Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch giảng dạy Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.37 KB, 14 trang )

Tn Tªn bµi d¹y
(hc chđ
®Ị)
TiÕt
PPCT
Mơc tiªu §iỊu
chØnh
(nÕu
cã)
Chn kiÕn thøc cÇn ®¹t ®ỵc Chn kÜ
n¨ng cÇn ®¹t
®ỵc
Gi¸o dơc th¸i
®é
Lun tËp
97 BiÕt kh¸i niƯm vµ x¸c ®Þnh ®ỵc
trung ®iĨm cđa mét ®o¹n th¼ng
cho tríc
RÌn KN x¸c
®Þnh ®ỵc
trung ®iĨm
cđa mét ®o¹n
th¼ng
GD HS ý thøc
häc tËp tù gi¸c
So s¸nh c¸c sè
trong ph¹m vi
10 000
98 - BiÕt c¸c dÊu hiƯu vµ c¸ch so
s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi
10 000


- BiÕt so s¸nh c¸c ®¹i lỵng cïng
lo¹i
RÌn KN so
s¸nh c¸c sè
cã bèn ch÷ sè
GD HS ch¨m
häc to¸n, cÈn
thËn
Lun tËp
99
-Củng cố về so sánh các số
trong phạm vi 10 000 , viết bốn
số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại .
- Củng cố về thứ tự các số
tròn trăm , tròn nghìn ( sắp xếp
trên tia số ) và về cách xác đònh
trung điểm của đoạn thẳng .

RÌn KN tÝnh
vµ gi¶i to¸n
GD HS tÝnh cÈn
thËn, chÝnh x¸c
trong tÝnh to¸n
17
PhÐp céng c¸c
sè trong ph¹m
vi 10 000
100
- Giúp HS biết thực hiện các số

trong phạm vi 10 000 (bao gồm
đặt tính rồi tính đúng). Củng cố
về ý nghóa phép cộng qua giải
bài toán có lời văn bằng phép
cộng.
-Rèn KN
đặt tính và
thực hiện
phép tính
chính xác,
trình bày lời
giải ngắn
gọn.
- HS cẩn thận ,
chính xác khi
làm bài.
Lun tËp
101 - HS biÕt céng nhÈm c¸c sè trßn
ngh×n, trßn tr¨m cã ®Õn 4 ch÷ sè.
Cđng cè phÐp céng sã cã 4 ch÷ sè
vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- RÌn KN
tÝnh vfa gi¶i
to¸n cho HS
- GD HS ch¨m
häc.
PhÐp trõ c¸c sè
trong ph¹m vi
10 000.
102 - HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè

trong ph¹m vi 10 000. VËn dơng
®Ĩ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. Cđng cè vỊ
®o¹n th¼ng vµ X§ trung ®iĨm.

- RÌn KN
tÝnh vµ gi¶i
to¸n cho HS
- GD HS ch¨m
häc.
Lun tËp
103 - HS biÕt trõ nhÈm c¸c sè trßn
ngh×n, trßn tr¨m ®Õn 4 ch÷ sè.
Cđng cè thùc hiƯn phÐp trõ sè cã
4 ch÷ sè vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- RÌn KN
tÝnh vµ gi¶i
to¸n.
- HS cẩn thận ,
chính xác khi
làm bài.
Lun tËp
chung
104 - Cđng cè vỊ céng trõ sè cã 4 ch÷
sè, gi¶i to¸n cã lêi v¨n, t×m thµnh
phÇn cha biÕt cđa phÐp céng, trõ.

- RÌn KN
tÝnh vµ gi¶i
to¸n.
- GD HS ch¨m

häc to¸n.
18
21
Tháng - năm.
105 - HS làm quen với các đơn vị đo
thời gian: tháng, năm. Biết 1 năm
có 12 tháng, tên gọi các tháng,
biết số ngày trong tháng. Biết xem
lịch.


- Rèn KN
xem lịch
- GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
22
Tháng - năm
( tiếp )
106 - Củng cố về tên gọi các tháng
trong năm, số ngày trong từng
tháng.
- Rèn KN
xem lịch
- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Hình tròn, tâm,
đờng kính, bán
kính.

