BÀI TẬP CÁ NHÂN
Môn: Nghiên cứu Marketing
Họ và tên: Nguyễn Thành Nam
Lớp: Cao học Quản trị kinh doanh
BÀI LÀM
Ngày sinh 06/10/1989
Mẫu = 200-6-10 = 184
1. Phân tích mối quan hệ giữa 2 biến định tính.
Chọn 2 biến: Bộ phận công tác và giới tính
Bước 1: Phát biểu giả thuyết và đối thuyết
• H0: Không có mối quan hệ giữa Bộ phận công tác và Giới tính.
• H1: Có mối quan hệ giữa Bộ phận công tác và Giới tính.
Bước 2: Phương pháp kiểm định: bảng chéo
Bước 3:
GET
FILE='C:\Users\MB\Desktop\THUC HANH - SPSS - CAP TOC.sav'.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
CROSSTABS
/TABLES=BP BY GIOITINH
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ
/CELLS=COUNT
/COUNT ROUND CELL.
Crosstabs
Notes
Output Created 15-NOV-2014 17:00:37
Comments
Input
Data
C:\Users\MB\Desktop\THUC
HANH - SPSS - CAP TOC
.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
184
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values
are treated as missing.
1
Cases Used
Statistics for each table are
based on all the cases with
valid data in the specified
range(s) for all variables in
each table.
Syntax
CROSSTABS
/TABLES=BP BY GIOITINH
/FORMAT=AVALUE
TABLES
/STATISTICS=CHISQ
/CELLS=COUNT
/COUNT ROUND CELL.
Resources
Processor Time 00:00:00.03
Elapsed Time 00:00:00.06
Dimensions Requested 2
Cells Available 174762
[DataSet1] C:\Users\MB\Desktop\THUC HANH - SPSS - CAP TOC.sav
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Bộ phận công tác * Giới tính 184 100.0% 0 0.0% 184 100.0%
Bộ phận công tác * Giới tính Crosstabulation
Count
Giới tính Total
Nam Nu
Bộ phận công tác
Kinh doanh 21 10 31
Kỹ thuật 33 11 44
Văn phòng 11 23 34
Kế toán 20 31 51
Khác 9 15 24
Total 94 90 184
2
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 22.935
a
4 .000
Likelihood Ratio 23.649 4 .000
Linear-by-Linear Association 14.128 1 .000
N of Valid Cases 184
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 11.74.
α
=0.05
Chi
2
=22.935; df=4
P(Chi
2
;df)=0.000<0.05
Vậy bác bỏ H0 chấp nhận H1: có mối quan hệ giữa Bộ phận công tác và Giới
tính
Nhận xét:
Mối quan hệ này có thể do một số nguyên nhân sau:
+ Tùy theo môi trường công việc đòi hỏi mà phân chia theo giới tính. Đối với
môi trường làm việc kĩ thuật hay kinh doanh thì đa phần trong số đó sẽ là nam
giới. Ngược lại, đối với môi trường làm việc văn phòng sẽ là nữ giới nhiều hơn.
2. Phân tích mối quan hệ giữa 2 biến định lượng
Chọn 2 biến: Lãnh đạo và Lương.
Bước 1: Phát biểu giả thuyết và đối thuyết
• H0: Không có mối quan hệ giữa Lãnh đạo và Lương.
• H1: Có mối quan hệ giữa Lãnh đạo và Lương.
Bước 2: Phương pháp kiểm định: tương quan và hồi quy đơn.
Bước 3:
GET
FILE='D:\athos\THUC HANH - SPSS - CAP TOC goc.sav'.
DATASET NAME DataSet2 WINDOW=FRONT.
DATASET ACTIVATE DataSet1.
DATASET CLOSE DataSet2.
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT F1
/METHOD=ENTER LUONG.
3
Regression
Notes
Output Created 15-NOV-2014 17:09:57
Comments
Input
Data
C:\Users\MB\Desktop\THUC
HANH - SPSS - CAP TOC
.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
184
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on cases
with no missing values for any
variable used.
Syntax
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS
R ANOVA
/CRITERIA=PIN(.05)
POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT F1
/METHOD=ENTER LUONG.
