Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an toan 5 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.45 KB, 16 trang )

Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Ôn tập giữa kì II
Mục tiêu
Kiểm tra đọc lấy điểm
- Nội dung các bài tập đọc và thuộc lòng từ tuàn 19 đến tuần 27.
- Kĩ năng đọc trôi chảy, phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút.
- Đọc hiểu , trả lời câu hỏi về nội dung bài học.
- Ôn tập về cấu tạo câu, thành phần câu( Câu đơn, câu ghép)
A- Đồ dùng
Bảng phụ ghi các bài tập
B- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiẹu bài
Nêu yêu cầu bài tiết học
2- Kiểm tra đọc
Nêu nội dung các bài tập đọc ?
Bốc thăm
Đọc bài, cho điểm.
- Nêu tên các bài tập đọc trong các
chủ đề từ tuàn 19 đến tuần 27
- Đọc bài
3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2

- Đọc nội dung bài
Đọc nội dung bài? - Tìm ví dụ minh hoạ cho các
kiểu câu.
Nêu yêu cầu bài Câu đơn
Câu ghép không từ nối
Câu ghép dùng qua hệ từ
Câu ghép dùng cặp từ hô


- Làm vào vở
- Nhận xét cho diểm
Câu đơn :
- Buổi sáng, em dạy sớm đánh răng, rửa mặt rồi đi học.
Câu ghép không có từ nối :
- Sáng sớm, tiếng gà gáy râm ran, gió đa hơng rừng thơm
nồng về tận bản làng.
- Gió thổi ù ù, cây cối nghiêng ngả.
- Các bạn trong xóm em ai cũng học giỏi : bạn Hoa mới đạt
giải nhất trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Phơng mới
nhận phần thởng nhà trờng tặng cho những học sinh nghèo vợt
khó trong học tập.
Câu ghép có từ nối
- Trờng em cách bản làng hơi xa nhng chúng em vẫn đi học
đúng giờ.
- Lớp em đi thăm vịnh Hạ Long còn lớp 5b đi thăm viện bảo
tàng.
- Vì em quên vở nhà nên em bị cô giáo phê bình.
235
Tuần 28
Tiết 1
- Năm ngoái , bạn Hà không những học giỏi mà bạn ấy
còn hát hay.
- Nếu thời tiết tốt thì lớp em sẽ đi cắm trại cách trờng
khoảng 5 cây số.
- Tuy em đã có nhiều sách nhng em vẫn để dành tiền mua
thêm sách để học.
- Nếu bão to thì thuyền bè không ra khơi đợc .
- Tuy em sống xa bà ngoại nhng em vẫn luôn nhận đợc sự
chăm sóc chu đáo của bà.

4- Củng cố dặn dò
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Làm quen với loại toán chuyển động cùng chiều đuổi nhau.
- Rèn kĩ năng giải toán vận tốc, quãng đờng
B- Đồ dùng
Bảng phụ ghi bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 3
Nhận xét cho điểm
2- Giới thiệu bài
3- Hớng dẫn giải bài toán cùng
chiều
Bài 1
Đọc nội dung bài
Vẽ sơ đồ
Ô tô xe máy
180km
- Ngời đi xe đạp bắt đầu từ đâu đến
đâu, với vận tốc bao nhiêu?
- Cùng thời điểm có mấy chuyển
động?
- Các chuyển động cùng chiều hay
ngợc chiều?
- Khoảng cách hai xe là bao nhiêu?
- Khi xe máy đuổi kịp xe đạp thì
khoảng cách 2 xe là bao nhiêu

GV :
Khi 2 xe đuổi kịp nhau thì
khoảng cách 2 xe bằng 0
- Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp đợc
bao nhiêu km?
2HS lên bảng chữa bài
Nhận xét
Đọc nội dung bài
Từ B đến C với vận tốc12km/giờ
Có 2chuyển động
Chuyển động ngợc chiều
Khoảng cách 2 xe là 48km
Không còn
36-12 = 24 (km)
Đọc bài giải
236
Tiết 136
Giải
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp
36 12= 24( km)
Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp
48 : 2 = 2(giờ)
Vậy để giải bài toán chuyển động
xuôi chiều ta có mấy bớc giải?
GV kết luận
Buớc 1:- Tìm quãng đờng 2 chuyển
động gần nhau.( Lấy vận tốc lớn
vận tốc nhỏ hơn)
Bớc 2 :- Tìm thời gian 2 chuyển
động gặp nhau