107 - HS có biểu tợng về hình tròn,
tâm, dờng kính, bán kính. Bớc đầu
biết vẽ hình tròn có tâm và bán
kính cho trớc.
- Rèn KN
nhận biết
hình tròn và
vẽ hình tròn.
- GD HS chăm
học.
Vẽ trang trí
hình tròn.
108 - HS biết dùng compa vẽ theo mẫu
một số hình trang trí hình tròn.
- Rèn KN vẽ
và trang trí
hình tròn.
- GD HS ham
học.
Nhân số có bốn
chữ số với số có
một chữ số.
109 - HS biết thực hiện phép nhân số
có bốn chữ số với số có một chữ
số( Có nhớ một lần). Nhân nhẩm
số tròn nghìn với số có một chữ
số.
- Rèn KN
tính và giải
toán

- GD HS chăm
học toán.
19
Luyện tập
110 - Củng cố về phép nhân số có 4
chữ số với số có một chữ số. Tìm
thành phần cha biết của phép
nhân, phép chia.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
23
Nhân số có bốn
chữ số với số có
một chữ số
( tiếp)
111 - HS biết thực hiện phép nhân số
có 4 chữ số với số có một chữ
số( có nhớ hai lần không liền
nhau). Vận dụng để giải toán có
lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán
- GD HS chăm
học toán.
Luyện tập
112 - Củng cố thực hiện nhân số có 4

chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ
hai lần) và giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán.
- GD HS chăm
học toán.
Chia số có bốn
chữ số cho số có
một chữ số.
113 - HS biết thực hiện phép chia số
có 4 chữ số cho số có một chữ
số( trờng hợp chia hết ). Vận dụng
để giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán.
- GD HS chăm
học toán.
Chia số có bốn
chữ số cho số có
một chữ số
( tiếp)
114 - HS biết thực hiện phép chia số
có 4 chữ số cho số có một chữ
số( trờng hợp có d). Vận dụng để
giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán.

- GD HS chăm
học toán.
Chia số có bốn
chữ số cho số có
một chữ số
( Tiếp).
115 - HS biết thực hiện phép chia số
có 4 chữ số cho số có một chữ
số( trờng hợp có chữ số O ở th-
ơng) .Vận dụng để giải toán có lời
- Rèn KN
tính và giải
toán.
- GD
HS chăm học
toán.
20
văn.
24
Luyện tập
116 - Củng cố về thực hiện phép chia
số có bốn chữ só cho số có một
chữ số, tìm thừa số của phép nhân,
giải toán có lời văn, chia nhẩm số
tròn nghìn.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.

Luyện tập
chung
117 - Củng cố về KN thực hiện phép
nhân, chia số có bốn chữ số cho số
có một chữ số, giải toán có lời
văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
Làm quen với
chữ số La Mã
118 - Bớc đầu HS làm quen với chữ số
La mã. Nhận biết đợc các chữ số
La Mã từ 1 đến 12, số 20, 21.
- Rèn KN
nhận biết và
viết chữ số La

- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Luyện tập
119 - Củng cố về đọc, biết, nhận biết
giá trị của các chữ số La Mã từ 1
đến 12. thực hành xem đồng hồ
ghi bằng chữ số La Mã.
- Rèn KN
đọc, viết chữ

số La Mã.
- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Thực hành xem
đồng hồ
120 - Củng cố cho HS hiểu biết về thời
điểm. Xem đồng hồ chính xác đến
từng phút.
- Rèn KN
xem đồng hồ
cho HS
- GD HS ham
học để liên hệ
thực tế.
Thực hành xem
đồng hồ ( Tiếp )
121 - Củng cố về biểu tợng thời gian,
kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về
thời điểm làm các công việc hàng
- Rèn KN
xem đồng hồ
thành thạo
- GD HS chăm
học
21
25
ngày. cho HS
Bài toán liên
quan đến rút về

đơn vị
122 - HS biết giải bài toán có liên
quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN
giải toán cho
HS
- GD HS chăm
học toán.
Luyện tập
123 - Củng cố KN giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN
giải toán cho
HS
- GD HS chăm
học toán
Luyện tập
chung
124 - Củng cố KN giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị. Củng cố
về tính GTBT.
- Rèn KN
giải toán cho
HS
- GD HS chăm
học toán
Tiền Việt Nam.
125 - HS nhận biết đợc các tờ giấy
bạcloại 2000 đồng, 5000đông,
10000đồng. Biết đổi tiền (trong

phạm vi 10 000). Biết làm tính
cộng, trù các sóo với đơn vị tiền tệ
Việt Nam.
- Rèn KN
nhận biết tiền
Việt Nam và
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Luyện tập
126 - Củng cố về nhận biết và sử dụng
các loại giấy bạc đã học.
- Rèn KN
thực hiện
phép cộng,
trừ có đơn vị
là đồng. Biết
giải bài toán
có liên quan
- GD HS chăm
học toán.
22
26
đến rút về
đơn vị.
Làm quen
với số liệu
thống kê

