Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài 36: QUẦN THỂ SINH VẬT..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 27 trang )


TRƯỜNG THPT TAM NÔNG

Thế nào là giới hạn sinh thái?
Lấy ví dụ về giới hạn sinh thái
của sinh vật?
KIỂM TRA BÀI CŨ


I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
a. Khái niệm
Quan sát các hình ảnh sau kết
hợp SGK, hãy cho biết thế
nào là quần thể?


I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
a. Khái niệm
Quần thể
Tập hợp các cá thể cùng loài
Cùng sống trong khoảng không gian
xác định,vào thời gian nhất định
Có khả năng sinh sản và tạo ra
những thế hệ mới

I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Gà trong lồng Cá trong chậu
Quan sát hình ảnh và cho biết


tập hợp nào là quần thể?
Giải thích?
Gà trong lồng và cá trong chậu đều không phải là quần thể
a. Khái niệm

I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
Cá trong bể Đàn chim hồng hạc ở ngoài đồng
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Đàn chim hồng hạc ở ngoài đồng là quần thể
a. Khái niệm

Đàn trâu rừng Ngựa vằn ở đồng cỏ
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Đàn trâu rừng và đàn ngựa vằn đều là quần thể
a. Khái niệm

I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
Đàn voi ở Daklak
Hoa trong vườn
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
Đàn voi ở Daklak là quần thể
a. Khái niệm

Tổ ong ở trên cây Xương rồng ở sa mạc
Tổ ong ở trên cây là quần thể
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
a. Khái niệm


I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
1. KHÁI NIỆM QUẦN THỂ
a. Khái niệm
Quần thể
Tập hợp các cá thể cùng loài
Cùng sống trong khoảng không gian
xác định,vào thời gian nhất định
Có khả năng sinh sản và tạo ra
những thế hệ mới
Hãy lấy một vài ví
dụ về quần thể
sinh vật?
b. Ví dụ
+ Quần thể cây tre gai
+ Quần thể voi rừng
+ Quần thể Ong mật
+ Quần thể Kiến
+ Quần thể cá heo

Tham khảo SGK cho biết
quá trình hình thành quần thể
sinh vật diễn ra như thế nào?
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ

P
h
á
t


t
á
n

r
a

m
ô
i

t
r
ư

n
g

m

i
Quá trình hình thành quần thể sinh vật
Hình thành quần thể mới
Bị tiêu diệt
hoặc di cư
Quần thể bọ
ngựa
T
h
í

c
h

n
g
h
i
K
o

t
h
í
c
h

n
g
h
i
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ

Đầu tiên một số cá thể cùng loài phát tán tới môi trường sống
mới. Những cá thể thích nghi được với môi trường thì tồn tại và
giữa chúng thiết lập mối quan hệ sinh thái. Các cá thể sinh sản
và dần hình thành quần thể ổn định.
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ
2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ


1, QUAN HỆ HỖ TRỢ
Hãy cho biết thế nào là
quan hệ hỗ trợ?
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
- Khái niệm: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là quan hệ giữa các
cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống như
lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản
Quan sát hình 36.2,
36.3,36.4, hoàn thành
bảng sau?

H 36.2
H 36.3
H 36. 4
Rừng Bạch Đàn

1. QUAN HỆ HỖ TRỢ
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Biểu hiện của quan
hệ hỗ trợ
Ý nghĩa
Nhóm cây bạch đàn
Các cây thông nhựa rễ
liền nhau
Chó rừng hỗ trợ nhau
trong đàn
Bồ nông xếp thành
hàng bắt cá
Hãy cho biết quan hệ hỗ trợ có ý nghĩa
như thế nào đối với quần thể?