( Lấy quãng đờng : quãng đờng gần
nhau)
Bài 1 b Đọc nội dung bài toán
Nhận xét nội dung bài toán có gì
giống và khác nội dung bài toán 1a.
Bài 2
Đọc bài toán
Bài toán cho biết gì
Bài toán hỏi gì?
Giải trên bảng GV nhận xét cho
điểm.
Bài 3 HS đọc rồi tự giải, nêu cách
làm
GV chốt
4- Củng cố dặn dò
Có 2 bớc giải
Bài 1
- Đọc nội dung bài, giải vào vở
- Nhận xét bổ sung
- Cùng là bài toán cùng chiều
- Khác nhau
Chỗ xuất phát cùng một chỗ, thời
điểm xuất phát xe đi trớc, xe đi sau.
Bài 2
- HS giải
- Nhận xét
Bài 3
- Đọc nội dung bài toán
Giải
Nhận xét bổ sung

Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm
2010
A- Mục tiêu
- Kiểm tra đọc lấy điểm
- Làm đúng các bài tập về cấu tạo câu để tạo thành câu ghép.
B- Đồ dùng
Phiếu học tập ghi bài tập 1
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu bài
Nêu yêu cầu bài
2- Kiểm tra đọc
Gọi HS lên đọc
3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
Nêu yêu cầu bài
Làm bài trên bảng
Bốc phiếu
- 6 HS đọc bài trả lời câu hỏi
237
Tiết 2
Nhận xét cho điểm HS nêu yêu cầu bài
Làm bài vào vở
Ví dụ câu ghép hoàn chỉnh
a ) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhng
chúng điều khiển kim đồng hồ chạy/ chúng rất quan trọng/
đồng hồ không chạy nếu không có chúng.
b) Nếu bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý thích
của riêng mình thi chiếc đồng hồ sẽ hỏng/ chiếc đồng hồ sẽ chạy
không chính xác/ chiếc đồng hồ sẽ không hoạt động.c) Câu

chuyện trên nêu lên cho mọi ngời một nguyên tắc sống trong xã
hội là : Mỗi ngời vì mọi ngời và mọi ngời vì mỗi ngời.
3- Củng cố dặn dò
A- Mục tiêu
- Kiểm tra đọc lấy điểm . Đọc hiểu nội dung bài Quê hơng
- Tìm đợc câu ghép, các từ ngữ lặp lại, đợc thay thế có tác dụng liên kết
câu trong bài.
B-Đồ dùng
Phiếu ghi các bài tập đoc tuần 19 27
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu bài
2- Kiểm tra đọc
Cho bốc thăm bài đọc
3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Đọc bài văn Tình quê hơng
Đọc chú giải
- Tìm những t ngữ trong đoạn văn 1
thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hơng?
- Điều gì đã gắn bó tác giả với quê
hơng?
- Tìm các câu ghép trong một đoạn
của bài văn?
- Tìm những từ ngữ đợc lặp lại, thay
thế có tác dụng liên kết câu trong bài
văn?
GV chốt :
HS bốc thăm đọc bài

- Đọc bài Tình Quê hơng
đọc chú giải
- Đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ,
nhớ thơng mãnh liệt,day dứt.
- Kỉ niệm tuổi thơ của tác giả với
quê hơng.
- Tất cả đều là câu ghép
- Các từ lặp lại: tôi, mảnh đất.
- Các từ đợc thay thế :
- Mảnh đất cọc cằn thay cho làng
quê.
- Mảnh đất que hơng thay cho
mảnh đất cọc cằn.
- Mảnh đất ấy thay cho mảnh đất
quê hơng.
- Làng quê tôi đã khuất hẳn/ nhng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
- Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều,
nhân dân coi tôi nh ngời làng và cũng có ngời yêu tôi da diết / nhng sao sức
quyến rũ, nhớ th ơng vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn
này.
238
Tiết 3
- Làng mạc bị tàn phá/ nhng mảnh đất quê h ơng vẫn đủ nuôi tôi nh ngày
x a, nếu tôi có ngày trở về.
- ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột/; tháng tám nớc
lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép,/ tháng chín, tháng mời, đi móc con da d -
ới vệ sông.
- ở mảnh đấtt ấy, những ngày chợ phiên; Dì tôi lại mua cho tôivài cái bánh
rrơm/; đêm nằm với chú, chú gác chân lên tôi mà lẩy kiều ngâm thơ/; những
tối liên hoan xã, nghe cái Tí hát chèo/ và đôi lúc tôi lại đ ợc nói chuỵên với