127 - HS bớc đầu biết làm quen với
dãy số liệu thống kê. Biết xử lí số
liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy
số liệu.
- Rèn KN
thống kê số
liệu
- GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
Làm quen
với số liệu
thống kê
128 -HS nhận biết đợc những khái
niệm cơ bản của bảng thống kê số
liệu: hàng, cột. Đọc đợc các số
liệu của bảng thống kê. Phân tích
đợc số liệu thống kê của bảng
-Rèn KN
thống kê số
liệu
-GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
Luyện tập
129 -Củng cố về dạng toán thống kê số
liệu
-Rèn KN đọc,
phân tích, xử
lí số liệu của

một dãy số và
bảng số liệu.
-GD HS chăm
học.
Kiểm tra định
kì( giữa kì II)
130
Các số có năm
chữ số.
131 - HS nhận biết đợc các số có năm
chữ số, nắm đợc cấu tạo thập phân
của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc,
viết các số có năm chữ số.
- Rèn KN
đọc, viết số
có năm chữ
số.
- GD HS chăm
học
Luyện tập
132 - Củng cố về đọc và viết s có 5 - Rèn KN đọc - GD HS chăm
23
27
chữ số, thứ tự các số trong một
nhóm có 5 chữ số. Làm quen với
số tròn nghìn.
và viết số. học
Các số có năm
chữ số.
133 - HS nhận biết đợc các số có năm

chữ số ( Trờng hợp hàng trăm,
chục, ĐV là 0), biết thứ tự các số
trong một nhóm CS. Biết đọc, viết
các số có năm CS. Luyện ghép
hình.
- Rèn KN
đọc, viết số
có năm chữ
số.
- GD HS chăm
học
Luyện tập
134 - Củng cố về đọc và viết các số có
năm chữ số (Trờng hợp hàng trăm,
chục, đơn vị là 0), thứ tự các số
- Rèn KN
đọc, viết số
có năm chữ
- GD HS chăm
học
24
trong một nhóm chữ số.Củng cố
các phép tính với số có 4 chữ số.
số.
Số 100 000 -
luyện tập
135 - HS nhận biết số 100 000( một
trăm nghìn- một chục vạn). Nêu
đợc số liền trớc, số liền sau của số
có 5 chữ số.

- Rèn KN
nhân biết số
100 000 và
tìm số liền
trứôc, số liền
sau.
- GD HS chăm
học
So sánh các số
trong phạm vi
100 000
136 - HS biết so sánh các số trong
phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất,
số nhỏ nhất trong một nhóm số.
.
- Rèn KN so
sánh số có 5
chữ số
- GD HS chăm
học toán.
Luyện tập
137 - Củng cố về so sánh các số có 5
chữ số, thứ tự các số. Củng cố các
phép tính với số có bốn chữ số.
- Rèn KN so
sánh số và
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
học.

Luyện tập
( Tiếp )
138 - Củng cố về thứ tự các số trong
phạm vi 100 000. Tìm thành phần
cha biết của phép tính. Giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.
Luyện ghép hình.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
Diện tích của
một hình
139 - HS bớc đầu làm quen với khái
niệm diện tích. Có biểu tợng về
diện tích, diện tích bé hơn, diện
tích bằng nhau.
- Rèn Kn
nhận biết về
diện của 1
hình.
- GD HS chăm
học để áp dụng
vào thực tế.
25
Đơn vị đo diện
tích. Xăng- ti-
mét vuông.
140 - HS biết 1 xăng ti mét vuông

là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1cm Biết đọc và viết số
đo diện tích.
- Rèn KN
nhận biết đơn
vị đo diện
tích , đọc ,
viết số đo
diện tích.
- GD HS chăm
học toán.
29
Diện tích hình
chữ nhật
141 - HS biết đợc qui tắc tính diện tích
hình chữ nhật khi biết số đo hai
cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để
giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
Luyện tập
142 - Củng cố cách tính diện tích hình
chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Rèn KN
tính diện tích
HCN.

- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Diện tích hình
vuông
143 - HS biết đợc qui tắc tính diện tích
hình vuông khi biết số đo một
cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để
giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
Luyện tập
144 - Củng cố cách tính diện tích hình
vuông có kích thớc cho trớc.
-Rèn KN tính
diện tích
hình vuông
- GD HS chăm
học để vận dụng
vào thực tế.
Phép cộng các
số trong phạm
vi 100 000.
145 - HS biết thực hiện phép cộng
trong phạm vi 100 000. Vận dụng
để giải toán có lời văn.

- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
26
30
Luyện tập
146 - Củng cố phép cộng các số có
đến 5 chữ số và giải toán có lời
văn.
- Rèn KN
thực hiện tính
cộng các số
có 5 chữ số
- GD HS chăm
học toán.
Phép trừ các số
trong phạm vi
100 000
147 - HS biết thực hiện phép trừ trong
phạm vi 100 000 vận dụng giải
toán có lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
Tiền Việt Nam
148 - HS nhận biết đợc các tờ giấy bạc

20000 đồng, 50000 đồng,
100000đồng, biết đổi tiền, thực
hiện các phép tính cộng, trừ với
đơn vị tiền tệ.
- Rèn KN
nhận biết vfa
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
học để ứng dụng
vào thực tế.
Luyện tập
149 - HS biết trừ nhẩm các số tròn
chục nghìn. Củng cố về phép trừ
các số trong phạm vi 100000, các
ngày trong tháng.
- Rèn KN
thực hiện tính
trừ.
- GD HS chăm
học
Luyện tập
chung
150 - Củng cố về cộng trừ nhẩm các số
tròn chục nghìn, phép cộng trừ các
số trong phạm vi 100 000, giải
toán có lời văn.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS

- GD HS chăm
học toán.
Nhân số có năm
chữ số với số có
một chữ số.
151 -HS biết thực hiện phép nhân số
có 5 chữ số với số có một chữ
số( có nhớ hai lần không liền
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán.
27
31
nhau). Vận dụng để giải toán có
lời văn.
Luyện tập
152 - Củng cố về phép nhân số có năm
chữ số với số có một CS và giải
toán có lời văn .
- Rèn KN
tính và giải
toán.
- GD HS chăm
học toán.
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số
153 - Biết thực hiện phép chia có năm

CS cho số có một CS. Vận dụng
để giải toán
- Rèn KN
tính chia và
giải toán.
- GD HS chăm
học toán
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ
số( tiếp)
154 - HS biết thực hiện phép chia số
có năm chữ số cho số có một chữ
số( Trờng hợp có d). Vận dụng để
giải toán có lời văn.
- Rèn KN
tính chia và
giải toán.
- GD HS chăm
học toán
Luyện tập
155 - HS biết cách thực hiện phép chia
số có 5 chữ số cho số có một chữ
số ( Trờng hợp có số 0 ở thơng).
Củng cố tìm một phần mấy của
một số và giải toán.
- Rèn KN
thực hiện tính
chia và giải
toán.

- GD HS chăm
học.
Luyện tập
chung
156 - Củng cố KN thực hiện tính nhân,
chia số có năm chữ số với số có
một chữ số. Củng cố về giải toán
có lời văn
Rèn KN
tính toán cho
HS
- GD HS chăm
hcọ toán.
28
Bài toán liên
quan đến rút về
đơn vị( tiếp)
157 - HS biết cách giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN
giải toán cho
HS
- GD HS chăm
học toán
Luyện tập
158 - Củng cố KN giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị
- Rèn KN
giải toán cho
HS

- GD HS chăm
học toán
Luyện tập
159 - Củng cố KN giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị. Tính giá
trị biểu thức số. Củng cố KN lập
bảng thống kê.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán
Luyện tập
chung
160 - Củng cố KN giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị. Tính giá
trị biểu thức số.
- Rèn KN
tính và giải
toán cho HS
- GD HS chăm
học toán
Kiểm tra
161 - Kiểm tra phép cộng, trừ, nhân,
chia và giải toán có lời văn với các
số trong phạm vi 100 000.
- Rèn KN
tính và giải
toán
- GD HS chăm

học toán
Ôn tập các số
đến 100 000.
162 - Củng cố về đọc, viết , thứ tự các
số trong phạm vi 100 000.
- Rèn KN đọc
và so sánh số
- GD HS chăm
học toán
Ôn tập các số
đến 100 000
163 - Củng cố về so sánh các số trong
p.vi 100000, Sắp xếp dãy số theo
t.tự xác định.
- Rèn KN so
sánh số
- GD HS chăm
học toán
29
33
( tiếp).
Ôn tập bốn
phép tính trong
phạm vi 100
000.
164 - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân,
chia và giải toán có lời văn với các
số trong phạm vi 100 000.
- Rèn KN
tính và giải