- Ý nghĩa: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm
bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khai thác được tối
ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót,
sinh sản của các cá thể.
Các cây dựa vào nhau nên chống
được gió bão
Hút dưỡng chất tốt hơn, sinh trưởng
nhanh, chịu hạn và chịu gió tốt hơn
Tiêu diệt được con mồi có kích
thước lớn hơn, tự vệ tốt hơn
Bắt được nhiều cá, tự vệ tốt hơn

Dựa vào SGK hãy nêu nguyên
nhân gây ra sự cạnh tranh giữa
các cá thể trong quần thể ?
a. Nguyên nhân
- Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện
khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn
sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể
trong quần thể.
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. QUAN HỆ CẠNH TRANH

a. Nguyên nhân:
b. Các hình thức:
Dựa vào SGK cho
biết có những hình
thức cạnh tranh nào
phổ biến ?
+ Cạnh tranh giành nguồn sống như nơi ở, ánh sáng, chất

dinh dưỡng… giữa các cá thể trong cùng một quần thể.
+ Cạnh tranh giữa các con đực tranh giành con cái (hoặc
ngược lại) trong đàn.
+ Ngoài các hình thức cạnh tranh trên còn có các hình
thức cạnh tranh khác ít gặp như: ăn thịt đồng loại, kí sinh trên
đồng loại
Ví dụ loài Cóc Mía
Hãy cho ví dụ quan hệ
cạnh tranh giữa các
cá thể trong quần
thể ?
Ví dụ:
- Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng ở TV
- Do thiếu thức ăn, nơi ở, nhiều cá thể trong quần thể cá, chim,
thú Đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng những tiếng hoặc động
tác nhằm bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản.
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. QUAN HỆ CẠNH TRANH

a. Nguyên nhân:
b. Các hình thức:
Quan sát đoạn
phim và cho biết
đây là hình thức
cạnh tranh nào ?
Đây là hình thức cạnh tranh giao phối
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. QUAN HỆ CẠNH TRANH

a. Nguyên nhân:

b. Các hình thức:
Hãy nêu nguyên
nhân của hiện
tượng tỉa thưa ở
thực vật ? Ví dụ?
- Nguyên nhân của hiện tượng tỉa thưa ở thực vật là do
các cây mọc gần nhau nên thiếu ánh sáng, chất dinh
dưỡng… khi đó cạnh tranh giữa các cá thể xảy ra gay gắt
tranh dành nhau ánh sáng, nước và muối khoáng
- Ví dụ: + Quần thể bạch đàn.
+ Quần thể keo lá chàm

Nguyên nhân và hiệu
quả của việc phát tán
cá thể động vật ra
khỏi đàn?
- Nguyên nhân: Do sự cạnh tranh về nơi ở, thức ăn, con
đực giành nhau con cái hoặc do tập tính của từng loài chỉ tồn
tại với một lượng cá thể vừa phải trong đàn.
- Hiệu quả của phát tán cá thể làm giảm nhẹ cạnh tranh
giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn, giảm mật
độ cá thể và hạn chế ô nhiễm.
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. QUAN HỆ CẠNH TRANH

a. Nguyên nhân:
b. Các hình thức:
Quan hệ cạnh tranh
có ý nghĩa gì đối với
quần thể?

c. Ý nghĩa
Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của
các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo
sự tồn tại và phát triển ổn định cá thể trong quần thể.
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
2. QUAN HỆ CẠNH TRANH

B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
CỦNG CỐ
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
B. Các con cá cùng ao.
D. Các cây thông cùng một rừng.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
Câu 1: Tập hợp sinh vật nào sau đây không
phải là quần thể?
A. Các cỏ gấu cùng bãi.
C. Các con ong mật cùng tổ.
D. Các cây thông cùng một rừng.
B. Các con cá cùng ao.B. Các con cá cùng ao.


D. Quan hệ tương tác.
C. Đấu tranh sinh tồn.
B. Quan hệ hỗ trợ.
A. Quan hệ cạnh tranh.
Câu 2: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể
cùng quần thể trong kiếm ăn, sinh sản hay
chống kẻ thù được gọi là?
B. Quan hệ hỗ trợ.

×