Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

chương III đại số chuẩn 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.96 KB, 17 trang )

Tiết: 41 Ngày soạn: 26 . 12 . 2010
Ngày dạy: 28. 12. 2010
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ – TẦN SỐ
I. Mục tiêu:
- HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu.
- HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của
dấu hiệu, tần số.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi nội dung Bảng 1 – SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: thay bằng việc giới thiệu chương
2.Bài mới:
HĐ của GV:
GV: Treo bảng 1 lên và cho HS cả lớp
quan sát.
? Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở
lớp mình trong 1 tuần.
GV: Cho HS quan sát bảng 2.
? Em cho biết cách tiến hành kiểm tra
cũng như cách lập bảng.
? ở bảng 1 nội dung điều tra là gì?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều
tra?
? ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu
cây?
GV: số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu
hiệu.
? Dấu hiệu x ở bảng i có bao nhiêu giá
trị? Hãy đọc dãy giá trị đó?
? ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần?
GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong


dãy giá trị gọi là tần số.
? Vậy tần số là gì?
GV: Gọi HS đọc chú ý
3. Củng cố: GV cho HS làm bài tập số
1.
HĐ của HS:
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống
kê ban đầu.
HS: tự lập
HS: quan sát
2. Dấu hiệu:
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra dấu hiệu ở
bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
HS: có 20 đơn
b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu.
HS: 35 cây.
- Giá trị của dấu hiệu là số liệu của đơn
vị điều tra.
HS: Trả lời.
3. Tần số của mỗi giá trị.
HS: 7 lần.
HS: Số lần xuất hiện của một giá trị
trong dãy số giá trị của dấu hiệu gọi là
tần số.
HS: đọc
HS: lên tự lập một bảng.
4.Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập SGK

- Đọc kĩ ghi nhớ.
Tiết: 42 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ –
TẦN SỐ
Ngày soạn: 28 . 12 . 2010
Ngày dạy: 29. 12. 2010
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các khái niệm cho HS qua các ví dụ.
-Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: bảng2, bảng 3.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra:
HS1:? Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ?
? Tần số của mỗi giá trị là gì ?
HS2 : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn.
2. Bài mới :
? ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần?
GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy
giá trị gọi là tần số.
? Vậy tần số là gì?
GV: Gọi HS đọc chú ý
3. Củng cố: GV cho HS làm bài tập số 1.
bài 3: GV : treo bảng số liệu lên
a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng?
b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá
trị khác nhau của dấu hiệu
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần
số của chúng.
Bài 4 : GV: treo bảng 7 lên và cho HS đọc
3. Tần số của mỗi giá trị.

HS: 7 lần.
HS: Số lần xuất hiện của một giá trị trong
dãy số giá trị của dấu hiệu gọi là tần số.
HS: đọc
HS: lên tự lập một bảng.
HS : cùng làm
a. Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi
HS.
b. Bảng 5 : số các giá trị là : 20
số các giá trị khác nhau là : 5
Bảng 6 : Số các giá trị là : 20
số các giá trị khác nhau là : 4
c. Bảng 5 :
Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7;
8,8.
tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6:
Các giá trị khác nhau là : 8,7;
9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là :
đề bài :
GV : gọi một HS lên làm
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị
của dấu hiệu đó .
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu
và tần số của chúng.
3.Củng cố : GV cho HS làm bài 4 SBT.
? Bảng này còn thiếu số liệu gì?
3; 5; 7; 5

HS : đọc đề, xem bảng.
HS lên làm.
a. Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng
trường hợp. số các giá trị : 30
b. Số các giá trị khác nhau là 5.
c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100,
101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3
HS : làm
- Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số
lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng.
4. Hướng dẫn về nhà:
a) Xem lại các bài tập đã chữa.
b) Học thuộc: tần số các giá trị của dấu hiệu.
Tiết: 43 Ngày soạn: 1 . 1 . 2011
Ngày dạy: 4. 1. 2011
BẢNG TẦN SỐCÁC GIÁ THỊ CỦA DẤU HIỆU
I. Mục tiêu:
- HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban
đầu.
- Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II. Chuẩn bị:Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1.
III. Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra: Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng
dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị.
dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó
2.Bài mới :
HĐ của thầy
Gv: ghi lại bảng HS vừa lập .
Gv: nói bảng này gọi là bảng phân
phối thực nghiệm của dấu hiệu.

