Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

kiem tra giua ky 2 lop 10(LVT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.89 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 139
Câu 1: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tính công của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 0,5kJ B. 850J C. 1000J D. 500J
Câu 2: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính công
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 500 J
Câu 3: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Fv. B. Fvt. C. Ft. D. Fv
2
.
Câu 4: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 18375 J B. 36750 J C. - 18375 J D. - 36750 J
Câu 5: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:


A. 1,5.10
4
J B. 10
4
J C. 10
3
J D. 5000J
Câu 6: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 7: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 0 B. 6kgm/s C. 4kgm/s D. 20kgm/s.
Câu 8: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Động lượng tăng gấp đôi B. Gia tốc tăng gấp đôi.
C. Thế năng tăng gấp đôi D. Động năng tăng gấp đôi.
Câu 9: Công là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không B. Véc tơ có thể âm hoặc dương
C. Vô hướng có thể âm hoặc dương D. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 10: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 2 (m/s) C. 4 (m/s) D. 16 (m/s)

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 9,8 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 12: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
B.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW
∆+=
C.
mgzmvW
+=
2
2
1
D.

22
)(2
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 13: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,4J B. 4000J C. 8000J D. 0,8J
Câu 14: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 500 J ; B. 250 J. C. 1000 J ; D. 50000 J ;
Câu 15: Một ô tô có khối lượng 100kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 5000J B. 10
3
J C. 10
4
J D. 1,5.10
4
J
Câu 16: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Công là một đại lượng vô hướng
B. Lực hấp dẫn là một lực thế
C. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
D. Công của trọng lực luôn là công dương

Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 17: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 12cm/s.
Câu 18: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. kg.m/s B. J C. N.m D. W.s
Câu 19: Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ơ tơ nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Cơng của lực cản có giá trị:
A. 36750 J B. - 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Câu 20: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,25 J C. 0,15 J D. 0,75 J
Câu 21: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào khơng phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. I B. II C. III D. I, II, III
Câu 22: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,15 J B. 0,75 J C. 0.3125 J D. 0,25 J
Câu 23: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,8J B. 0,4J C. 4000J D. 8000J
Câu 24: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N khơng đổi cùng
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 6m/s B.
15
m/s C. 15m/s D. 25m/s
Câu 25: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:

A. Tăng gấp 4 B. Khơng đổi C. Tăng gấp đơi D. Tăng gấp 8
Câu 26: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp 4 C. Khơng đổi D. Tăng gấp đơi
Câu 27: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 1500J. B. 2598J. C. 1763J. D. 1500 J
Câu 28: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N khơng đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A.
15
m/s B. 4m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 29: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 30: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. 60kg B. 0,06kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 31: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. W
đ
= mp
2

B. 4mW
đ
= p
2
C. 2W
đ
= mp
2
D. 2mW
đ
= p
2
Câu 32: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 5196J B. 1763J. C. 1500J. D. 1500 J.
Câu 33: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 400J B. 200J C. 100J D. 450J
Câu 34: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật
này là:
A.
1
vm2p



=
B.
2
vm2p


=
C.
)vv(mp
21


+=
D. Tất Cả đều đúng
Câu 35: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 9,8m B. 0,012m C. 2m D. 1m
Câu 36: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 2 B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 37: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s
2
) thì động lượng của vật
bằng :
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
A. 60kgm/s B. 0,6kgm/s C. 6 kgm/s D. 16kgm/s.
Câu 38: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2

. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m B. 1m C. 2m D. 9,8m
Câu 39: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 100J B. 300J C. 200J D. 450J
Câu 40: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 2 (m/s) C. 4 (m/s) D. 16 (m/s)

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 216
Câu 1: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 4 B. Tăng gấp 8 C. Khơng đổi D. Tăng gấp đơi
Câu 2: Một ơ tơ có khối lượng 100kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát khơng đáng kể. Động
năng của ơ tơ khi đi được 5m là:
A. 10
4
J B. 5000J C. 1,5.10
4
J D. 10

