 23 = 0 . Vit phng trỡnh ng thng AC bit rng nú i qua im (3;1)
Bi 10. Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca hai ng trũn :
(C
1
) : (x - 5)
2
+ (y + 12)
2
= 225 v (C
2
) : (x 1)
2
+ ( y 2)
2
= 25.
Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C) :
2 2
x y 2x 8y 8 0+ + =
. Vit phng trỡnh ng thng
song song vi ng thng d: 3x+y-2=0 v ct ng trũn theo mt dõy cung cú di bng 6.
Bi 12. Vit phng trỡnh cỏc cnh ca tam giỏc ABC bit B(2; -1), ng cao v ng phõn giỏc trong qua nh
A, C ln lt l : (d
1
) : 3x 4y + 27 = 0 v (d
2
) : x + 2y 5 = 0.
Bi 13. Trong mt phng vi h ta cỏc vuụng gúc Oxy , xột tam giỏc ABC vuụng ti A, phng trỡnh ng

thng BC l :
3
x y -
3
= 0, cỏc nh A v B thuc trc honh v bỏn kớnh ng trũn ni tiptam giỏc ABC
bng 2 . Tỡm ta trng tõm G ca tam giỏc ABC .
Bi 14. Trong mt phng vi h ta Oxy. Cho ng trũn (C) :
0124
22
=+ yxyx
v ng thng d :
01 =++ yx
. Tỡm nhng im M thuc ng thng d sao cho t im M k c n (C) hai
tip tuyn hp vi nhau gúc 90
0
Bi 15. Trong mt phng vi h ta Oxy. Cho elip (E) :
044
22
=+ yx
. Tỡm nhng im N trờn elip (E)
sao cho :
0
21
60

=FNF
( F
1
, F
2

l hai tiờu im ca elip (E)).
Bi 16. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho

ABC cú nh A(1;2), ng trung tuyn BM:
2 1 0x y+ + =
v phõn
giỏc trong CD:
1 0x y+ =
. Vit phng trỡnh ng thng BC.
Bi 17. Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú din tớch bng 4. Bit A(1;0), B(0;2) v giao im I ca hai ng chộo nm
trờn ng thng y = x. Tỡm ta nh C v D.
B i 18. Cho đ ờng tròn (C) có phơng trình :
2 2
4 4 4 0x y x y+ + =
và đờng thẳng (d) có phơng trình : x + y 2
= 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đờng tròn (C) sao cho
diện tích tam giác ABC lớn nhất.
B i 19. Viết ph ơng trình đờng thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đờng cao và đờng phân giác
trong qua đỉnh A, C lần lợt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y 5 = 0.
Bi 20. Cho Elip cú phng trỡnh chớnh tc
2 2
1
25 9
x y
+ =
(E), vit phng trỡnh ng thng song song Oy v ct
(E) ti hai im A, B sao cho AB=4.
Bi 21.Trong mt phng vi h ta Oxy cho ng trũn (C) cú phng trỡnh (x-1)
2
+ (y+2)

2
= 9 v ng thng
d: x + y + m = 0. Tỡm m trờn ng thng d cú duy nht mt im A m t ú k c hai tip tuyn AB, AC
ti ng trũn (C) (B, C l hai tip im) sao cho tam giỏc ABC vuụng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
KH:
022:;01:
21
=−−=++ yxdyxd

1
d
có véctơ pháp tuyến
)1;1(
1
=n

2
d
có véctơ pháp tuyến
)1;1(
2
=n
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương
)1;1(
1
=n

phương trình AC:

03 =−− yx
.

⇒∩=
2
dACC
Tọa độ C là nghiệm hệ:
)4;1(
022
03
−−⇒



=−−
=−−
C
yx
yx
.
• Gọi
);(
BB
yxB


)
2
;
2

3
(
BB
yx
M
+
( M là trung điểm AB)
Ta có B thuộc
1
d
và M thuộc
2
d
nên ta có:
)0;1(
02
2
3
01
−⇒





=−−+
=++
B
y
x

yx
B
B
BB
• Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng:
022
22
=++++ cbyaxyx
. Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có





