Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại 9: Tiết 20-Hàm số bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.31 KB, 16 trang )

1
Kiểm tra bàI cũ
? Hàm số là gì
Nếu đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng thay đổi x,
sao cho mỗi giá trị của x ta luôn xác định đợc
chỉ một giá trị tơng ứng của y,
thì y gọi là hàm số của x, và x đợc gọi là biến số
? Hãy cho một vài ví dụ về hàm số, đợc cho bởi công thức?
2
vÝ dô c¸c hµm sè cho bëi c«ng thøc sau:
y = 2x
2
+ 3
y = -2x - 3
5
y = 1 - x
x
1
y = + 4
xy
2
1
=
3
3
2
+= xy
y = 0x + 7
y = mx + 2
y = 1250
53 += xy


1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
3
Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe phía nam
Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau
t giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét?
Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
Hãy điền vào chỗ trống ( ) cho đúng.
Sau 1 giờ, ôtô đi đAợc .
Sau t giờ, ôtô đi đAợc
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s =
?1
50 (km)
50.t (km)
50.t + 8(km)
Bến xe Huế
8km
TT Hà Nội
s = ? km
4
Tiết 20
1 khái niệm về hàm số bậc nhất:

a) Bài toán: sgk trang 46
b) định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức y = ax +b,
trong đó a,b là các số Cho trớc và a khác 0
Hàm số bậc nhất
5
Trong c¸c hµm sè sau hµm sè nµo lµ hµm sè bËc nhÊt, h·y chØ ra hÖ sè a,b
Hµm sè bËc nhÊt
a = -2, b = -3
5
a = -
5
,b = 1
a =
2
1
, b = 0
3,
3
2
== ba
Chó ý khi b = 0 hµm sè cã d¹ng y = ax
C, vÝ dô:
Hµm sè bËc nhÊt
y = 2x
2
+ 3
y = -2x - 3
5
y = 1 - x

x
1
y = + 4
xy
2
1
=
3
3
2
+= xy
y = 0x + 7
y = mx + 2
y = 1250
53 += xy
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
6
2,tính chất:
a) ví dụ 1:
xét hàm số y = f (x) = -3x + 1
Tập xác định của hàm số với mọi x thuộc r

Khi cho x1, x2 bất kỳ thuộc r sao cho x1 < x2.
khi đó tAơng ứng sẽ có:
f(x1) = -3x1 +1, f(x2) = - 3x2 + 1.
Do đó f (x2) f (x 1) = - 3x2 +1 ( - 3x 1 + 1) = - 3x2 +1 + 3x1 - 1
- 3(x2 x 1) < 0
Vậy f (x2) < f (x1) hay f (x1) > f (x2)
Nên hàm số y = - 3x + 1 là hàm số nghịch biến trên r
Hàm số bậc nhất
7
b) ví dụ:
Hoạt động nhóm 4, thời gian 3phút
Cho hàm số bậc nhất, y = f(x) = 3x + 1
Cho x hai giá trị bất kỳ x1, x2, sao cho x1 < x2. hãy chứng minh
f(x1) < f(x2), rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên r
đáp án: xét hàm số y = f(x) = 3x +1
Hàm số luôn xác định với mọi x thuộc r
Lấy x1, x2 thuộc r sao cho x1 < x2. khi đó giá trị tơng ứng là:
f(x1) = 3x1 + 1, f(x2) = 3x2 +1
Suy ra f(x1) f(x2) = 3x1 +1 3x2 1 = 3(x1 x2) < 0
Suy ra f(x1) < f(x2)
Vậy hàm số đồng biến
Hàm số bậc nhất
8
2 tính chất
sgk trang 47
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b ( a khác 0)
. Xác định với mọi giá trị của x thuộc r
. đồng biến trên r, khi a > 0
. nghịch biến trên r khi a < 0

Hàm số bậc nhất
9
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất,
hãy chỉ ra hệ số a,b
đồng biến
nghịch biến
đồng biến
nghịch biến
Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất
a = -2
5
a = -
5
a =
2
1
y = 2x
2
+ 3
y = -2x - 3
5
y = 1 - x
x
1
y = + 4
xy
2
1
=

3
3
2
+= xy
y = 0x + 7
y = mx + 2
y = 1250
53 += xy
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
3
2
=
a
10
b) định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi công thức y = ax + b,
trong đó a,b là các số cho trớc và a khác 0
2) tính chất
Tổng quát:
Hàm số bậc nhất y = ax + b ( a khác 0)
. Xác định với mọi giá trị của x thuộc r

. đồng biến trên r, khi a > 0
. nghịch biến trên r khi a < 0
Hàm số bậc nhất
11
1 2 3 4
Cho vÝ dô vÕ hµm sè bËc nhÊt trong trêng hîp hµm sè ®ång biÕn
Hµm sè bËc nhÊt
12
Cho ví dụ hàm số bậc nhất trong trờng hợp hàm số nghịch biến
Cho các hàm số y1 = 0,3x; y2 = - 2x; y3 = x - 3
3
5
4
3
4
+= x
y
Kết luận nào đúng, kết luận nào sai:
a)Các hàm số đều xác định với mọi số thực x
b) Các hàm số đều đồng biến
c) không có hàm số nào đồng biến
d) Hàm số y1 và y3 đồng biền, còn y2 và y4 nghịch biến
e) Hàm số y5 = y1 y4 đồng biến
đúng
sai
sai
đúng
đúng
5
20

21
5
= x
y
Hàm số bậc nhất
13
Cho hµm sè bËc nhÊt y = (m -2)x + 3
T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè ®ång biÕn?
®¸p ¸n
Hµm sè ®ång biÕn khi m - 2 >0
Hay m > 2
Hµm sè bËc nhÊt
14
TiÕt 21
15
16
H!ớng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất,
cách chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến
Bài tập: 8, 9, 10, 11 sgk
6, 7, 8 tr57 sbt

×