HỒ XUÂN TRỌNG
TUYỂN TẬP 150 ĐỀ THI THỬ
MÔN TOÁN
1
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. (7 điểm)
Câu1(2điểm) Cho hàm số y = x
3
+ (1-2m)x
2
+ (2-m)x + m + 2 (1) m tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=2
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và hoành độ cực tiểu bé hơn 1.
Câu2(2điểm) Giải các phương trình:
1.
2
tanx
tan 2
cot3
x
x
2.
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x
Câu3(1điểm) Tính tích phân
2
2
1 ln
ln
e
e
x
dx
x
Câu4(1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a đường cao chóp SA= a
Trên AB và AD lấy hai điểm M;N sao cho AM = DN = x. ( 0< x <a )
Tính thể tích hình chóp S.AMCN theo a và x? Xác định x để MN bé nhất.
Câu5(1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
22
22
14
log (4 ) log ( 1)
xx
y x x
PHẦN RIÊNG (3điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 6.a (1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;5) và B(5;1).
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến
đường thẳng
bằng 3.
Câu 7.a (1điểm). Cho Elip (E) :
2
2
1
9
x
y
; Tìm những điểm M thuộc (E) sao cho M
nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
Câu 8.a (1điểm). Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hồng, 7 bông cúc, 5 bông đào.
Chọn ngẩu nhiên 4 bông , hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó hoa được chọn có đủ
cả ba loại .
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu 6.b(1điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2;1) . Viết phương
trình tổng quát đường thẳng qua M và tạo với đường thẳng y = 2x + 1 một góc 45
0
.
Câu 7.b(1điểm). Cho Hypebon (H):
22
1
45
xy
và đường thẳng
: x-y+m = 0 ( m tham số) . Chứng minh đường thẳng
luôn cắt (H)
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (H).
Câu 8.b(1điểm). Rút gọn biểu thức:
S =
2 0 2 1 2 2 2
1 2 3 ( 1)
n
n n n n
C C C n C
…………………Hết……………
SỔ GD-DT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CĐ LẦN I NĂM 2013
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút.
2
ĐÁP A
́
N + BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu1.1
(1điểm)
Với m=2 có y = x
3
– 3x
2
+4
TXĐ D= R ; y
’
=3x
2
- 6x ; y
’
= 0 khi x=0 hoặc x=2
CĐ(0 ;4), CT(2 ;0), U(1 ;2)
Đồ thị (Tự vẽ)
Điểm
0,75
0,25
Câu1.2
(1điểm)
y
’
= 3x
2
+2(1-2m)x+(2-m)
Ycbt
y
’
=0 có hai nghiệm phân biệt x
1 ;
x
2
và vì hàm số (1) có hệ số a>0
x
1
<x
2
<1
'
2
2
1
1 2 1 2
2
0
4 5 0
4 5 0
1
21
1 2 1 3
2
3
10
2 2(1 2 )
( ) 1 0
10
10
33
mm
mm
S
m
m
x
mm
x x x x
x
57
1;
45
mm
0,25
0,5
0,25
Câu2.1
(1điểm)
Điều kiện
osx 0
sin3x 0
2
/6
cos3 0
c
xk
xk
x
Ph
2
2
tan tan xtan3 2 t anx(tanx tan3 ) 2
sin 2 1 os2 1
tanx 2 sin cos cos3 ( os4 os2 )
osxcos3 2 2
os4 1
42
x x x
x c x
x x x c x c x
cx
k
c x x
0,5
O,5
Câu2.2
(1điểm)
ĐK :
17x
Pt
1 2 1 2 7 (7 )( 1) 0
1( 1 2) 7 ( 1 2) 0
1 1 0 5
( 1 2)( 1 7 ) 0
4
1 7 0
x x x x x
x x x x
xx
x x x
x
xx
0,5
0,5
Câu3
(1điểm)
Có I=
2
2
11
ln ln
e
e
dx
xx
Xét
2
1
ln
e
e
dx
x
đặt
2
11
ln ln
u du dx
x x x
dv dx v x
22
2
2
1 1 1
ln ln ln
ee
e
e
ee
dx x dx
x x x
thay vào trên có I=
2
2
ln 2
e
e
xe
e
x
0,25
0,25
0,5
3
Câu4
(1điểm)
V(
SAMCN)
=
1
3
SA.S
AMCN
=
=
1
3
a.(a
2
–S
BCN
– S
CDN
) =
23
1 1 1 1
3 2 2 6
a a a a x ax a
Ta có MN
2
= x
2
+ (a-x)
2
= 2x
2
-2ax + a
2
=2
2
22
1 1 2
min
2 2 2 2
a
x a a NM a
khi x=a/2
0,5
0,5
Câu5
(1điểm)
Hàm số xác định khi
2
2
2
4 0 2 2
1 1 0
41
3
xx
xx
x
x
do
2
2
1
log (4 )
x
x
và
2
2
4
log ( 1)
x
x
cùng dấu nên
2 2 2 2
2 2 2 2
1 4 1 4
log (4 ) log ( 1) 2 log (4 ) log ( 1) 2
x x x x
y x x x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
2
1
log (4 )
x
x
=
2
2
4
log ( 1)
x
x
2
2
1
log (4 ) 1
x
x
Vậy miny =2 khi
3
2
3 21
2
x
x
0,25
0,5
0,25
Câu6.a
(1điểm)
Đường thẳng
qua A(2,5) có dạng: a(x-2)+b(y-5)=0
Hay ax+by -2a -5b = 0
22
34
( , ) 3 3
ab
dB
ab
9a
2
-24ab+16b
2
=9a
2
+9b
2
7b
2
-24ab=0 chọn a=1 suy ra b=0 hoặc b=24/7
Vậy các đường thẳng đó là: x-2=0; 7x+24y-134=0
0,25
0,5
0,25
Câu7.a
(1điểm)
Từ phương trình (E) suy ra a=3; b=1 nên c =2
2
nên các tiêu
điểm: F
1
(-2
2
;0), F
2
(2
2
;0) . Gọi M(x;y) thuộc (E) ycbt
12
0MF MF
hay x
2
+ y
2
-8=0
y
2
= 8- x
2
thay vao pt (E) có x
2
=63/8; y
2
=1/8 .