−=
=
−=






−=+−−
−=+−
−=+
3
2
1
1782

12
96
c
b
a
cba
ca
ca

Pt đường tròn qua A, B, C là:
0342
22
=−+−+ yxyx
. Tâm I(1;-2) bán kính R =
22
Bài 2.
• Gọi tọa độ của điểm
)
3
;
3
1();(
CC
CC
yx
GyxC +⇒
. Vì G thuộc d
)33;(3304
33
13 +−⇒+−=⇒=−+







+⇒
CCCC
CC
xxCxy
yx
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương
)2;1(=AB

032: =−−⇒ yxptAB

5
11
5
3332
5
11
);(
2
11
);(.
2
1
=
−−+

⇔=⇔==

CC
ABC
xx
ABCdABCdABS





=
−=
⇔=−⇔
5
17
1
1165
C
C
C
x
x
x
TH1:
)6;1(1 −⇒−= Cx
C

TH2:
)

5
36
;
5
17
(
5
17
−⇒= Cx
C
.
Bài 3.
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 2 2 2
: 0;2 , 3; : 3; 4 , 3.C I R C I R= − =
Gọi tiếp tuyến chung của
( ) ( )
1 2
,C C

( )
2 2
: 0 0Ax By C A B∆ + + = + ≠

là tiếp tuyến chung của
( ) ( )
1 2
,C C

( )

( )
( )
( )
2 2
1 1
2 2
2 2
2 3 1
;
;
3 4 3 2
B C A B
d I R
d I R
A B C A B


+ = +
∆ =
 
⇔ ⇔
 
∆ =
 
− + = +


Từ (1) và (2) suy ra
2A B=
hoặc

3 2
2
A B
C
− +
=
Trường hợp 1:
2A B=
.
Chọn
1 2 2 3 5 : 2 2 3 5 0B A C x y= ⇒ = ⇒ = − ± ⇒ ∆ + − ± =
Trường hợp 2:
3 2
2
A B
C
− +
=
. Thay vào (1) được
2 2
4
2 2 0; : 2 0; : 4 3 9 0
3
A B A B A A B y x y− = + ⇔ = = − ⇒ ∆ + = ∆ − − =
Bài 4.
+)
5
( , )
2
d I AB =



AD =
5
⇒ AB = 2
5
⇒ BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)
2
+ y
2
= 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
2
1 25
2
( )
( 2;0), (2;2)
2 4
2
2 2 0
0
x
y
x y
A B
x
x y
y

 =




=
− + =
 

⇔ ⇒ −


= −


− + =



=



(3;0), ( 1; 2)C D⇒ − −
Bài 5. Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; Δ )
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng
3x+4y+c=0
d(I; Δ )=

Vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
Bài 6.
+) Dạng tham số của d
1
và d
2
:
1 2
: , :
2 2 3
x t x u
d d
y t y u
= =
 
 
= − + = − −
 
+) Tọa độ A(t; - 2 + 2t), B(u; - 3 – u).
( ) ( )
3; 2 2 ; 3; 3MA t t MB u u= − − + = − − −
uuur uuur
+) TH1:
2.MA MB=
uuur uuur
: Tìm được
( )
7 16 20
, ; : 4;5
3 3 3

d
t MA VTCPd u
 
= − = − − ⇒ =
 ÷
 
uuur uur

3
: 5 4 15 0
4 5
x y
d x y

⇒ = ⇔ − − =
+) TH2:
2.MA MB= −
uuur uuur
: Tìm được
( )
17 8 28
, ; : 2;7
3 3 3
d
t MA VTCPd u
 
= = ⇒ =
 ÷
 
uuur uur


3
: 7 2 21 0
2 7
x y
d x y

⇒ = ⇔ − − =
Bài 7.
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ:
21
2 1 0
21 13
5
;
7 14 0 13
5 5
5
x
x y
B
x y
y

=

− + =


 

⇔ ⇒
 
 ÷
− + =
 


=


Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và
BD, kí hiệu
(1; 2); (1; 7); ( ; )
AB BD AC
n n n a b− −
uuur uuur uuur
(với a
2
+ b
2
> 0) lần lượt là VTPT của các đường
thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có:
( ) ( )
os , os ,
AB BD AC AB
c n n c n n=
uuur uuur uuur uuur
2 2 2 2
3
2 7 8 0