3
J
Câu 3: Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Cơng suất của lực F là
A. Fv. B. Fvt. C. Ft. D. Fv
2
.
Câu 4: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. N.m B. kg.m/s C. W.s D. J
Câu 5: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,75 J C. 0,15 J D. 0,25 J
Câu 6: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 0 B. 6kgm/s C. 4kgm/s D. 20kgm/s.
Câu 7: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính cơng
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 1000J B. 0,5kJ C. 850J D. 500 J
Câu 8: Cơng là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng B. Véc tơ có thể âm hoặc dương
C. Vơ hướng có thể âm hoặc dương D. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng
Câu 9: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v

1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật này
là:
A.
2
vm2p


=
B. Tất Cả đều đúng C.
1
vm2p


=
D.
)vv(mp
21


+=
Câu 10: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m B. 1m C. 2m D. 9,8m
Câu 11: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 60kJ

.Vật đó có khối lượng là
A. 60kg B. 0,06kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 12: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,4J B. 0,8J C. 8000J D. 4000J
Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 500 J ; B. 250 J. C. 1000 J ; D. 50000 J ;
Câu 14: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 15: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 12m/s. C. 1,2m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 16: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 2598J. B. 1500J. C. 1763J. D. 1500 J
Câu 17: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N khơng đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A.
15
m/s B. 4m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 18: Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ơ tơ nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm

Công của lực cản có giá trị:
A. 36750 J B. - 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Câu 19: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4
J B. 5000J C. 10
4
J D. 10
3
J
Câu 20: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 1m C. 0,012m D. 9,8m
Câu 21: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 4000J B. 8000J C. 0,8J D. 0,4J
Câu 22: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
mgzmvW
+=
2
2
1
B.
22
)(2

2
1
lkmvW
∆+=
C.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW
∆+=
D.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 23: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 16 (m/s) B. 4 (m/s) C. 8 (m/s) D. 2 (m/s)
Câu 24: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tính công của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 0,5kJ B. 850J C. 1000J D. 500J
Câu 25: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N không đổi cùng

hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 6m/s B.
15
m/s C. 15m/s D. 25m/s
Câu 26: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,25 J B. 0,15 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 27: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. - 18375 J
Câu 28: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 29: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 9,8 kg.m/s
Câu 30: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. 2mW
đ
= p
2
B. 4mW
đ
= p

2
C. 2W
đ
= mp
2
D. W
đ
= mp
2
Câu 31: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 5196J B. 1500J. C. 1500 J. D. 1763J.
Câu 32: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 400J B. 200J C. 100J D. 450J
Câu 33: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. II B. I C. III D. I, II, III
Câu 34: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp đôi C. Tăng gấp 4 D. Không đổi
Câu 35: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 2 B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 36: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s

2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 60kgm/s B. 0,6kgm/s C. 6 kgm/s D. 16kgm/s.
Câu 37: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Động năng tăng gấp đôi. B. Động lượng tăng gấp đôi
C. Gia tốc tăng gấp đôi. D. Thế năng tăng gấp đôi
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 39: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Công là một đại lượng vô hướng
B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Công của trọng lực luôn là công dương
D. Lực hấp dẫn là một lực thế
Câu 40: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 300J B. 200J C. 100J D. 450J

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 362
Câu 1: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30

0
so với phương ngang. Tính cơng của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 1000J B. 850J C. 500J D. 0,5kJ
Câu 2: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N khơng đổi cùng hướng
với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A.
15
m/s B. 25m/s C. 6m/s D. 15m/s
Câu 3: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s
2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 60kgm/s B. 0,6kgm/s C. 6 kgm/s D. 16kgm/s.
Câu 4: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật này
là:
A.
1
vm2p


=
B.
2
vm2p



=
C. Tất Cả đều đúng D.
)vv(mp
21


+=
Câu 5: Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
mgzmvW
+=
2
2
1
B.
22
)(2
2
1
lkmvW
∆+=
C.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW

∆+=
D.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 6: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m B. 1m C. 2m D. 9,8m
Câu 7: Cơng là đại lượng:
A. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng B. Véc tơ có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng D. Vơ hướng có thể âm hoặc dương
Câu 8: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 500 J ; B. 250 J. C. 1000 J ; D. 50000 J ;
Câu 9: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 200J B. 100J C. 450J D. 400J
Câu 10: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,8J B. 0,4J C. 8000J D. 4000J
Câu 11: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 16 (m/s) B. 4 (m/s) C. 8 (m/s) D. 2 (m/s)

