!"#$%
&'(!)*!+,-
!"#$%
&'(!)*!+,-
.NĂNG CÂU VÔNG
/#0&)1,2#
34!567689:89&;6
.NĂNG CÂU VÔNG
/#0&)1,2#
34!567689:89&;6
.NĂNG CÂU VÔNG
.NĂNG CÂU VÔNG
•
<5=2>?
•
3=@A5BC,2
•
DE5BC,F2
•
G32
•
D5H,2
•
,I52
•
J5BC,2
•
,I2
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
@8JLL
•
J8JLL
•
JK8JLL
•
<5=2>?
•
3=@A5BC,2
•
DE5BC,F2
•
G32
•
D5H,2
•
,I52
•
J5BC,2
•
,I2
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
K8JLL
•
@8JLL
•
J8JLL
•
JK8JLL
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
1
1
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
2
2
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
3
3
A&!"#$%&'(!)*!+,-
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
4
4
Phần I: Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo IAS 39
Phần I: Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo IAS 39
L2,
L2,
62M"#$%&O#
62M"#$%&O#
2'(!)*!+,''#&O#
2'(!)*!+,''#&O#
L2,
L2,
Mục tiêu: Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, dừng ghi nhận và xác định giá trị tài sản tài chính và công nợ tài chính
Mục tiêu: Thiết lập các nguyên tắc ghi nhận, dừng ghi nhận và xác định giá trị tài sản tài chính và công nợ tài chính
TàiTài
62M"#$%&O#
62M"#$%&O#
62M"#$%&O#
62M"#$%&O#
JTV,
&'T%
9
U& ',W XY
U& Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn
BC,U&U& Nợ cần chú ý Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ dưới tiêu chuẩn
',W Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ dưới tiêu chuẩn
@B4&',W Nợ dưới tiêu chuẩn Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn
U& Nợ nghi ngờ Nợ có khả năng mất vốn Nợ có khả năng mất vốn
2'(!)*!+,''#&O#
2'(!)*!+,''#&O#
•
Cuối kỳ lập báo cáo
•
Tài sản tài chính bị giảm giá
Z&'(!)*!+,
•
Có chứng cứ khách quan về việc giảm giá trị của một hay nhiều sự kiện sau xảy ra sau khi
ghi nhận ban đầu về tài sản.
•
Sự tổn thất tạo nên một tác động có thể ước tính một cách đáng tin cậy lên các dòng lưu
chuyển tiền tệ dự kiến trong tương lai.
9W,T,Q
2'(!)*!+,''#&O#
2'(!)*!+,''#&O#
Danh sách các sự kiện tổn thất
•
Khó khăn tài chính đáng kể của bên có nghĩa vụ
•
Một vi phạm hợp đồng
•
Bên cho vay vì lý do liên quan đến khó khăn tài chính dành cho bên vay những ưu đãi hơn so với thông thường
•
Có khả năng bên vay nộp đơn xin bảo hộ phá sản hoặc sắp xếp tài chính khác
•
Sự biến mất của thị trường sôi động cho tài sản tài chính đó do những khó khăn tài chính
•
Có 1 sự suy giảm có thể xác định được về dòng tiền tương lai ước tính từ 1 nhóm TSTC mặc dù chưa xác định được sự suy giảm này gắn với
những TS cụ thể nào
2'(!)*!+,''#&O#
2'(!)*!+,''#&O#
J[,!T&\&Y&
J[,!T&\&Y&
Sự biến mất của thị trường sôi động do các TSTC không còn được mua
bán công khai
Sự giảm giá của tỉ suất tín dụng của ngân hàng
Sự tụt giảm trong giá trị hợp lý của tài sản tài chính dưới chi phí hoặc dưới
chi phí trả góp
2'(!)*!+,''#&O#
2'(!)*!+,''#&O#
Nếu không có bằng chứng
Đưa tài sản vào các nhóm TSTC có đặc điểm rủi ro tín dụng tương tự và đánh giá sự giảm giá trị của cả
nhóm này
Đánh giá xem liệu có bằng chứng khách quan về sự giảm giá trị một cách riêng lẻ đối với một TSTC
cụ thể
Tài sản trọng yếu Tài sản không trọng yếu
&'B4&(;,T,Q&'
Số tiền tổn thất được xác định bằng giá trị ghi sổ của
tài sản và giá trị có thể thu hồi ước tính, là giá trị hiện
tại của các dòng lưu chuyển tiền tệ ước tính trong
tương lai được chiết khấu theo lãi suất thực tế ban đầu
của TSTC.
Số tiền tổn thất được xác định bằng giá trị ghi sổ của
tài sản và giá trị có thể thu hồi ước tính, là giá trị hiện
tại của các dòng lưu chuyển tiền tệ ước tính trong
tương lai được chiết khấu theo lãi suất thực tế ban đầu
của TSTC.