toán
- GD HS chăm
học toán
Ôn tập bốn
phép tính trong
phạm vi 100
000 ( tiếp).
165 - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân,
chia với các số trong phạm vi 100
000. Giải toán có lời văn và rút về
đơn vị. Luyện xếp hình theo mẫu.
- Rèn KN
tính và giải
toán
- GD HS chăm
học toán
34
Ôn tập bốn
phép tính trong
phạm vi 100
000 (Tiếp).
166 -Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân,
chia và giải toán có lời văn về
dạng toán rút về đơn vị với các số
trong phạm vi 100 000.
-Rèn KN
tính và giải
toán
-GD HS chăm
học toán

Ôn tập về các
đại lợng
167 -Củng cố các đơn vị đo của các
đại lợng: độ dài, khối lợng, thời
gian, tiền Việt Nam. Làm tính và
giải toán liên quan đến các đại l-
ợng.
-Rèn KN
nhận biết và
đổi các đại l-
ợng
-GD HS chăm
học để liên hệ
thực tế.
Ôn tập về hình
học
168 -Củng cố về cách nhận biết , xác
định góc vuông, trung điểm của
đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu
vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ
nhật, hình vuông.
- Rèn KN
nhận biết ,
xác định góc
vuông, trung
điểm của
đoạn thẳng.
- GD HS chăm
học để ứng dụng
vào thực tế.

30
¤n tËp vỊ h×nh
häc ( tiÕp)
169 -Cđng cè vỊ c¸ch nhËn biÕt , x¸c
®Þnh gãc vu«ng, trung ®iĨm cđa
®o¹n th¼ng. Cđng cè c¸ch tÝnh chu
vi h×nh tam gi¸c, tø gi¸c, h×nh ch÷
nhËt, h×nh vu«ng.
- RÌn KN
tÝnh chu vi
h×nh tam
gi¸c, tø gi¸c,
h×nh ch÷
nhËt, h×nh
vu«ng.
GD HS ch¨m
häc ®Ĩ liªn hƯ
thùc tÕ.
¤n tËp vỊ gi¶i
to¸n
170 -Cđng cè c¸ch gi¶i bµi to¸n gi¶i
b»ng hai phÐp tÝnh vµ tÝnh gi¸ trÞ
cđa biĨu thøc.
-RÌn KN tÝnh
vµ gi¶i to¸n
cho HS
-GD HS ch¨m
häc to¸n.
¤n tËp vỊ gi¶i
to¸n ( tt)

171
-Giúp HS rèn luyện kó năng
giải bài toán bằng hai phép
tính . Rèn luyện kó năng giải
bài toán liên quan đến rút về
đơn vò . Củng cố cách tính giá
trò biểu thức .

- RÌn KN
tính toán
chính xác,
lời giải ngắn
gọn .
-GD HS ch¨m
häc to¸n.
Lun tËp
chung
172
-Đọc viết các số có đến 5 chữ
số. Thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân , chia; tính giá trò
của biểu thức.
-Vận dụng các phép tính để
giải các bài tập có liên quan đến
- RÌn KN
céng, trõ,
nh©n, chia
- GD HS tÝnh
cÈn thËn, biÕt
q thêi gian

31
35
việc rút về đơn vò. HS xem đồng
hồ, chính xác đến từng phút.
Lun tËp
chung
173
-Giúp HS củng cố, ôn tập về
xác đònh số liền trước, số
liền sau của một số có năm
chữ số; số lớn nhất( hoặc bé
nhất) trong một nhóm các
số.
-Thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia và giải
bài toán bằng hai phép tính.
Đọc và nhận đònh về số liệu
của một bảng thống kê.
- RÌn KN
céng, trõ,
nh©n, chia
-GD Học
sinh làm
bài cẩn
thận, chính
xác.
Lun tËp
chung
174
-Xác đònh số liền sau của

một số . So sánh các số và
sắp xếp một nhóm các số
-Rèn kó
năng thực
hiện các
- GD Học
sinh làm bài
chính xác,
32
theo thứ tự từ bé đến lớn
hoặc ngược lại .

phép tính
với các số
có đến 5
chữ số .
cẩn thận.
KiĨm tra ®Þnh
k× ( ci häc k×
II)
175

33
34

×