Cún Con, nhắc lại những kỉ niện đẹp đẽ thời thơ ấu.
Nhận xét bài làm của HS
4- Củng cố dặn dò

Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu
- Củng cố vận tốc, quãng đờng, thời gian Giaỉi các bài toán liên quan.
B- Đồ dùng
Bảng phụ ghi bài tập 2
1- Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
2- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2
Nhận xét cho điểm
2- Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- Đọc tóm tắt nội dung bài
GV nhận xét cho điểm
- Muốn tính thời gian đuổi kịp ta
làm thế nào?
Bài 2
- Đọc bài giải
- Chổt trong bài này chúng ta cần lu
ý điều gì?
Bài 3
- Tiếp tục làm vào vở
- GV chấm ,chữa bài
3- Củng cố dặn dò

HS chữa bài
Nhận xét
Bài 1
Đọc bài
V xe đạp = 12km/giờ
V xe máy = 36km/giờ
S AB = 48km
t (gặp nhau) =?
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp
36 2 = 24( km)
Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp
48 : 24 = 2(giờ)
Bài 2
- HS giải vào vở
Nhận xét bổ sung
Bài 3
HS giải vào vở
Bổ sung
Đạo đức
Tìm hiểu về Liên Hợp Quốc
A- Mục tiêu
Giúp HS hiểu :
- Liên Hợp Quốc là tổ chức Quốc tế lớn nhất bao gồn nhiều Quốc gia trên
thế giới. đây lá tổ chức có nhiều hoạt động thiết lập hoà bình và công bằng
trên thế giới.
239
Tiết 138
- Việt Nam là một thành viên của liên Hợp quốc và cần phải tôn trọng, hợp
tác, giúp đỡ các cơ quan của Liên Hợp Quốc tại Việt Nam thực hiện các hoạt
động vì hoà bình và tiến bộ trên thế giới.

B- Đồ dùng
Tranh ảnh SGK,phiếu thảo luận.
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Tìm hiểu thông tin về Liên
Hợp Quốc
Phát phiếu thảo luận nhóm
Hỏi :
- Các hoạt động của Liên Hợp Quốc
có ý nghĩa gì?
- Việt Nam có liên quan gì với tổ chức
Liên Hợp Quốc?
- Là thành viên của Liên Hợp Quốc
chúng ta phải có thái độ nh thề nào với
các cơ quan của Liên Hợp Quốc tại
Việt Nam?
- Đọc SGK
- HS đọc thông tin SGK
- Bảo vệ hoà bình và công bằng
tiến bộ xã hội
- Việt Nam là một thành viên
của Liên Hợp Quốc.
- Chúng ta phải tích cực giúp đỡ
các cơ quan của Liên Hợp Quốc
thực hiện các hoạt động.
- 4HS đọc
A- Mục tiêu
- Kiểm tra đọc lấy điểm
- Kể đúng tên bài tập đọc là văn miêu tả.
- Nêu dàn ý của bài ttập đọc ,nêu nội dung chi tiiết hoặccau văn mà em

thích và giải thích lí do vì sao em thích.
B-Đồ dùng
Phiếu học tập ghi bài tập2
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu bài
Nêu nội dung bài
2- Kiểm tra đọc
HS đọc bài
Cho điểm nhận xét chung
3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Đọc nội dung bài
- Làm bài vào vở
Nhận xét
- HS đọc bài trả lời câu hỏi
- Đọc nội dung bài
- Làm bài tập
- Trình bày
Nhậm xét bổ sung
GV chốt :
Bài : Phong cảnh đền Hùng
Đoạn 1 : Đền Thợng trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh
Đoạn 2 : Phong cảnh xung quanh đền.
Bên trấi là đỉnh Ba Vì
Chắn ngang là dãy Tam Đảo.
Phía xa là núi Sóc Sơn.
Trớc mặt là ngã Ba Hạc.
Đoạn 3 : Cảnh vật trong đền
240