Vậy có bốn điểm cần tìm là:
63 1 63 1 63 1 63 1
;;;;
8 8 8 8 8 8 8 8
0,5
0,5
S
A N D
M
B C
4
Câu8.a
(1điểm)
Số hoa được chọn có các khả năng sau: 2hồng 1cúc và 1 đào; 2 cúc 1 hồng
và 1 đào ; 2 đào 1 hồng và 1 cúc. Vậy số cách chọn theo ycbt là:
2 1 1 2 1 1 2 1 1
8 7 5 7 8 5 5 8 7
C C C C C C C C C
= 2380
0,5
0,5
Câu6.b
(1điểm)
Đường thẳng
qua M(2;1) có dạng a(x-2) + b(y- 1)= 0 với a
2
+b
2
0
có vtpt
1
n
=(a;b); Đường thẳng y=2x-1 có vtpt
2
n
=(2;-1).
Vì hai đường thẳng tạo với nhau góc 45
0
nên có
0
12
22
2
2
os , os45
2
5
ab
c n n c
ab
2(4a
2
– 4ab +b
2
) = 5(a
2
+b
2
)
Chọn b=1 suy ra 3a
2
-8a-3 =0 suy ra a=3 hoặc a= -2/3 .
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là: 3x+y -7 =0 và -2x+3y+1=0
0,5
0,5
Câu7.b
(1điểm)
Từ pt (H) có a=2 b=
5
nên (H) có hai nhánh:
trái
2x
phải
2x
tọa độ giao điểm của (H) và đường thẳng đó là
nghiệm của
22
5 4 20
0
xy
x y m
suy ra 5x
2
-4(x+m)
2
= 20
x
2
-8mx – 4m
2
-20=0 phương trình này luôn có 2 nghiệm khác dấu vậy
đường thẳng đã cho luôn cắt (H) tại hai điểm thuộc hai nhánh.
0,5
0,5
Câu8.b
(1điểm)
Có (1+x)
n
=
0 1 2 2
nn
n n n n
C C x C x C x
x(1+x)
n
=
0 1 2 2 3 1
nn
n n n n
xC C x C x C x
Đạo hàm hai vế có (1+x)
n
+nx(1+x)
n-1
=
0 1 2 2
2 3
nn
n n n n
C C x C x nC x
tiếp tục nhân hai vế với x và đạo hàm hai vế sau đó thay x=1 vào có
kết quả S=2
n
+3n2
n-1
+n(n-1)2
n-2
0,5
0,5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Môn thi: TOÁN, khối A
Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số
3
3 2.y x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị (C). Tìm toạ độ các điểm M thuộc (C) sao
cho tam giác MAB cân tại M.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2cos 2cos 4sin cos2 2 0
4
x x x x
.
2. Giải hệ phương trình:
22
13
2
xy x y
x y x y
.
Câu III (1 điểm)
Tìm giới hạn sau:
3
0
2 1 1
lim .
sin2
x
xx
I
x
Câu IV (1,5 điểm)
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
2, 2AD a CD a
, cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi K là trung điểm cạnh CD, góc giữa hai mặt
phắng (SBK) và (ABCD) bằng 60
0
. Chứng minh BK vuông góc với mặt phẳng
(SAC).Tính thể tích khối chóp S. BCK theo a.
Câu V (1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm :
2
4
2 2 2 0x x x m x
.
Câu VI (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 1) ( 1) 16xy
tâm I
và điểm
(1 3;2)A
. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua A đều cắt đường tròn
(C) tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt (C) tại hai
điểm B, C sao cho tam giác IBC nhọn và có diện tích bằng
43
.
Câu VII (1 điểm)
Tìm hệ số của
8
x
trong khai triển nhị thức Niu - tơn
5
3
1
n
x
x
, biết tổng các hệ số
trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x > 0).
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: số báo danh:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (Năm học: 2012-2013)
Môn: Toán - Lớp 12 (Khối A)
Câu
Nội dung
Điểm
I
2,00
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
2
( 1,00 điểm).