Câu 12: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 12m/s. C. 1,2m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 13: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 9,8 kg.m/s B. 4,9 kg.m/s C. 5 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 14: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 200J B. 100J C. 300J D. 450J
Câu 15: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính cơng
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 1000J B. 850J C. 500 J D. 0,5kJ
Câu 16: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Cơng là một đại lượng vơ hướng
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
B. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Công của trọng lực luôn là công dương
D. Lực hấp dẫn là một lực thế
Câu 17: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 0,012m C. 1m D. 9,8m
Câu 18: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động

năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 5000J B. 10
3
J C. 10
4
J D. 1,5.10
4
J
Câu 19: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 4000J B. 8000J C. 0,8J D. 0,4J
Câu 20: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,25 J B. 0,15 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 21: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,75 J C. 0,15 J D. 0,25 J
Câu 22: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Không đổi C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi
Câu 23: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 6kgm/s B. 0 C. 20kgm/s. D. 4kgm/s
Câu 24: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp 4 C. Không đổi D. Tăng gấp đôi
Câu 25: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s

2
)
A. 9,8 kg.m/s B. 4,9 kg.m/s C. 5 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 26: Một ô tô có khối lượng 100kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4
J B. 10
3
J C. 10
4
J D. 5000J
Câu 27: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 28: Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của năng lượng:
A. W.s B. N.m C. J D. kg.m/s
Câu 29: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. 2mW
đ
= p
2
B. 4mW

đ
= p
2
C. 2W
đ
= mp
2
D. W
đ
= mp
2
Câu 30: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 5196J B. 1500J. C. 1500 J. D. 1763J.
Câu 31: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A.
15
m/s B. 4m/s C. 15m/s D. 25m/s
Câu 32: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 1500J. B. 2598J. C. 1500 J D. 1763J.
Câu 33: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:

A. - 36750 J B. 18375 J C. - 18375 J D. 36750 J
Câu 34: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 2 B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 35: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Fvt. B. Fv. C. Ft. D. Fv
2
.
Câu 36: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. II B. III C. I D. I, II, III
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 38: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 39: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Động năng tăng gấp đôi. B. Động lượng tăng gấp đôi
C. Gia tốc tăng gấp đôi. D. Thế năng tăng gấp đôi
Câu 40: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. - 18375 J


HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 480
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 2 (m/s) B. 8 (m/s) C. 16 (m/s) D. 4 (m/s)
Câu 2: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 3: Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
mgzmvW
+=
2
2
1
B.
22
)(2
2
1
lkmvW

∆+=
C.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW
∆+=
D.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 4: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 4 B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp đơi D. Khơng đổi
Câu 5: Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Cơng suất của lực F là
A. Ft. B. Fv. C. Fv
2
. D. Fvt.
Câu 6: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,8J B. 4000J C. 8000J D. 0,4J
Câu 7: Một ơ tơ có khối lượng 1000kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2


coi ma sát khơng đáng kể. Động
năng của ơ tơ khi đi được 5m là:
A. 10
3
J B. 1,5.10
4
J C. 5000J D. 10
4
J
Câu 8: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 8000J B. 0,8J C. 4000J D. 0,4J
Câu 9: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Cơng của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 5196J B. 1500J. C. 1500 J. D. 1763J.
Câu 10: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m B. 1m C. 9,8m D. 2m
Câu 11: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 12m/s. C. 1,2m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 12: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tính cơng của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 850J B. 0,5kJ C. 1000J D. 500J
Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2

.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ; B. 250 J. C. 500 J ; D. 50000 J ;
Câu 14: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N khơng đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 25m/s B. 4m/s C. 15m/s D.
15
m/s
Câu 15: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Cơng là một đại lượng vơ hướng
B. Cơng của lực thế khơng phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
C. Cơng của trọng lực ln là cơng dương
D. Lực hấp dẫn là một lực thế
Câu 16: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
A. 2m B. 0,012m C. 1m D. 9,8m
Câu 17: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 36750 J B. - 36750 J C. - 18375 J D. 18375 J
Câu 18: Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của năng lượng:
A. kg.m/s B. W.s C. N.m D. J
Câu 19: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,25 J B. 0,15 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)

A. 0,5 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 9,8 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 21: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính công
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 500 J B. 0,5kJ C. 850J D. 1000J
Câu 22: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 6kgm/s B. 0 C. 20kgm/s. D. 4kgm/s
Câu 23: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 24: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 2598J. B. 1500J. C. 1763J. D. 1500 J
Câu 25: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Thế năng tăng gấp đôi B. Động năng tăng gấp đôi.
C. Động lượng tăng gấp đôi D. Gia tốc tăng gấp đôi.
Câu 26: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N không đổi cùng
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 6m/s B. 15m/s C.