Tiết 1
Tiết 4
* Cột đá An Dơng Vơng.
* Đền Trung.
* Đền Hạ, chùa Thiên Quang và đền Giếng.
Bài : Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
- Mở bài : Nguồn gốc hội thổi thi cơm ở Đồng Vân
- Thân bài : * Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị thổi cơm
* Hoạt động thổi cơm
- Kết bài : Chấm thi, Niềm tự hào của những ngời thi thổi cơm

Bài : Tranh Làng Hồ
Đoạn 1 : Cảm nghĩ chung của tác giả về tanh làng Hồ và các nghệ sĩ dân
gian
Đoạn 2 : Sự độc đáo của tranh làng Hồ
Đoạn 3 : Sự độc đáo của kĩ thuật tranh làng Hồ
- Em thích câu văn nào nhất? Vì sao ?
4- Củng cố dặn dò

A Mục tiêu
- Nghe viết đúng - đẹp đoạn văn Bà cụ bán nớc chè
- Viét đợc đoạn văn tả ngoại hình của bà mà em biết.
B Đồ dùng
Bảng nhóm ghi bài tập 3
A- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra dàn ý của bài văn Tả bà
2- Giới thiệu bài
3- Viết chính tả

a) Tìm hiểu nội dung bài văn
Đọc đoạn văn tả bà cụ bán hàng nớc
chè .
Nội dung chính của đoạn văn
b) Viết từ khó
c) Tìm từ khó viết, dễ lẫn
d) Viết
e) Soát lỗi
4- Viết đoạn văn
Đọc yêu cầu bài 2
Hỏi:
Đoạn văn tả Bà cụ bán hàng nớc chè
tả ngoại hình của bà với đặc điểm gì?
Tác giả bà rất nhiều tuổi bằng cách
nào?
2HS trình bày
- Đọc đoạn văn
- Tả gốc bàng cổ thụ và cụ bán hàng
nớc chè dới gốc bàng
- Nêu các từ khó viết
Viết bài đọc ,đổi chéo chữa bài

- Viết đoạn văn
- Đọc đoạn văn
Tả ngoại hình
Tả tuổi của bà
- Tả qua gốc cây bàng
Đọc nối tiếp đoạn văn
241
Tiết 5

Làm vào vở
Đọc bài
Nhận xét đánh giá bổ sung
Ví dụ - Em rất yêu quí bà bà ngoại em. Bà năm nay đã
gần tám mơi tuổi. Mái tóc đã bạc trắng nh cớc. Những nếp
nhăn hằn sâu trên khuôn mặt phúc hậu. Mỗi khi cời, ánh
mắt toát lên vẻ hiền hậu, ấm áp. Da bà đã có nhiều chấm
đồi mồi. Giọng bà trầm ấm nh giọng bà tiên trong câu
chuyện cổ tích. Những kỉ niệm về bà còn đọng mãi trong
tôi. Bà là ngời dạy cho em những nét chữ đầu tiên.
5- Củng cố dặn dò
Kĩ thuật
LP MY BAY TRC THNG (Tit 2)
I- MC TIấU:
HS cn phi:
- Chn ỳng v cỏc chi tit lp mỏy bay trc thng.
- Lp tng b phn v rỏp mỏy bay trc thng ỳng k thut, ỳng
quy trỡnh.
- Rốn luyn tớnh cn thn khi thao tỏc lp, thỏo cỏc chi tit ca mỏy
bay trc thng.
II- CHUN B:
- Mu mỏy bay trc thng ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III- CC HOT NG DY HC:
I- n nh:
II- Kim tra bi c: Lp xe ben
(Tit 1)
- Gi HS nhc li quy trỡnh lp
mỏy bay trc thng.
- GV nhn xột.

III- Bi mi:
Hot ng 3: Thc hnh lp
mỏy bay trc thng
a- Chn chi tit: HS nhn b lp
ghộp v chn chi tit theo SGK
ngay ngn vo np hp.
- Gi HS nờu li ghi nh phn
SGK.
- Gi HS nờu li cỏch lp tng
b phn.
- Hỏt vui.
- 2 HS nờu.
- HS thc hin theo yờu cu ca
GV.
- 1 HS nờu: Lp sn ca bin, giỏ
, lp ca bin, lp cỏnh qut, lp
cng mỏy bay.
242
- GV kim tra cỏch chn chi tit
ca HS.
b- Lp tng b phn:
- GV lu ý HS quan sỏt tng
hỡnh v c k ni dung quy trỡnh
k thut trc khi thc hnh.
- HS nờu tng b phn v cỏc
chi tit cho b phn ú.
- Cho HS thc hnh.
- GV quan sỏt giỳp HS.
- GV lu ý HS i vi lp cỏnh
qut, cng mỏy bay: Qut phi