? Để lập bảng tần số ta phải làm gì ?
Gv: để cho tiện ta gọi bảng phân phối
thực nghiệm gọi là bảng “tần số”
Gv: hãy lập bảng tần số từ bảng 1?
HĐ của trò
1. Lập bảng “tần số”.
Gt
của x
98 99 100 101 102
Tần
số n
3 4 16 4 3 N=30
HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Hs:
Giá
trị x
28 30 35 50
Tần 2 8 7 3 N=20
Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần
số dạng ngang thành cột dọc.
? Tại sao phải chuyển bảng số hiệu
thống kê ban đầu thành bảng tần số ?
GV: Gọi hàm số học phần đóng
khung
3) Củng cố:
GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk
a)Lập bảng tần số.
số n
2)chú ý:

Giá trị (x) Tần số (n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N=20
HS: Tl
HS: Đọc SGK
HS: Làm
Số con của
mỗi gđ(x)
0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N=30
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên
về số con của 30 gia đình trong thôn
b)Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn là từ
0 đến.
- Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao
nhất.
- Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm
xấp xỉ 23,3%.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk)
Tiết: 44 Ngày soạn: 2 . 1 . 2011

Ngày dạy: 5. 1. 2011
LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu:-Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số
tương ứng.
- Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu
- Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu.
II)Chuẩn bị : bảng phụ
1) Kiểm tra: HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT)
2) Luyện tập:
HĐ: GV
Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ
lên
Gv: Gọi HS lần lượt trả lời
câu hỏi
a)Dấu hiệu X ở đây là gì?
Xạ thủ đã bắn bao nhiêu
phát?
b)Lập bảng tần số và rút ra
nhận xét?
Gv: giới thiệu sơ qua về môn
bắn súng.
Bài 9 (T12.sgk)
Gv: y/c HS nháp vào vở
nháp
Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng
HĐ: HS
HS: Cùng suy nghĩ
HS: Trả lời
a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ
thủ đã bắn 30 phát.

b. Bảng tần số:
Điểmsố (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7
- Điểm số cao nhất: 10
- Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
HS: Lên làm
a) Dấu hiệu:
Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút)
- Số các giá trị (35)
b) Bảng tần số
Thời
gian(x
)
3 4 5
5
36 6
7
88 9
9
11
0
Tần
số(n)
1 3 3
3
44 5
5
11

1
3
3
5 N=35
Bài 7:(T
4
: SBT)
Giá trị (x)
110 115 120 125 130
Tần số n
4 7 9 8 2 N=30
c) Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’
- Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao.
Học sinh đọc đề: cho bảng tần số
Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu.
Gv: Em có nhận xét gì về bài này
Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá
trị? các giá trị như thế nào?
Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập
bảng tần số.
110 115 120 115 125 120
120 125 125 125 110 125
115 130 110 120 115 125
125 120 115 115 110 120
120 130 125 120 120 115
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài đã chữa
- Làm bài tập còn lại

I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương
ứng.
- Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng
“tần số”.
II) Chuẩn bị:
Gv: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng vào giấy khổ lớn
HS: Chuẩn bị 1 số biểu đồ từ các loại sách báo.
III) Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: ? Lập bảng tần số bảng 13(SGK)
2. Bài mới:
HĐ: GV
Gv: Đưa biểu đồ vẽ sẵn <H.1-SGK>
Gv: Giới thiệu cách dựng
? Qua cách dựng em hãy nêu các bước?
Gv: Cho học sinh làm bài tập
Gv: Người ta còn có cách dựng biểu đồ
HS: Quan sát
1)Biểu đồ đoạn thẳng:
y
0 30 35
X
Cách dựng:
Tiết: 45 Ngày soạn: 8 . 1 . 2011
Ngày dạy: 11 . 1 . 2011
BIỂU ĐỒ
8
7
3
2

bằng hình chữ nhật.
Gv: Chiều rộng là năm
Chiều dài là tần số
Gv: Gọi HS lên bảng dựng
? em có nhận xét gì về tình hình tăng
giảm, của dt cháy rừng?
Gv: Giới thiệu nhanh về tần suất và biểu
đồ hình quạt.
Gv: cho HS bài đọc thêm
- Dựng các trục tọa độ
- Vẽ các điểm có tọa độ đac cho trong
bảng
- Vẽ các đoạn thẳng
Hs: Cả lớp suy nghĩ
Y
20
15
10
5
0
1995 1996 1997 1998 X
HS: TL
Tần suất:
f =
N
n
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập 11, 12, 13 SGK
Tiết: 46 Ngày soạn: 10 . 1 . 2011
Ngày dạy: 12. 1. 2011