15
m/s D. 25m/s
Câu 27: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. - 18375 J
Câu 28: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s
2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 16kgm/s. B. 0,6kgm/s C. 60kgm/s D. 6 kgm/s
Câu 29: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. Không đổi B. Tăng gấp đôi C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8
Câu 30: Một ô tô có khối lượng 100kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 10
3
J B. 10
4
J C. 1,5.10
4
J D. 5000J
Câu 31: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 450J B. 400J C. 200J D. 100J

Câu 32: Công là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không B. Véc tơ có thể âm hoặc dương
C. Vô hướng có thể âm hoặc dương D. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 33: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 2 B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 34: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 9,8 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 35: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. II B. III C. I D. I, II, III
Câu 36: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. W
đ
= mp
2
B. 2W
đ
= mp
2
C. 4mW
đ
= p

2
D. 2mW
đ
= p
2
Câu 37: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
A. 450J B. 300J C. 100J D. 200J
Câu 38: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,15 J C. 0,25 J D. 0,75 J
Câu 39: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. 60kg C. 600kg D. Đáp số khác.
Câu 40: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật
này là:
A.
2
vm2p


=
B.

1
vm2p


=
C.
)vv(mp
21


+=
D. Tất Cả đều đúng

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 573
Câu 1: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 4 B. Tăng gấp 8 C. Không đổi D. Tăng gấp đôi
Câu 2: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 1763J. B. 1500 J. C. 5196J D. 1500J.
Câu 3: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:

A. 2 B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 4: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Ft. B. Fv. C. Fv
2
. D. Fvt.
Câu 5: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,8J B. 4000J C. 8000J D. 0,4J
Câu 6: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính công
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 1000J B. 850J C. 0,5kJ D. 500 J
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 5000J B. 10
3
J C. 10
4
J D. 1,5.10
4
J
Câu 8: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 0,012m B. 1m C. 9,8m D. 2m
Câu 9: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:

A.
15
m/s B. 4m/s C. 15m/s D. 25m/s
Câu 10: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 0,012m C. 1m D. 9,8m
Câu 11: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,25 J B. 0,15 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 12: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ; B. 250 J. C. 500 J ; D. 50000 J ;
Câu 13: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
B. Lực hấp dẫn là một lực thế
C. Công là một đại lượng vô hướng
D. Công của trọng lực luôn là công dương
Câu 14: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. 60kg B. 600kg C. 0,06kg D. Đáp số khác.
Câu 15: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 16: Hai vật m
1
= 4kg; m
2

= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 20kgm/s. B. 0 C. 4kgm/s D. 6kgm/s
Câu 17: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s
2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 0,6kgm/s B. 6 kgm/s C. 16kgm/s. D. 60kgm/s
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 18: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 1,2m/s. B. 1,2cm/s. C. 12cm/s. D. 12m/s.
Câu 19: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 9,8 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 20: Cơng là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng B. Véc tơ có thể âm hoặc dương
C. Vơ hướng có thể âm hoặc dương D. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng
Câu 21: Một ơ tơ có khối lượng 100kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát khơng đáng kể. Động
năng của ơ tơ khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4

J B. 10
4
J C. 10
3
J D. 5000J
Câu 22: Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ơ tơ nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Cơng của lực cản có giá trị:
A. 36750 J B. - 18375 J C. 18375 J D. - 36750 J
Câu 23: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. kg.m/s B. N.m C. J D. W.s
Câu 24: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 200J B. 450J C. 400J D. 100J
Câu 25: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N khơng đổi cùng
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 6m/s B. 15m/s C.
15
m/s D. 25m/s
Câu 26: Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
A. Động năng tăng gấp đơi. B. Gia tốc tăng gấp đơi.
C. Động lượng tăng gấp đơi D. Thế năng tăng gấp đơi
Câu 27: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. 0,06kg B. Đáp số khác. C. 600kg D. 60kg
Câu 28: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30