vũng hóm. Cng cỏnh qut phi
lu ý v trớ trờn di ca cỏc
thanh, mt phi, mt trỏi ca
cng s dng c vớt.
c- Lp ton b sn phm.
- HS lp xong , GV kim tra v
hng dn cỏc em hon thnh.
- GV lu ý HS lp thõn mỏy bay
vo sn ca bin v giỏ phi lp
ỳng v trớ. Bc lp sn ca bin
v cng mỏy bay phi c lp
tht cht.
IV- Cng c, dn dũ:
- HS quan sỏt hỡnh.
- 1 HS nờu.
- HS thc hnh ghộp.
- HS lp mỏy bay trc thng.
Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toán
Ôn tập số tự nhiên
A- Mục tiêu
Củng cố ôn tập về số tự nhiên, so sánh, xếp thứ tự các ssố tự nhiên.
B- Đồ dùng
Bảng phụ ghi bầi tập 4
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2 ( trang 146)
Nhận xét cho điểm
2- Giới thiệu bài

3- Ôn tập vè số tự nhiên
a) Đọc các số tự nhiên
Bài 1
Đọc các số
HS chữa bài
Nhận xét
Bài 1
a) Đọc nối tiếp các số
243
Tiết 139
7085 ; 975806; 5723600; 472054
890
- Nêu giá trị của chữ số 5 trong các
số trên?
GV kết luận :
b) Viết số
GV đọc cho HS viết
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ trống để có:
* Ba số tự nhiên liên tiếp
* Ba số lẻ liên tiếp
* Ba số chẵn liên tiếp
GV nhận xét cho điểm
So sánh số tự nhiên
Bài 3- Để điền đợc dấu <; > ; = ta
phải làm gì?
Cho HS lên bảng trình bày, dứơi lớp
làmvào vở
GV nhận xét bổ sung
- Muốn nhân nhẩm với 10, 100 ta

làm thế nào?
Bài 4 Viết theo thứ tự
a) Từ bé đến lớn
456 ; 654 ; 678;
432
b) Từ lớn đến bé
2763 ; 2736 ; 3726 ;
3762
GV chấm bài
Bài 5
Tìm chữ số thích hợp vào chỗ trống
Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 ;5
GV chốt
- Cách đọc, cách viết, cách so sánh,
viết theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc bé
đến lớn, dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,6,9
4- Củng cố dặn dò
- Nêu giá trị của chữ số 5
Ví dụ : 7085
Chữ số 5 có giá trị 5 đơn vị
Vì chữ số 5 đứng hàng đơn vị.
b) Viết số
Đổi chéo, kiểm tra lẫn nhau.
Bài 2
- HS tự làm, đổi chéo bổ sung cho
nhau
Đọc các số viết đợc HS khác bổ
sung.
Bài 3

So sánh rồi điền dấu
Tự làm bài bổ sung lẫn nhau
- HS làm vào vở
- HS nêu
Bài 4
- HS tự làm vào vở
- HS nêu các dấu hiệu chia hết cho
3; 5; 9
Làm vào vở
- Đổi chéo, kiểm tra lẫn nhau
- HS nêu các cách đọc; cách viết

A- Mục tiêu
- Kiểm tra đọc lấy điểm
- Sử dụng từ ngữ thích hựp điìen vào chỗ trống.
B- Đồ dùng
- Phiếu học tập ghi các bài tập đọc từ tuần 19- 27.
- 3 đoạn văn viết sẵn.
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Giới thiệu bài
2- Kiểm tra đọc
HS đọc
244
Tiết 6
3- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
Đọc bài
Nêu yêu cầu bài
Làm vào vở