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
1
1
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
2
2
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
3
3
A&!"#$%&'(!)*!+,-
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
4
4
Phần II: !"#$%&'(!@MNN&$A&
Phần II: !"#$%&'(!@MNN&$A&
L2!"#$%SA&
L2!"#$%SA&
2AP])^,&'(!)*!+,''#2
2AP])^,&'(!)*!+,''#2
62A&'(!)*!+,''#
62A&'(!)*!+,''#
L2!"#$%SA&
L2!"#$%SA&
J#TL_D0_
L`a677baD_5
J#TL_D0_
L`a677baD_5
NU&)*!+,^&!T&'(
U)B%,Uc#T%
9dQ&'cY&'e&PTWT#T
'fA&'(!)*!+,^&
?.L7gh
W?.6igh
?.67gh
)?.:i7g
?.iL77g2
Njkl7h>_9?mk'
62A&'(!)*!+,''#
62A&'(!)*!+,''#
62A&'(!)*!+,''#
62A&'(!)*!+,''#
9,Q&'cY
&'eDK
9,Q&'cY
&'eDK
9jdDKkfAcY&'eDK
9jdDKkfAcY&'eDK
62A&'(!)*!+,''#
62A&'(!)*!+,''#
9,Q&'cY
&'eDK
9,Q&'cY
&'eDK
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
1
1
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
2
2
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
3
3
5!"#$%&'(!)*!+,-
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
4
4
n*co&#QA&&BC,BC,
n*co&#QA&&BC,BC,
^&=
•
IFRS Thiết lập các nguyên tắc ghi
nhận, dừng ghi nhận và xác định giá trị
tài sản tài chính và công nợ tài chính.
•
VAS: Không có Chuẩn mực kế toán
Việt Nam tương đương.
d&PT[,%&
(
•
IAS 39 chia tài sản tài chính thành 4 loại,
công nợ tài chính thành 2 loại được xác
định theo giá trị hợp lý.
•
VAS: Không quy định đầy đủ về giá trị
hợp lý. Thực tế áp dụng chung chỉ cho
phép ghi nhận theo giá trị hợp lý khi có
dấu hiệu cho thấy sự giảm giá của TSTC.
'W&'=KQ#Q#&(
•
IFRS Việc trình bày các công cụ tài
chính được nêu trong IAS 32 thay vì
IAS 39 và bắt đầu từ năm 2007 được
quy định trong IFRS.
•
VAS: Chưa quy định cụ thể.
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
IAS 39 QĐ 493
M$Q!)^,
Áp dụng cho tất cả các DN trong việc kế toán các khoản
dự phòng, nợ bất thường/TS bất thường
Tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam, trừ Ngân hàng
Chính sách Xã hội
M"#$%
Theo khả năng trả nợ và tình hình tài chính của khách
hàng (ma trận phân loại nợ)
2 phương pháp:
•
Phương pháp định lượng: căn cứ theo thời gian quá hạn
trả nợ.
•
Phương pháp định tính: căn cứ trên hệ thống xếp hạng
tín dụng nội bộ và chính sách dự phòng rủi ro của tổ
chức tín dụng.
dQ&'&PT&
(
Giá trị hợp lý
Giá gốc = (MG + các chi phí liên quan) tại mọi thời
điểm.
D:a677i
D:a677i
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
D:a677i
D:a677i
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
@*!+,
@*!+,
D:
Tính toán về sự giảm giá trị của tài sản,nhóm tài sản tài
chính
Dự tính những tổn thất có thể xảy ra,đánh giá chất lượng
các khoản nợ,nhóm nợ
Sử dụng phương pháp lãi suất thực tế phân tích dòng lưu
chuyển tiền tệ đã chiết khấu và phân bổ các dòng tiền
ước tính cho các kỳ tương lai.
Dựa trên kết quả phân loai nợ và theo tỷ lệ trích lập quy
định, cho phép cả định tính và định lượng(hầu hết các
TCTD ở VN áp dụng định lượng)
Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị có thể thu hồi
ước tính (giá trị hiện tại)
Dự phòng cụ thể:
R = max {0, (A - C)} x r
Dự phòng chung: 0,75%
Các tài sản đã được trích lập dự phòng giảm giá trị riêng
lẻ sẽ không được trích lập dự phòng theo nhóm.
Có sự trùng lặp trong khoản dự phòng đối với các nhóm
nợ vì vừa trích lập cụ thể,vừa trích lập chung.
9V;&'(!
MBC,&;&'(!
dQ&'&'(!
;p&'G,q!
@*!+,
@*!+,
D:a677i
D:a677i
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
Phần III: So sánh các quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro của Việt Nam và IAS 39
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
Phần I: M"$%&'(!@MNN&O#
1
1
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
Phần II: A!"#$%&'(! @MNN&$A&
2
2
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
Phần III: #PQQR!"#$%&'(! @MNNA&
3
3
A&!"#$%&'(!)*!+,-
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
Phần IV: *&'$,SA&,T!Q! U4Q 9@
4
4
Phần IV: *&'$,S=&,T!Q! U4Q9@
Phần IV: *&'$,S=&,T!Q! U4Q9@
TCTDTCTD
5r9Nsd
5r9Nsd
9@BkQB%(kQ;p''#A.''#&
&,)t&4&fA%kYB!TQu,Y&B%,&()^,&*
&o2
5r9Nsd
5r9Nsd
Phần IV: *&'$,S=&,T!Q! U4Q9@
Phần IV: *&'$,S=&,T!Q! U4Q9@
Hầu hết các tổ chức tín dụng phân loại nợ theo phương pháp định lượng.
Mới chỉ có 3 ngân hàng đã trình và được NHNN chấp thuận cho áp dụng phân loại nợ
định tính theo quy định tại Điều 7, Quyết định 493
Hầu hết các tổ chức tín dụng phân loại nợ theo phương pháp định lượng.
Mới chỉ có 3 ngân hàng đã trình và được NHNN chấp thuận cho áp dụng phân loại nợ
định tính theo quy định tại Điều 7, Quyết định 493
Nó làm tăng tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng
Phải xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ để hỗ trợ việc phân loại nợ và quản ly
chất lượng tín dụng.
Nó làm tăng tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng
Phải xây dựng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ để hỗ trợ việc phân loại nợ và quản ly
chất lượng tín dụng.