0
so với phương ngang. Tính cơng của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 500J B. 850J C. 1000J D. 0,5kJ
Câu 29: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 4,9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 0,5 kg.m/s D. 9,8 kg.m/s
Câu 30: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 4000J B. 0,4J C. 8000J D. 0,8J
Câu 31: Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ơ tơ nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Cơng của lực cản có giá trị:
A. - 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. 18375 J
Câu 32: Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
mgzmvW
+=
2
2
1
B.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW

∆+=
C.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
D.
22
)(2
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 33: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào khơng phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. I, II, III B. II C. III D. I
Câu 34: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật
này là:

A.
2
vm2p


=
B.
1
vm2p


=
C.
)vv(mp
21


+=
D. Tất Cả đều đúng
Câu 35: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. W
đ
= mp
2
B. 2W
đ
= mp
2

C. 4mW
đ
= p
2
D. 2mW
đ
= p
2
Câu 36: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 450J B. 300J C. 100J D. 200J
Câu 37: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
A. 0.3125 J B. 0,15 J C. 0,25 J D. 0,75 J
Câu 38: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 4 B. Không đổi C. Tăng gấp 8 D. Tăng gấp đôi
Câu 39: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 2598J. B. 1500J. C. 1763J. D. 1500 J
Câu 40: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 2 (m/s) B. 8 (m/s) C. 16 (m/s) D. 4 (m/s)

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2

Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 647
Câu 1: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
A. 4kgm/s B. 0 C. 6kgm/s D. 20kgm/s.
Câu 2: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật này
là:
A.
2
vm2p


=
B.
1
vm2p



=
C.
)vv(mp
21


+=
D. Tất Cả đều đúng
Câu 3: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12m/s. B. 1,2cm/s. C. 12cm/s. D. 1,2m/s.
Câu 4: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương thăng đứng. Tính cơng
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 1000J B. 500 J C. 850J D. 0,5kJ
Câu 5: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Cơng của lực thế khơng phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
B. Lực hấp dẫn là một lực thế
C. Cơng của trọng lực ln là cơng dương
D. Cơng là một đại lượng vơ hướng
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 2 (m/s) C. 4 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 7: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N khơng đổi cùng hướng
với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 6m/s B. 15m/s C.
15
m/s D. 25m/s

Câu 8: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 0,012m C. 1m D. 9,8m
Câu 9: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tính cơng của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 0,5kJ B. 1000J C. 500J D. 850J
Câu 10: Một ơ tơ có khối lượng 1000kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát khơng đáng kể. Động
năng của ơ tơ khi đi được 5m là:
A. 10
4
J B. 5000J C. 1,5.10
4
J D. 10
3
J
Câu 11: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc khơng đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. Đáp số khác. B. 0,06kg C. 60kg D. 600kg
Câu 12: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. kg.m/s B. N.m C. J D. W.s
Câu 13: Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Cơng suất của lực F là
A. Fvt. B. Fv

2
. C. Ft. D. Fv.
Câu 14: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 15: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp đơi B. Tăng gấp 8 C. Khơng đổi D. Tăng gấp 4
Câu 16: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 0,5 kg.m/s C. 9,8 kg.m/s D. 4,9 kg.m/s
Câu 17: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Khơng đổi C. Tăng gấp đơi D. Tăng gấp 4
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 18: Công là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm hoặc dương D. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
mgzmvW
+=
2
2
1
B.
)(
2
1
2
1
2

lkmvW
∆+=
C.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
D.
22
)(2
2
1
lkmvW
∆+=
Câu 20: Một ô tô có khối lượng 100kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4
J B. 10
4
J C. 10
3
J D. 5000J

Câu 21: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 36750 J B. - 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
Câu 22: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,15 J B. 0,25 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 23: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s
2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 6 kgm/s B. 60kgm/s C. 0,6kgm/s D. 16kgm/s.
Câu 24: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 4,9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 0,5 kg.m/s D. 9,8 kg.m/s
Câu 25: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. Động năng tăng gấp đôi. B. Gia tốc tăng gấp đôi.
C. Động lượng tăng gấp đôi D. Thế năng tăng gấp đôi
Câu 26: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 4m/s B.
15
m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 27: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)

