Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ktra chương III Hình học 8. (2 đề có ma trận + ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.85 KB, 5 trang )

Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III (Hình học 8)
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương III và kĩ năng giải toán, vẽ hình của các
em để có sự đánh giá chính xác và có sự điều chỉnh phù hợp trong dạy học tiếp theo.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định lý Talét
Tỉ số 2
đoạn
thẳng
Chọn
được tỉ
lệ thức
đúng
Talet
Thuận
(HQ) tìm
x,y
Số câu 1 (C1) 1(C4) 2 (C2,3) 4
Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0
Tính chất
đường phân
giác
Tỉ sổ 2
đoạn


Tỉ lệ
thức
tìm
độ dài
Số câu (a) (b) 2
Số điểm 1,0 1,5 2,5
Tam giác
đồng dạng
Điều
kiện đủ
để đồng
dạng
Tỉ số chu
vi, diện
tích
CM
đồng
dạng tỉ
số diện
tích
CM
đồng
dạng
độ
dài 1
cạnh
Số câu 1 (C5) 1(C6) (c) (d) 4
Số điểm 0,5 0,5 2,5 1,0 4,5
T.Số câu 1 2 3
T.Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,5 2,5 9,0

(Lưu ý: Hình vẽ đúng được 1,0 điểm)
Trường THCS Huỳnh Phước
Họ và Tên:……………………………………
Lớp:8/……….
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 10/11
Môn: Hình học 8
Thời gian: 45’ (không kể phát đề)
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu
trả lời dưới đây.

u
1 2 3 4 5 6
Đáp
án
A A A A A A
B B B B B B
C C C C C C
D D D D D D
Câu 1: Cho biết
AB= 6cm; MN = 4cm
. Khi đó
AB
MN
=
?
A.
6
4
cm

cm
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x=
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu 4: Nếu M

N

P

DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
' ' ' 'M N M P
DE DF
=
B.
' ' ' 'M N N P
DE EF
=

. C.
' ' EF
' '
N P
DE M N
=
. D.
' ' ' ' ' '
EF
M N N P M P
DE DF
= =
Câu 5: Cho A

B

C

và ABC có
µ
µ
A'=A
. Để A

B

C

ABC cần thêm điều kiện:
A.

' ' ' 'A B A C
AB AC
=
B.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
. C.
' '
' '
A B BC
AB B C
=
. D.
' '
' '
B C AC
BC A C
=
.
Câu 6: Giả sử ADE ABC (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
ADE
ABC
C
C


=
A. 2 B.
1

2
C. 3. D.
1
3
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,
D BC

.
a. Tính
DB
DC
? (1,0 điểm )
b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c. Kẻ đường cao AH (
H BC

). Chứng minh rằng:
ΔAHB
ΔCHA
. Tính
AHB
CHA
S
S


(2,5 điểm)
d. Tính AH. (1,0 điểm)
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)

Điểm:
Trường THCS Huỳnh Phước
Họ và Tên:……………………………………
Lớp:8/……….
KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 10/11
Môn: Hình học 8
Thời gian: 45’ (không kể phát đề)
ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách bôi đen phương án trong phiếu
trả lời dưới đây.

u
1 2 3 4 5 6
Đáp
án
A A A A A A
B B B B B B
C C C C C C
D D D D D D
Câu 1: Cho biết
AB= 6cm; CD = 8cm
. Khi đó
AB
CD
=
?
A.
6
8
cm

cm
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
3
4
cm.
Câu 2: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 3: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 1cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 12cm.
Câu 4: Nếu ABC DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
AB AC
DE DF
=
B.
EFAB
DE BC
=
. C.
EF
AB BC AC
DE DF
= =
D.

AB BC
DE EF
=

Câu 5: Cho A

B

C

và ABC có
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
. Để A

B

C

ABC cần thêm điều kiện:
A.
µ
µ
A'=A
B.
µ
µ
B'=B
. C.

µ
µ
C'=C
. D.
µ
µ
0
B'=B 90=
.
Câu 6: Giả sử MDE MNP (hình vẽ trên). Vậy tỉ số:
ΔMDE
ΔMNP
S
=
S
A.
1
3
B. 3 C.
1
9
. D. 9
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Cho tam giác DEF vuông tại D, DE = 8dm, DF = 6dm, DK là tia phân giác góc D,
K EF∈
.
a. Tính
KE
KF
? (1,0 điểm )

b. Tính EF, từ đó tính KE, KF làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm)
c. Kẻ đường cao DH (
H BC