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS “đọc” thông thạo biểu đồ trong một số sách báo.
- Biết vẽ biểu đồ một cách thông thạo.
II. Chuẩn bị: 3 biểu đồ rong sách báo
III. Tiến trình dạy học:
1. Nêu cách dựng 1 biểu đồ đoạn thẳng?
2. Luyện tập
Giáo viên lần lượt treo 3 biểu đồ đoạn
thẳng lên bảng và gọi từng HS đứng đọc.
Bài 12: GV gọi một HS lên bảng
a) Lập bảng tần số
HS: đọc
HS: lên làm
Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32
Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 2 N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng
GV: yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ.
Bài 10: SBT
a) Mỗi đội phải đá bao nhiêu trận?
b) Có bao nhiêu đội bóng đó không ghi
được bàn thắng?
HS. Lên bảng thực hiện.
3
2
1
0 17 18 20 25 28 30 31 32
HS: làm
a) Mỗi đội phải đá 18 trận.
b) Có 2 trận đội bóng đó không ghi

được bàn thắng.
Không thể nói đội bóng đó đá được 16
trận.
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Học và xem lại ưu điểm của bảng tần số.
- Làm bài 13 SGK
Tiết: 47 Ngày soạn: 15 . 1 . 2011
Ngày dạy: 18 . 1. 2011
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết cách dùng
số trung bình cộng để đại diện cho một dấu hiệu và so sánh với những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt cả dấu hiệu và thấy được ý nghĩa của mốt.
II. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: ? Nêu cách dùng biểu đồ hình đoạn thẳng.
2. Bài mới:
Hoạt động của Gv:
GV:
? Để so sánh cùng một bài kiểm tra của hai
lớp ta làm như thế nào?
Gv: Cho HS quan sát bảng 19
? Có tất cả bao nhiêu bạn kiểm tra
? Hãy nhớ lại qui tắc tính số TB cộng để
tính điểm TB của lớp
Hoạt động của Hs
1) Số Tb cộng của dấu hiệu
a) Bài toán:
- Bảng tần số:
HS: 40

HS: tính
? Hãy lập bảng tần số
? hãy lập thêm cột các tích (nx) và cột giá
trị TB
Điểm
số
(x)
Tần
số(n)
Các
tích
(nx)
2 3 6
3 2 6
4 3 12
5 3 15
6 8 48
7 9 63
8 9 72
25.6
40
250
==X
9 2 18
10 1 10
N=40 Tổng:
250
? Qua đó nêu cách tính số TB cộng của dấu
hiệu (
X

)
? Viết công thức:
- Giải thích các đại lượng trong
công thức?
? Hãy tính
X
trong bảng 31
?
X
là đại diện cho cái gì?
? Tại sao lại phải tính
X
Gv chú ý: khi có sự chênh lệch quá lớn thì
không thể lấy
X
làm đại diện.
4) Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các BT GSK và bài 13 SBT
b) Công thức:
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đó cho số các giá trị.
N
nxnxnx
X
kn
+++
=

2211

x
1
,x
2
,…,x
n
: là các giá trị khác
nhau của x
n
1
,n
2
,…,n
k
: là k tần số tương ứng
N: số các giá trị.
2) ý nghĩa của số TB cộng
Số TB cộng thường được làm đại diện
cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so
sánh các dấu hiệu cùng loại.
Chú ý: (sgk)
Tiết: 48 Ngày soạn: 15 . 1 . 2011
Ngày dạy: 19 . 1. 2011
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
- HS làm thành thạo cách tính trung bình theo công thức
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS
II. Chuẩn bị: một số bảng tần số
III. Các hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra: ? Viết công thức tính