Trình bày
GV nhận xét
- Đọc nội dung bài tập 2
- Làm vào vở
- Trình bày
Nhận xét bổ sung
a)- (1) Con gấu càng leo cao thì khoảng cách giữa nó và tôi càng gần lại.(2)
Đáng gờm nhất là lúc mặt nó quay vòng về phía tôi : chỉ một thoáng gió vẩn
vơ tạt từ hớng tôi sang nó là mùi ngời sẽ bị gấu phát hiện.(3)
xem ra nó đang say bộng mật ong hơn là tôi.
Nhng nối câu 3 với câu 2
b) ( 1)Lũ trẻ ngồi lặng im nghe các cụ già kể chuyện. (2) Hôm sau,
rủ nhau ra cồn cát cao tìm những bông hoa tím. Lúc về, tay đứa nào cũng
đầy một nắm hoa.
Chúng nối câu 2 với câu 1
c) (1) ánh nắng lên tới bờ cát, lớt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng
óng.
(2)Nắng đã chiếu sáng loà mặt biển. (3)Xóm lới cũng gập trong
đó .
(4)Sứ nhìn những làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng
biển. (5) còn thấy rõ nhữngvạt lứi đan bằng sợi ni lông óng ánh
phất phơ bên cạnh
những vạt lới đen ngăm trùi trũ. (6) sớm đẫm chiếu ngời Sứ. (7)
ánh nắng
chiếu vào đôi mắt , tắm mợt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai tròn trịa của
Nắng- ánh nắng- nắng ở câu 2,3 ,6 lặp lại ánh nắng trong câu1- liên kết
các câu bằng cách lặp từ ngữ.
Sứ ở câu 5 lặp lại Sứ ở các câu 4
Chị ở câu 7 thay cho Sứ ở các câu trớc.
4- Củng cố dặn dò


Bài luyện tập
A- Mục tiêu
- Ôn tập thực hành kiểm tra
B- Đồ dùng
- Đề bài viết sãn nh SGK
C- Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2 Nội dung kiểm tra
- GV chép đề bài nh đề bài trong SGK( trang 104- 105)
- Đọc thầm đoạn văn - Đọc chú giải
- Trả lời các câu hỏi ( Đáp án)
1- Nên chọn tên nào đặt tên cho bài văn
245
Tiết 7
a) Mùa thu ở làng quê b) Cánh đồng quê hơng. c) Âm thanh mùa
thu.
2- Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác
quan nào?
a) - Chỉ bằng thị giác ( nhìn) b) Chỉ bằng thị giác và thính
giác( nghe)- c)-c Bằng cả thị giác, thính giác và khứu giác
( 3- Trong câu Chúng không còn là hồ nớc nữa, chúng là
những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu
trời bên kia là trái đất
a)- Chỉ những cái giếng
b)- Chỉ những hồ nớc
c)- Chỉ làng quê
4- Vì sao tác giả có cảm tởng nhìn thấy bầu
trời bên kia trái đất ?
a)- Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tởng đó là bầu trời

bên kia trái đất.
b)- Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm giác tởng đó là một
bầu trời khác.
c)- Vì những hồ nớc in bóng bầu trời Những cái giếng không đáy
nên tác giả có cảm giác tởng nh nhìn thấy ở đó là bầu trời bên kia trái
đất
5- Trong bài văn có những sự vật nào đợc nhân hoá?
a) Đàn chim nhạn, con đê và những cánh đồng lúa.
b)Con đê với những cánh đồng lúa và cây cối đất đai.
c) Những cánh đồng lúavà cây cối , đất đai. 6- Trong bài văn có
mấy từ đồng nghĩa với từ xanh ?
a) Một từ : Đó là từ
b) Hai từ : Đó là từ
c) Ba từ : Đó là từ
7 - Trong các cụm từ chiếc dù, chân đê, xua xua tay,
những từ nào mang nghĩa chuyển?
a) Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển.
b)Có 2 từ dù và chân mang nghĩa chuyển.
c) Cả ba từ dù, chân, tay đều mang nghĩa chuyển.
d) 8- Từ chúng trong bài văn đợc dùng để chỉ
những sự vật nào ?)
a) Các hồ nớc.
b) Các hồ nớc, bọn trẻ.
c) Các hồ nớc, những cánh đông lúa, bọn trẻ.
9- Trong đoạn thứ nhất (4 dòng đầu) của bài văn,
có mấy câu ghép?
246
a) Một câu. Đó là câu ( Chúng không còn là cái hồ nớc
nữa đất)
b) Hai câu . Đó là câu