A. III B. I C. I, II, III D. II
Câu 28: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 1763J. B. 5196J C. 1500 J. D. 1500J.
Câu 29: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 4000J B. 0,4J C. 8000J D. 0,8J
Câu 30: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. - 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. 18375 J
Câu 31: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. W
đ
= mp
2
B. 2W
đ
= mp
2
C. 4mW
đ
= p
2
D. 2mW
đ

= p
2
Câu 32: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 1m C. 0,012m D. 9,8m
Câu 33: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 100J B. 200J C. 450J D. 400J
Câu 34: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 300J B. 450J C. 100J D. 200J
Câu 35: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ; B. 50000 J ; C. 250 J. D. 500 J ;
Câu 36: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 1J B. 4J C. 2 D. 3J
Câu 37: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 8000J B. 0,4J C. 4000J D. 0,8J
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 38: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 2598J. B. 1500J. C. 1763J. D. 1500 J
Câu 39: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s

2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. Đáp số khác. B. 600kg C. 0,06kg D. 60kg
Câu 40: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,15 J C. 0,25 J D. 0,75 J

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 724
Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,25s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 5 kg.m/s B. 4,9 kg.m/s C. 0,5 kg.m/s D. 9,8 kg.m/s
Câu 2: Hai vật m
1
= 4kg; m
2
= 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v
1
= 2m/s; v
2
= 2m/s. Hai vật va
chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?

A. 20kgm/s. B. 6kgm/s C. 0 D. 4kgm/s
Câu 3: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 1m C. 0,012m D. 9,8m
Câu 4: Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. kg.m/s B. J C. N.m D. W.s
Câu 5: Một ơ tơ có khối lượng 100kg khởi hành khơng vận tốc đầu với gia tốc 2m/s
2

coi ma sát khơng đáng kể. Động
năng của ơ tơ khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4
J B. 10
4
J C. 10
3
J D. 5000J
Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa động năng W
đ
và động lượng của vật khối lượng m là:
A. W
đ
= mp
2
B. 2W
đ
= mp
2

C. 4mW
đ
= p
2
D. 2mW
đ
= p
2
Câu 7: Một vật khối lượng 1kg có thế năng 19,6J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật ở độ cao là:
A. 2m B. 9,8m C. 1m D. 0,012m
Câu 8: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp đơi B. Tăng gấp 8 C. Khơng đổi D. Tăng gấp 4
Câu 9: Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 4 (m/s) B. 16 (m/s) C. 8 (m/s) D. 2 (m/s)
Câu 10: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2,5 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0,15 J B. 0,25 J C. 0,75 J D. 0.3125 J
Câu 11: Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi thoát ra khỏi
nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12m/s. B. 1,2m/s. C. 12cm/s. D. 1,2cm/s.
Câu 12: Cơng là đại lượng:
A. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng B. Vơ hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm hoặc dương D. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng khơng
Câu 13: Một lò xo có độ cứng 160N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 8000J B. 0,4J C. 4000J D. 0,8J
Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 100J B. 200J C. 450J D. 400J

Câu 15: Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:(g=9,8m/s
2
)
A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 16: Khi khối lượng tăng gấp bốn, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp đơi C. Khơng đổi D. Tăng gấp 4
Câu 17: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Cơng của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
A. 0.3125 J B. 0,15 J C. 0,25 J D. 0,75 J
Câu 18: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5,5N khơng đổi cùng
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 25m/s B. 15m/s C. 6m/s D.
15
m/s
Câu 19: Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:
A. Thế năng tăng gấp đơi B. Động lượng tăng gấp đơi
C. Động năng tăng gấp đơi. D. Gia tốc tăng gấp đơi.
Câu 20: Trong các giá trị sau đây : I. Thế năng của vật ở độ cao h II. Thế năng của vật ở mặt đất III. Độ giảm
thế năng giữa hai độ cao h
1
và h
2
. Giá trị nào khơng phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
A. III B. I C. I, II, III D. II
Trung học phổ thơng dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 21: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60
0
. Lực tác dụng lên dây bằng
150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 5196J B. 1763J. C. 1500 J. D. 1500J.
Câu 22: Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s