X
? “Mốt” là gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của Gv:
Gv: cho Hs quan sát bảng 2.2
? Cỡ dép nào bán được nhiều nhất?
Gv: dấu hiệu đó gọi là mốt của dấu
hiệu
? Vậy mốt là gì?
3. Củng cố: ? Nêu ý nghĩa của
X
? viết công thức tính
X
Bài 16: GV gọi HS đứng tại chỗ trả
lời.
Bài 17: GV gọi HS lên làm:
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốtcủa dấu hiệu
Bài 18:
a) Bảng này có gì khác so với các
bảng “tần số” đã biết?
b) ước tính số TB cộng trong trường
hợp này?
Hoạt động của Hs:
3) Mốt của dấu hiệu:
Là giá trị có tần suất lớn nhất trong bảng “tần số”
Kí hiệu: M
0
HS: nêu như sgk
HS:

N
nxnxnx
X
kn
+++
=

2211
HS: Trả lời.
Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các
giá trị có khoảng chênh lệch lớn.
HS:
a) X=7,68 phút
b) M
0
= 8
HS: Lên làm
a) Đây là bảng ghép lớp, có7 em HS có chiều cao
rơ vào khoảng nào và7 được gọi là tần số của lớp
đó.
b) Số TB cộng của lớp 110 – 120 là:

2
120110
+
= 115
Nhân số TB cộng của mỗi lớp với tần số tương
ứng.
? Nêu ý nghĩa của
___

X
Bài 17: hãy tính số TB cộng của bảng
27.
)(68,132
___
cmX =
HS: TL
HS:
a. Số trung bình cộng là:

___
X
=
3.1 4.3 5.4 6.7 7.8 8.9 9.8 10.5 11.3 12.2
50
7.68ph
+ + + + + + + + +

b. Mốt của dấu hiệu là: 8.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã giải
- Ôn lại lý thuyết của chương
Tiết: 49 Ngày soạn: 22 . 1 . 2011
Ngày dạy: 25 . 1. 2011
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ
- HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng tổng kết

- Hs: Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở ôn tập chương
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: ? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
2. Bài mới:
Gv: Nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết.
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê- Tần số
Kiến thức Kỹ năng
- Dấu hiệu + Xác định dấu hiệu
- Giá trị của dấu hiệu + Lập bảng số liệu ban đầu
- Tần số + Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị
+ Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng tần số
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng tần số
- Tiện lợi của bảng tần số so với
bảng số liệu ban đầu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Nhận xét từ bảng tần số
Biểu đồ
Kiến thức
- Cấu tạo của bảng “tần số”
- ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1 hình
ảnh về dấu hiệu
Kỹ năng
- Lập bảng tần số
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Nhận xét từ biểu đồ
Số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu

Kiến thức Kỹ năng
- Cấu tạo của bảng “tần số”
- ý nghĩa của số TB cộng
- ý nghĩa của “Mốt” của dấu hiệu
- Tính số Tb cộng theo công thức
từ bảng
- Tìm “mốt” của dấu hiệu

Vai trò của bảng thống kê trong đời sống
3. Củng cố: Gv: Cho Hs làm bài 20
Năng
suất(x)
20 25 30 35 40 45 50
Tần
số(n)
1 3 7 9 6 4 1 N=31
___
X
=35 tạ/ ha
4. Hướng dẫn họ ở nhà:
- Làm tiếp câu b bài 20
- Ôn tập theo bảng
- Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết 1Tiết.
Ngày soạn: 22 . 1 . 2011
Ngày dạy: 25 . 1. 2011
KIỂM TRA ĐAI SỐ 7
Tiết 50
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đánh giá kiến thức và cách giải bài tập thống kê
- Có thông tin ngược để có kế hoạch phụ đạo bối dưỡng thích hợp

- Nghiêm túc trong kiểm tra
II. Chuẩn bị.
- Đề bài kiểm tra
III. Nội dung
A Ma trân kiểm tra
Mức

độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Dấu hiệu-Tần số
bảng tấn số
3
1,5
1
1
1
3
5
5,5
Số trung bình
cộng - Mốt của
dấu hiệu
1
0,5
1
0,5
Biểu đồ
1