c) Ba câu . Đó là câu

Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Toán
Ôn tập về phân số
A - Mục tiêu
- Củng cố ôn tập về phân số, so sánh, qui đồng các phân số.
B- Đồ dùng
Mô hình về phân số
C- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ
Chữa bài 2 (tr 148)
2- Giới tiệu bài
3- Ôn tập
a) Khái niệm về phân số
Bài 1Quan sát mô hình SGK
Hỏi : Hình 1
Phân số chỉ phần đã tô màu ở H1 là
gì?
`- Phân số chỉ phần tô màu ở hình
2 là bao nhiêu ?
- Phân số chỉ phần
tô màu hình 3 là gì?
Còn hình 4
- Phân số chỉ các ô vuông tô màu?
GV kết luận:
Phân số gồm 2 phần
- Phần tử số và phần mẫu
số

Bài 2- Đọc yêu cầu bài
Làm bài
GV nhận xét cho điểm
Bài 3- Đọc nội dung bài toán
- Muốn quy đồng mẫu số ta làm
nh thế nào?
- Nhận xét bài làm của bạn?
Bài 4 Nêu cách so sánh các phân
số
HS chữa bài
Nhận xét
Phân số chỉ phần tô màu là
4
3
Phân số
5
2
Phân số
8
5
Phân số
5
3
Đọc nội dung bài
247
Tiết 140

3
1


3
2
Bµi 5 0
- VÏ tia sè
- ViÕt c¸c ph©n sè?
Trªn tia sè gi÷a c¸c v¹ch
6
2

6
4
t¬ng øng víi sè nµo?
- VËy ph©n sã thÝch hỵp ®Ĩ viÕt
vµo v¹ch ë gi÷a
3
1

3
2
lµ ph©n sè
nµo?
Cho HS lµm vµo vë
3- Cđng cè dỈn dß
Lµm vµo vë
2
1
3:6
3:3
6
3

==


HS tiÕp tơc lµm vµo vë
VÝ dơ
4
3

5
2

20
15
54
53
4
3
==
x
x


=
5
2
20
8
45
42
=

x
x
HS nªu
T¬ng øng víi ph©n sè
3
1

3
2
A- Mơc tiªu
- Lun tËp kiĨm tra tËp lµm v¨n
- KiĨm tra vỊ c¸ch viÕt, tr×nh bµy, diƠn ®¹t, sư dơng c©u, dïng tõ trong bµi
v¨n t¶ ngêi.
B- Néi dung
1 – Nªu yªu cÇu bµi häc
2- Nh¾c nhë chn bÞ tríc khi lµm bµi
3- ChÐp ®Ị bµi
Em h·y t¶ ngêi b¹n th©n cđa em ë trêng.
HS lµm bµi GV thu bµi chÊm
Tiết 28
Ôn Tập 2 Bài Hát: -Màu Xanh Quê Hương
- Em Vẫn Nhớ Trường Xưa
Kể Chuyện Âm Nhạc
I/Mục tiêu:
- Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vổ tay theo nhòp và tiết tấu của bài hát, hát
đều giọng, to rỏ lời bài hát.
- Giới thiệu về nhạc só Bét-tô-ven.
248
TiÕt 8

II/Chuẩn bò của giáo viên:
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh
* Hoạt động 1:. Ôn tập bài hát: -
Giáo viên đệm đàn cho học sinh
hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát
có tên là gì? Dân Ca dân Tộc
nào?Lời của bài hát do nhạc só
nào
viết?
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:
* Hoạt động 2: Ôn tập bài hát:
Em Vẫn Nhớ Trường Xưa.
- Giáo viên đệm đàn cho học sinh
hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên sửa cho học sinh hát
chuẩn xác lời ca và giai điệu của
bài hát
* Hoạt động 3: Kể chuyện âm
nhạc “Khúc Nhạc Dưới Trăng”.
- Giáo viên giới thiệu câu chuyện
và nhạc só Bét-tô-ven và hoàn

cảnh ra đời bản sônát nh Trăng.
Cũng cố dặn dò:
- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
+ Bài :Màu Xanh Quê
Hương.
+ Dân ca Khơ Me
+ Nhạc Só: Nam Anh
- HS nhận xét
-HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS n hận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời.
+ Bài :Em Vẫn Nhớ Trường
Xưa
+ Nhạc Só: Thanh Sơn
- HS nhận xét
- HS Theo dõi.
.
249
250

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×