2
) thì động lượng của vật
bằng :
A. 6 kgm/s B. 60kgm/s C. 0,6kgm/s D. 16kgm/s.
Câu 23: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s
2
)
A. 450J B. 100J C. 300J D. 200J
Câu 24: một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngược
hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:
A. 4m/s B.
15
m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 25: Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 1m/s
2

coi ma sát không đáng kể. Động
năng của ô tô khi đi được 5m là:
A. 1,5.10
4
J B. 10
3
J C. 5000J D. 10
4
J
Câu 26: Chọn phương án SAI trong các sau:
A. Lực hấp dẫn là một lực thế
B. Công là một đại lượng vô hướng
C. Công của lực thế không phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
D. Công của trọng lực luôn là công dương

Câu 27: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A.
)(
2
1
2
1
2
lkmvW
∆+=
B.
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
C.
22
)(2
2
1
lkmvW
∆+=
D.
mgzmvW
+=
2

2
1
Câu 28: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương thẳng đứng 60
0
. Lực tác dụng lên dây
bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng:
A. 1763J. B. 1500 J C. 1500J. D. 2598J.
Câu 29: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. - 18375 J B. 36750 J C. - 36750 J D. 18375 J
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 2(kg) khi có động năng bằng 4J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 16 (m/s) B. 4 (m/s) C. 2 (m/s) D. 8 (m/s)
Câu 31: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốccó độ lớn bằng nhau (v
1
= v
2
). Động lượng của hệ hai vật
này là:
A. Tất Cả đều đúng B.
1
vm2p


=
C.
)vv(mp
21



+=
D.
2
vm2p


=
Câu 32: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 5m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s
2
).
Công của lực cản có giá trị:
A. 18375 J B. - 18375 J C. 36750 J D. - 36750 J
Câu 33: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Tính công của
trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 850J B. 500J C. 1000J D. 0,5kJ
Câu 34: Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s
2
.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ; B. 50000 J ; C. 250 J. D. 500 J ;
Câu 35: Tính động năng của vật có động lượng 4kg.m/s của vật khối lượng là 2kg:
A. 1J B. 2 C. 4J D. 3J
Câu 36: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là
A. Ft. B. Fv
2
. C. Fv. D. Fvt.
Câu 37: Một vật 50 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30

0
so với phương thăng đứng. Tính công
của trọng lực khi vật đi hết dốc ?
A. 500 J B. 850J C. 0,5kJ D. 1000J
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
Câu 38: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 6kJ .Vật
đó có khối lượng là
A. Đáp số khác. B. 0,06kg C. 60kg D. 600kg
Câu 39: Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 4000J B. 0,4J C. 8000J D. 0,8J
Câu 40: Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s
2
với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công bằng 60kJ
.Vật đó có khối lượng là
A. Đáp số khác. B. 600kg C. 0,06kg D. 60kg

HẾT
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT DLLÊ VĂN THIÊM
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2
Tên học phần:vật lý chương4 lớp 10cb
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Đáp án các mã đề :
139 216 362 480 573 647 724
1
A C D D B A B

2
D D C B D C D
3
A A C C D D D
4
C B D B B B A
5
D A C B A C C
6
A C D A D C D
7
C D A C A A A
8
A D B D C A B
9
D D D B B A D
10
C D A C A B B
11
C C B C A C B
12
B B C B B A D
13
D B A B D D D
14
B A D B B C D
15
B C C C C B A
16
D D C A C C C

17
B B A B B B A
18
A B A A A D C
19
B B D A C B B
20
A A A D D C A
21
C D A A C D D
22
D C A D B B A
23
B B D C A A A
24
A A C D C A A
25
B A B C A C C
26
A A B A C A D
27
D D B D D A A
28
B B D D D D B
29
B C A A A B C
30
C A B A B C B
31
D B B B C D C

32
C A C D B D B
33
A C A D C D D
34
C A D C C B C
35
A D B B D C C
36
D C B D A B C
37
C B C A A D A
38
C C C A B D C
39
D C B C D B B
40
B D D C D A B
Trung học phổ thông dân lập Lê Văn Thiêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×