2
7
a b
a b a b a ab b
b
a
= −


⇔ − = + ⇔ + + = ⇔

= −

- Với a = - b. Chọn a = 1

b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
A = AB ∩ AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ:
1 0 3
(3;2)
2 1 0 2
x y x
A
x y y
− − = =
 
⇒ ⇒
 
− + = =
 
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC ∩ BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:

7
1 0
7 5
2
;
7 14 0 5
2 2
2
x
x y
I
x y
y

=

− − =


 
⇔ ⇒
 
 ÷
− + =
 


=



Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ
( )
14 12
4;3 ; ;
5 5
C D
 
 ÷
 
- Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD)
Bài 8.
Giả sử
1 2
( ; ) 5; ( ; ) 2 7
B B B B C C C C
B x y d x y C x y d x y∈ ⇒ = − − ∈ ⇒ = − +
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:
2 6
3 0
B C
B C
x x
y y
+ + =


+ + =


Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1)

Ta có
(3;4) (4; 3)
BG
BG VTPT n⇒ −
uuur uuur
nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0
Bán kính R = d(C; BG) =
9
5


phương trình đường tròn: (x – 5)
2
+(y – 1)
2
=
81
25
.
Bài 9.
Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nên có phương trình :
a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a
2
+ b
2


0) . Góc của nó tạo với BC bằng góc của AB tạo với
BC nên :


2 2 2 2 2 2 2 2
2a 5b 2.12 5.1
2 5 . a b 2 5 . 12 1
− +
=
+ + + +

2 2
2a 5b
29
5
a b

⇔ =
+

( )
( )
2
2 2
5 2a 5b 29 a b⇔ − = +


9a
2
+ 100ab – 96b
2
= 0
a 12b
8

a b
9
= −




=

Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1) không thuộc
AB) nên không phải là cạnh tam giác .
Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0
Bài 10.
Đường tròn (C
1
) có tâm I
1
(5 ; -12) bán kính R
1
= 15 , Đường tròn (C
2
) có tâm I
2
(1 ; 2) bán
kính R
1
= 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0
(A
2

+ B
2


0) là tiếp tuyến chung của (C
1
) và (C
2
) thì khoảng cách từ I
1
và I
2
đến đường
thẳng đó lần lượt bằng R
1
và R
2
, tức là :

( )
( )
2 2
2 2
5A 12B C
15 1
A B
A 2B C
5 2
A B
 − +

=

 +

+ +

=

+

Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C |
Hay 5A – 12B + C =
±
3(A + 2B + C)
TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C)

C = A – 9B thay vào (2) :
|2A – 7B | = 5
2 2
A B+

2 2
21A 28AB 24B 0⇒ + − =
14 10 7
A B
21
− ±
⇒ =
Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14
10 7±

, C =
203 10 7− ±
Vậy có hai tiếp tuyến :
(- 14
10 7±
)x + 21y
203 10 7− ±
= 0
TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C)
4A 3B
C
2
− +
⇒ =
, thay vào (2) ta được : 96A
2
+
28AB + 51B
2
= 0. Phương trình này vô nghiệm.
Bài 11. Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là ∆,
=> ∆ : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0)
Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ
tâm I đến ∆ bằng
2 2
5 3 4− =
( )
2
4 10 1

3 4
, 4
3 1 4 10 1
c
c
d I
c

= −
− + +
⇒ ∆ = = ⇔

+ = − −


(thỏa mãn c≠2)
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:
3 4 10 1 0x y+ + − =
hoặc
3 4 10 1 0x y+ − − =
.
x 2 y 1
4x 7y 1 0
7 4
− +
= ⇔ + − =

Bài 13.
+) Täa ®é ®iÓm B lµ nghiÖm cña HPT :
( )

x 1
3x y 3 0
B 1;0
y 0
y 0

=

− − =

⇔ ⇒
 
=
=



Ta nhËn thÊy ®êng th¼ng BC cã hÖ sè gãc
Bài 12. PT c¹nh BC ®i qua B(2 ; -1) vµ nhËn VTCP
( )
1
u 4;3=
uur
cña (d
2
) lµm VTPT
(BC) : 4( x- 2) + 3( y +1) = 0 hay 4x + 3y - 5 =0
+) Täa ®é ®iÓm C lµ nghiÖm cña HPT :
( )
4x 3y 5 0 x 1