). Chứng minh rằng:
ΔDHE
ΔFHD
. Tính
DHE
FHD
S
S


(2,5 điểm)
d. Tính DH. (1,0 điểm)
(Hình vẽ đúng 1,0 điểm)
Điểm:
Trng THCS HUNH PHC ỏp ỏn Kim tra 1 tit Hỡnh Hc 8 HKII Nm 10/11
Tit 54: Kim tra chng III
P N HNG DN CHM BIU IM 01
I. TRC NGHIM: (3,0 im)
Cõu
1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn
B C B D A D
II. T LUN: (7,0 im)
a. AD l phõn giỏc gúc A ca tam giỏc ABC nờn:
DB AB
=

DC AC
(0,50im)

DB 8 4
= =
DC 6 3
(0,50im)
b. p dng nh lớ Pitago cho ABC vuụng ti A ta cú:
BC
2
= AB
2
+ AC
2

BC
2
= 8
2
+6
2
= 100

BC= 10cm (0,50 im)

DB 4
ỡ = ( )
DC 3
V cm a
(0,25 im)

DB 4 DB 4 DB 4 10.4
= = = = 5,71
DC+DB 3+4 BC 7 10 7 7
DB cm
(0,50 im)
Nờn: DC = BC DB = 10 5,71 = 4,29 cm (0,25 im)
c. Xột AHB v CHA cú:


0
1 2
H H 90 ( )gt= =
(0,50im)
à
ã
ã
= (cuứng phuù HAB)B HAC
Vy AHB CHA (g-g hoc g.nhn )
AH
=
CH AC
HB AB
k
HA
= =
(0,50im)

4
=
3

AB
k
AC
=
(0,50im)
Vỡ AHB CHA nờn ta cú:
2
2
AHB
CHA
S 4 16
S 3 9
k



= = =


(0,50 im)
d. Xột AHB v ABC cú:

à
0
2
H A=90 ( )gt=
(0,25im)
à
B (chung)
Vy AHB CAB (g-g hoc g.nhn )

AH
=
CA CB
HB AB
AB
=
(0,25im)
. 8.6
4,8
CB 10
AB AC
AH cm = = =
(0,25im)
Lu ý: Cỏch lm khỏc ỳng, cú kt qu nh ỏp ỏn thỡ vn cho im ti a cho cõu ú.
DUYT CA CM DUYT CA T TRNG Giỏo viờn ra : Vn Ngc Hu
Hỡnh v ỳng
1,0im
(0,50)
(0,25)
Trng THCS HUNH PHC ỏp ỏn Kim tra 1 tit Hỡnh Hc 8 HKII Nm 10/11
Tit 54: Kim tra chng III
P N HNG DN CHM BIU IM 02
I. TRC NGHIM: (3,0 im)
Cõu
1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn
C B D C B C
II. T LUN: (7,0 im)
a. DK l phõn giỏc gúc D ca tam giỏc DEF nờn:
KE DE

=
KF DF
(0,50im)

KE 8 4
= =
KF 6 3
(0,50im)
b. p dng nh lớ Pitago cho DEF vuụng ti D ta cú:
EF
2
= DE
2
+ DF
2

EF
2
= 8
2
+6
2
= 100

EF= 10 dm (0,50 im)

KE 4
ỡ = ( )
KF 3
V cm a

(0,25 im)
KE 4 KE 4 4 10.4
= = = = 5,71
KF+KE 3+4 EF 7 10 7 7
KE
KE dm
(0,50 im)
Nờn: KF = EF KE = 10 5,71 = 4,29 dm (0,25 im)
c. Xột
DHE
v
FHD
cú:


0
1 2
H H 90 ( )gt= =
(0,50im)
à
ã
ã
= (cuứng phuù HD )E HDF E
Vy DHE FHD (g-g hoc g.nhn )
DH
=
FH
HE DE
k
HD FD

= =
(0,50im)

4
=
3
DE
k
DF
=
(0,50im)
Vỡ DHE FHD nờn ta cú:
2
2
DHE
FHD
S 4 16
S 3 9
k



= = =


(0,50 im)
d. Xột DHE v DEF cú:

à
0

2
H D=90 ( )gt=
(0,25im)
à
(chung)E
Vy DHE FDE (g-g hoc g.nhn )
DH
=
FD
HE DE
DE FE
=
(0,25im)
. 8.6
4,8
10
FD DE
AH dm
FE
= = =
(0,25im)
Lu ý: Cỏch lm khỏc ỳng, cú kt qu nh ỏp ỏn thỡ vn cho im ti a cho cõu ú.
DUYT CA CM DUYT CA T TRNG Giỏo viờn ra : Vn Ngc Hu
Hỡnh v ỳng
1,0im
(0,50)
(0,25)

×