Resources
Processor Time 00:00:00.03
Elapsed Time 00:00:00.05
Memory Required 2660 bytes
Additional Memory Required
for Residual Plots
0 bytes
[DataSet1] C:\Users\MB\Desktop\THUC HANH - SPSS - CAP TOC.sav
Variables Entered/Removed
a
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1 Lương
b
. Enter
a. Dependent Variable: Lãnh đạo
b. All requested variables entered.
Model Summary
4
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .104
a
.011 .005 1.09793
a. Predictors: (Constant), Lương
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 2.384 1 2.384 1.977 .161
b
Residual 219.393 182 1.205
Total 221.776 183
a. Dependent Variable: Lãnh đạo
b. Predictors: (Constant), Lương
Coefficients
a
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) 5.350 .292 18.344 .000
Lương 032 .022 104 -1.406 .161
a. Dependent Variable: Lãnh đạo
Bảng ANOVA:
F=1.977 và Sig=0.161>0.05
Vậy chưa đủ cơ sở bác bỏ H0: Không có mối quan hệ giữa Lãnh đạo và Lương.
Bảng COEFFICIENTS: Mối quan hệ thể hiện ở cột
β
Lãnh đạo= 5.350 - 0.032 x Lương +
ε
Bảng MODEL:
R
2
=0.011, vậy biến độc lập (Lương) giải thích được 1.1% biến phụ thuộc (Lãnh
đạo)
R=0.104<0.3; R
2
<0.1: Có tương quan ở mức thấp giữa Lãnh đạo và Lương.
Nhận xét:
Trong thực tế, có thể do mỗi công việc chuyên môn của các phòng khác
nhau sẽ có nhiều đặc điểm khác nhau.
Tùy từng bộ phận mà lãnh đạo từng bộ phận phải chịu trách nhiệm trong
công việc là khác nhau. Mức lương của mỗi phòng ban phụ thuộc rất nhiều vào
khối lượng công việc mà họ đảm nhiệm. Vì vậy, mức lương lãnh đạo nhận được
cũng theo đó để phù hợp.
5
3. Phân tích mối quan hệ giữa 1 biến định tính và 1 biến định lượng
Chọn 2 biến: Giới tính và Lương.
Bước 1: Phát biểu giả thuyết và đối thuyết
• H0: Lương trung bình của nam bằng Lương trung bình của nữ.
• H1: Lương trung bình của nam khác Lương trung bình của nữ.
Bước 2: Phương pháp kiểm định: T-Test.
Bước 3:
T-TEST GROUPS=GIOITINH(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LUONG
/CRITERIA=CI(.95).
T-Test
Notes
Output Created 15-NOV-2014 17:12:09
Comments
Input
Data
C:\Users\MB\Desktop\THUC
HANH - SPSS - CAP TOC
.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
184
Missing Value Handling
Definition of Missing
User defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics for each analysis
are based on the cases with
no missing or out-of-range
data for any variable in the
analysis.
Syntax
T-TEST
GROUPS=GIOITINH(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LUONG
/CRITERIA=CI(.95).
Resources
Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01
[DataSet1] C:\Users\MB\Desktop\THUC HANH - SPSS - CAP TOC.sav
6
Group Statistics
Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Lương
Nam 94 12.6196 3.77696 .38956
Nu 90 12.3870 3.47169 .36595
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. t df
Lương
Equal variances assumed .846 .359 .434 182
Equal variances not
assumed
.435 181.702
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Lương
Equal variances assumed .665 .23260 .53547 82393
Equal variances not
assumed
.664 .23260 .53449 82201
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval of the
Difference
Upper
Lương
Equal variances assumed 1.28913
Equal variances not assumed 1.28720
Ta thấy: T=0.435; df=182
P(0.435;182)=0.664>0.05
Vậy chưa có đủ cơ sở bác bỏ H0: Lương trung bình của nam bằng lương trung
bình của nữ.
Nhận xét:
Mức lương của các bộ phận có thể là do tính chất công việc của mỗi bộ phận
đó quy định. Tuy nhiên, lương họ nhận được của nhân viên nữ và nhân viên nam
trong cùng một bộ phận sẽ là như nhau và không có sự phân biệt này.
7