2
1
2
2

4
Tổng
6
5
1
3
1
2
8
10
KIỂM TRA: ĐẠI SỐ 7
Họ và tên: Lớp:
Điểm

Lời phê
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan:(2điểm)
Câu 1 :
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau
6 4 8 10 9 6 5 9 10 7
7 8 10 7 8 9 8 7 9 9

( Khoanh tròn vào câu chữ cái dứng trước câu trả lời đúng)
1. Số các giá trị là
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40

2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
3. Điểm 10 có tần số là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4 Mốt của dấu hiệu là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
II. Tự luận (8điểm)
Câu 2
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tâp toán (tính theo phút) của 30
học sinh và ghi lại như bảng sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 6 8
5 7 8 10 9 8 10 7 6 8
9 8 9 9 14 9 10 5 5 14
1. Dấu hiệu ở đây là gì? Và số các giá trị là bao nhiêu?
2. Lập bảng tần số và nêu nhận xét?
3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM
Tiết 50: Kiểm tra
Ngày soạn: …/…/…. Ngày dạy: …./…./…
I). Mục tiêu:
- Rèn luyện tính tự giác, kiên trì trong học tập
- Phân loại học sinh để có phương pháp bồi dưỡng và phù đạo
II) Đề bài:
(I) Phần trắc nghiệm(4 điểm)
1. a. Thế nào là tần số của mỗi giá trị
TL:
b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 được cho trong bảng
sau.
Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8

Số bài sai của 1 bài 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
* Tổng các tần số của số dấu hiệu thống kê là:
A: 36 B: 40 C: 38
* Số (Dấu giá trị hiệu) khác nhau Của dấu hiệu thống kê là:
A: 36 B: 40 C: 9
II. Phần tự luận: (6đ)
2. Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 hs ( ai
cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét
c) Tính số tb cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
III. Đáp án và biểu chấm:
1.a. Tần số là số lần xuất hiện của 1 giá trị ( của dấu) trong dãy giá trị của dấu hiệu(1 đ)
b. B: 40 1,5đ
C: 9 1,5đ
2. (6đ) a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài của mỗi HS ( tính theo phút) (1đ)
b. Bảng “tần số” (1,5đ)
Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14
Tần số(n) 4 3 8 8 4 3 N=30
*Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Số đông các bạn đều làm xong trong khoảng từ 8-9 phút
C).
___

X
=8,6’ (1đ)
M
0
= {8,9} (0,5 đ)
D). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1,5đ)
Tiết: 48 Ngày soạn: 15 . 1 . 2011
Ngày dạy: 19 . 1. 2011
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. Mục tiêu:
- HS làm thành thạo cách tính trung bình theo công thức
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS
II. Chuẩn bị: một số bảng tần số
III. Các hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra: ? Viết công thức tính
X
? “Mốt” là gì?
2. Bài mới:
Hoạt động của Gv:
Bài 16: GV gọi HS đứng tại chỗ trả
lời.
Bài 17: GV gọi HS lên làm:
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốtcủa dấu hiệu
Bài 18:
a) Bảng này có gì khác so với các
bảng “tần số” đã biết?
b) ước tính số TB cộng trong trường
hợp này?
Hoạt động của Hs:

HS: Trả lời.
Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các
giá trị có khoảng chênh lệch lớn.
HS:
a) X=7,68 phút
b) M
0
= 8
HS: Lên làm
a) Đây là bảng ghép lớp, có7 em HS có chiều cao
rơ vào khoảng nào và7 được gọi là tần số của lớp
đó.
b) Số TB cộng của lớp 110 – 120 là:

2
120110
+
= 115
Nhân số TB cộng của mỗi lớp với tần số tương
ứng.
? Nêu ý nghĩa của
___
X
Bài 17: hãy tính số TB cộng của bảng
27.
)(68,132
___
cmX =
HS: TL
HS:

a. Số trung bình cộng là:

___
X
=
3.1 4.3 5.4 6.7 7.8 8.9 9.8 10.5 11.3 12.2
50
7.68ph
+ + + + + + + + +

b. Mốt của dấu hiệu là: 8.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã giải
- Ôn lại lý thuyết của chương

×