C 1;3
x 2y 5 0 y 3
+ − = = −
 
⇔ ⇒ = −
 
+ − = =
 
+) §êng th¼ng ∆ ®i qua B vµ vu«ng gãc víi (d
2
) cã VTPT lµ
( )
2
u 2; 1= −
uur
∆ cã PT : 2( x - 2) - ( y + 1) = 0 hay 2x - y - 5 = 0
+) Täa ®é giao ®iÓm H cña ∆ vµ (d
2
) lµ nghiÖm cña HPT :

( )
2x y 5 0 x 3
H 3;1
x 2y 5 0 y 1
− − = =
 
⇔ ⇒ =
 
+ − = =
 

+) Gäi B’ lµ ®iÓm ®èi xøng víi B qua (d
2
) th× B’ thuéc AC vµ H lµ trung ®iÓm cña BB’
nªn :
( )
B' H B
B' H B
x 2x x 4
B' 4;3
y 2y y 3
= − =

⇒ =

= − =

+) §êng th¼ng AC ®i qua C( -1 ; 3) vµ B’(4 ; 3) nªn cã PT : y - 3 = 0
+) Täa ®é ®iÓm A lµ nghiÖm cña HPT :

y 3 0 x 5
A ( 5;3)
3x 4y 27 0 y 3
− = = −
 
⇔ ⇒ = −
 
− + = =
 
+) §êng th¼ng qua AB cã VTCP
( )

AB 7; 4= −
uuur
, nªn cã PT :
O
y
xA
B
C
60
0
k =
3
, nên
0
ABC 60 =
. Suy ra
đờng phân giác trong góc B của
ABC có hệ số góc k =
3
3
nên có PT :
3 3
y x
3 3
=
()
Tâm I( a ;b) của đờng tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc () và cách trục Ox một khoảng
bằng 2 nên : | b | = 2
+ Với b = 2 : ta có a =
1 2 3+

, suy ra I=(
1 2 3+
; 2 )
+ Với b = -2 ta có a =
1 2 3
, suy ra I = (
1 2 3
; -2)
Đờng phân giác trong góc A có dạng:y = -x + m ().Vì nó đi qua I nên
+ Nếu I=(
1 2 3+
; 2 ) thì m = 3 + 2
3
.
Suy ra : () : y = -x + 3 + 2
3
. Khi đó () cắt Ox ở A(3 + 2
3
. ; 0)
Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = 3 + 2
3
.
Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (3 + 2
3
; 6 + 2
3
)
Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là :
4 4 3 6 2 3
;

3 3

+ +



.
+ Nếu I=(
1 2 3
; 2 ) thì m = -1 - 2
3
.
Suy ra : () : y = - x -1 - 2
3
. Khi đó () cắt Ox ở A(-1 - 2
3
. ; 0)
Do AC vuông góc với Ox nên có PT : x = -1 - 2
3
.
Từ đó suy ra tọa độ điểm C = (-1 - 2
3
; -6 - 2
3
)
Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC lúc này là :
1 4 3 6 2 3
;
3 3


+




.
Vậy có hai tam giác ABC thoả mãn đề bài và trọng tâm của nó là :
G
1
=
4 4 3 6 2 3
;
3 3

+ +



và G
2
=
1 4 3 6 2 3
;
3 3

+





.
Bi 14.
+ (C) cú tõm I(2 , 1) v bỏn kớnh R =
6

+
BABMA ,(90

0
=
l cỏc tip im ) suy ra :
122.2. === RMAMI
Vy M thuc ng trũn tõm I bỏn kớnh R
/
=
12
v M thuc d nờn M( x , y) cú ta
tha h:

( ) ( )





+=
=







=
=






=++
=+
21
2
21
2
01
1212
22
y
x
y
x
yx
yx
Vy cú 2 im tha yờu cu bi toỏn cú ta nờu trờn.
Bi 15.
(E) :
33;11;24;1

4
222222
2
========+ cbacbbaay
x
+ p dng nh lớ cụsin trong tam giỏc F
1
NF
2
:

18
2
;
9
32
3
4
)(
3
4
.
2)()(
60cos.2)(
22
22
21
2121
2
21

2
21
0
21
2
2
2
1
2
21
==
==
+=
+=
yx
caNFNF
NFNFNFNFNFNFFF
NFNFNFNFFF
Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán :








−−



























3
1
,
3
24
;

3
1
,
3
24
;
3
1
,
3
24
;
3
1
,
3
24
4321
NNNN
.
Bài 16. Điểm
( )
: 1 0 ;1C CD x y C t t∈ + − = ⇒ −
.
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M

+ −
 
 ÷
 
.
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −
 
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
 ÷
 
Từ A(1;2), kẻ
: 1 0AK CD x y⊥ + − =
tại I (điểm
K BC

).
Suy ra
( ) ( )
: 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + =
.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1

1 0
x y
I
x y
+ − =



− + =

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của
AK

tọa độ của
( )
1;0K −
.
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương
trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+
= ⇔ + + =
− +

Bài 17. Ta có:

( )
1;2 5AB AB= − ⇒ =
uuur
. Phương trình
của AB là:
2 2 0x y+ − =
.
( ) ( )
: ;I d y x I t t∈ = ⇒
. I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
( ) ( )
2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t− −
.
Mặt khác:
D
. 4
ABC
S AB CH= =
(CH: chiều cao)
4
5
CH⇒ =
.
Ngoài ra:
( )
( ) ( )
4 5 8 8 2
; , ;
| 6 4 | 4
3 3 3 3 3

;
5 5
0 1;0 , 0; 2
t C D
t
d C AB CH
t C D

   
= ⇒

 ÷  ÷

= ⇔ = ⇔
   


= ⇒ − −

Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
   
 ÷  ÷
   
hoặc
( ) ( )
1;0 , 0; 2C D− −

.
Bài 18. (C) có tâm I(2;2), bán kính R=2
Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ:
2 2
0
2
2 0
4 4 4 0
2
0
x
y
x y
x y x y
x
y
 =



=
+ − =






+ − − + =
=





=



Hay A(2;0), B(0;2)
Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B
Ta có
1
.
2
ABC
S CH AB=
V
(H là hình chiếu của C trên AB)
ax CH max
ABC
S m ⇔
V
Dễ dàng thấy CH max
( ) ( )
2
C
C C
x
= ∩




>

V
Hay
V
: y = x với
:
(2;2)
d
I





V
V
V
H
4
A
B
I
y
x
M
2
2

O
C
(2 2;2 2)C⇒ + +
Vậy
(2 2;2 2)C + +
thì
ax
ABC
S m
V
Bài 19
Phươngtrình đường thẳng chứa cạnh BC:
1
( ) qua B
( ): 4 3 5 0
BC d
BC
BC x y

⇔ + − =



Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
4 3 5 0
( 1;3)
2 5 0
x y
C
x y

+ − =

⇒ −

+ − =

Gọi K
AC
, K
BC
, K
2
theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d
2

Ta có:
2 2
2 2
3 1 1
4 2 2
1 3 1
1 . 1 .
1 . 1
2 4 2
0
1
(loai)
3
AC
BC d d AC

BC d d AC
AC
AC
AC
K
K K K K
K K K K
K
K
K
− + − −
− −
= ⇔ =
+ +
+ −
=




= −


Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:

3 4 27 0
( 5;3)
3 0
x y

A
y
− + =

⇒ −

− =


Pt cạnh AB là:
5 3
4 7 1 0
2 5 1 3
x y
x y
+ −
= ⇔ + − =
+ − −
Vậy AB: 4x+7y-1=0
AC: y=3
BC: 4x+3y-5=0
Bài 20.
Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là:
25
25
25
1
9
1
925

222
22
aay
ya

=−=⇔
=+
2
2
2
25
5
3
25
25
.9 ay
a
y −±=⇒

=⇒
Vậy






−−








22
25
5
3
;,25
5
3
; aaBaaA






−=
2
25
5
6
;0 aAB
;
2 2 2
10 100 100 125
25 25 25
3 9 9 9

a a a⇔ − = ⇔ − = ⇔ = − =
3
55
±=⇒ a
Vậy phương trình đường thẳng:
3
55
,
3
55
=

= xx
.
Bài 21. Từ phương trình chính tắc của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được
2 tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và
ACAB

=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng
3
23=⇒ IA




=
−=
⇔=−⇔=



7
5
6123
2
1
m
m
m
m
.

×