Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 83 : Luyen tap ve phep tru PS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.36 KB, 9 trang )

∈ ∈

1) Hai số như thế nào gọi là đối nhau ?
1 1
8 2

Công thức phép trừ phân số:
a c a c
b d b d
 
− = + −
 ÷
 
Tính:
( )
4
1 1 1 1 1 3
8 2 8 2 8 8 8

− −
 
− = + = + =
 ÷
 
2) Phát biểu quy tắc phép trừ phân số.
-Vận dụng tính:
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bò trừ với số đối của số trừ.
- Tìm số đối của các số sau đây:
3
;


2
5
;
7

6;
7;

0.
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Đáp án:
- Số đối của các số lần lượt là:
3
;
2

5
;
7
6;

7;
0.
-Viết công thức.
Đáp án:
∈ ∈

- Rèn kỹ năng tìm số đối của một số.

Mục tiêu:

- Có kỹ năng thực hiện phép trừ phân sốá.
∈ ∈

Tiết 83: LUYỆN TẬP


Giải:
a/
1
12
+
2
3

=
c/
1
4

1
20
=
Điền số thích hợp vào ô vuông:


( )
2 1
3 12
1
8

12 12
8 ( 1)
12
9
12
3
4
− −
 
= +
 ÷
 


= +
− + −
=

=

=

( )
1 1
4 20
1
5
20 20
5 ( 1)
20

4
20
1
5

 
= +
 ÷
 

= +
+ −
=
=
=
3
4

1
5
2 1
3 12

= −
1 1
4 20
= −
Bài tập 63 trang 34 sgk.
*Bài 1:


(PHÉP TRỪ PHÂN SỐ)
∈ ∈

Tiết 83: LUYỆN TẬP
Giải:
*Bài 2:
c/
11 4 3
14 14
− − −
− =
d/
2 5
21 3 21
− =
Hoàn thành phép tính:
( )
11 3
14 14
11 3
14
8
14
4
7

= +
− +
=


=

=
5 14
21
19
21
+
=
=
11 3
14 14
− −
= −
5 2
21 3
5 14
21 21
= +
= +
4



21
*Bài 1:
7
19
(PHÉP TRỪ PHÂN SỐ)
Bài tập 63 trang 34 sgk.

Bài tập 64 trang 34 sgk.
∈ ∈

Tiết 83: LUYỆN TẬP
(PHÉP TRỪ PHÂN SỐ)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
0
3
4

7
11

4
5

a
b
a
b

a
b
 
−−
 ÷
 

3
4

4
5
7
11
7
11

4
5
3
4
0
0
Hãy so sánh dòng 1 và dòng 3 của từng cột ?
?
a
b
 
− − =
 ÷
 
*Nhận xét:
a a
b b
 
− − =
 ÷

 
số đối của số đối của một số bằng chính số đó.
Bài tập 63 trang 34 sgk.
Bài tập 64 trang 34 sgk.
*Bài 1:
*Bài 2:
*Bài 3:
Bài tập 66 trang 34 sgk.
∈ ∈

Tiết 83: LUYỆN TẬP
(PHÉP TRỪ PHÂN SỐ)
Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), Bình đònh dành
1
4
giờ để rửa bát,
1
6
giờ để quét nhà và 1 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại, Bình đònh dành để xem
phim truyện truyền hình kéo dài trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết
phim không?
Tóm tắt đề toán:
Thời gian có:
Từ 19 giờ
21 giờ 30 phút.
Thời gian rửa bát giờ.
1
6
1
4

Quét nhà giơ .ø
Làm bài tập 1 giờ.
3
4
=
Xem phim 45 phút
giờ.
Giải:
1/ Tính số thời gian Bình có:
2/ Tính tổng số thời gian Bình làm các việc và
xem phim:
Số thời gian Bình có là.
21 giờ 30 phút – 19 giờ = 2giờ 30 phút = giờ.

5
2
Tổng số thời gian Bình làm các việc và
xem phim là.
1 1 3 3 2 12 9 26 13
1
4 6 4 12 12 6
+ + +
+ + + = = =
giờ
Nên số thời gian Bình có lớn hơn tổng thời
gian Bình làm các việc.
5 13
2 6
>
Vìø

Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim.
Bài tập 65 trang 34 sgk.*Bài 4:
∈ ∈

Tiết 83: LUYỆN TẬP
(PHÉP TRỪ PHÂN SỐ)
Bài v a h c:ừ ọ
- Nắm được kó năng tìm số đối của một phân số.
- Thuộc và biết vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ phân số.
- Bài tập về nhà: Bài 67; 68 a,c trang 35 SGK.
Bài 78, 79, 80, 82 trang 15, 16 SBT.
H ng d n t h cướ ẫ ự ọ :
Bài sắp học: Bài 10: Phép nhân phân số

-Hãy hoàn thành bài tập ?1 trang 35 sgk:
3 5
4 7
×
3 25
10 42
×
a) b)
Và với cách làm đó có thể thực hiện được bài tập sau hay không?
2 7
5 9

×

-Xem lại qui tắc phép nhân hai phân số ở tiểu học.
-Bài tập bổ sung: Cho

19 1 7
24 2 24

 
Χ = − +
 ÷
 
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
B. C.
25
24
Χ=
1
Χ=
3
2
Χ=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×