Ta có phương trình đường trung trực của AB là d: x – 2y + 4 = 0
Hoành độ giao điểm của d và (C): 2x
3
– 7x = 0
1 2 3
0
7 1 7 7 1 7
(0;2)( ), ; 2 , ; 2
7
2 2 2 2 2 2
2
x
M loai M M
x
1,00
Câu
Nội dung
Điểm
II
2,00
1
Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
2
2cos 4sin 2cos cos2 2 0 (sin 1)(cos sin 1) 0
4
sin 1
2
2
sin cos 1 0
2
x x x x x x x
x
xk
xx
xk
1,00
2
Giải hệ phương trình:
22
13
2
xy x y
x y x y
(1,00 điểm)
Nhận thấy y = 0 không t/m hệ
Hệ phương trình đã cho tương đương với
1
3
1
2
x
x
yy
x
x
yy
Đặt
1
3 2, 1
2 1, 2
xa
a b a b
y
x ab a b
b
y
.
Thay vào giải hệ ta được nghiệm (
1 2;1 2
),
1
(2;1), 1;
2
0,50
0,50
III
Tìm giới hạn ….
1,00
Ta có
33
0 0 0
00
2
3
3
2 1 1 2 1 1 1 1
lim lim lim
sin 2 sin 2 sin2
2 1 1 7
lim lim
3 4 12
sin 2 (1 1 )
sin 2 (2 1) 2 1 1
x x x
xx
x x x x
I
x x x
xx
xx
x x x
IV
Cho hình chóp S.ABCD ( h/s tự vẽ hình)….
Gọi I là giao điểm của AC và BK
Bằng lập luận chứng minh
BK AC
, từ đó suy ra được
()BK SAC
Góc giữa hai mp(SBK) và (ABCD) bằng góc
0
60SIA
3
.
2 2 6 2
22
3 3 3
S BCK
aa
IA AC SA a V
1,5
Câu
Nội dung
Điểm
V
Tìm m để pt có nghiệm….
1,00
Đk:
2x
Phương trình đã cho tương đương với
4
22
20
xx
m
xx
Đặt
4
2x
t
x
và tìm đk cho t,
0;1t
Phương trình trở thằnh
2
2 0, 0;1t t m voi t
. Từ đó tìm được
0;1m
VI
1,5
1
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho …. (1,00 điểm)
Ta có: Đường tròn (C) tâm I(1; -1), bán kính R = 2
3 9 2 3 4IA
, suy ra điểm A nằm trong (C)
đpcm
1 1 3
. .sin 4 3 .4.4.sin 4 3 sin
2 2 2
S IA IB BIC BIC BIC
IAB
0
60
0
120 ( )
BIC
BIC loai
( ; ) 2 3d I BC
Đường thẳng d đi qua A, nhận
22
( ; ) ( 0)n a b a b
có phương trình
( 1 3) ( 2) 0a x b y
2
( ; ) 2 3 ( 3 ) 0 3 0d I BC a b a b
Chọn
1, 3ab
. Từ đó phương trình đường thẳng d:
3 3 3 9 0xy
Câu
Nội dung
Điểm
VII
1,00
Đặt
5
3
1
()
n
f x x
x
. Tổng các hệ số trong khai triển bằng 4096
(1) 2 4096 12
n
fn
, từ đó suy ra
11
12
36
2
12
0
()
k
k
k
f x C x
Hệ số x
8
, ứng với k nguyên t/m:
8
8 12
11
36 8 8
2
k
k a C
.
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỂ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn thi: TOÁN, khối A
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
4 2
( ) 8x 9x 1
y f x
= = − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 2
8 os 9 os 0
c x c x m
− + =
với
[0; ]
x
π
∈
.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
( )
3
log
1
2 2
2
x
x x x
− − = −
2. Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
+ + − =
− =
Câu III
(1
đ
i
ể
m) Tính di
ệ
n tích c
ủ
a mi
ề
n ph
ẳ
ng gi
ớ
i h
ạ
n b
ở
i các
đườ
ng
2
| 4 |
y x x
= − và
2
y x
=
.
Câu IV
(1
đ
i
ể
m) Cho hình chóp c
ụ
t tam giác
đề
u ngo
ạ
i ti
ế
p m
ộ
t hình c
ầ
u bán kính r cho tr
ướ
c. Tính th
ể
tích
hình chóp c
ụ
t bi
ế
t r
ằ
ng c
ạ
nh
đ
áy l
ớ
n g
ấ
p
đ
ôi c
ạ
nh
đ
áy nh
ỏ
.
Câu V
(1
đ
i
ể
m)
Đị
nh m
để
ph
ươ
ng trình sau có nghi
ệ
m
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 4 4
c c m
π π π
− + =
PHẦN RIÊNG (3 điểm):
Thí sinh ch
ỉ
làm m
ộ
t trong hai ph
ầ
n (Ph
ầ
n 1 ho
ặ
c ph
ầ
n 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a
(2
đ
i
ể
m)
1. Cho
∆
ABC có
đỉ
nh A(1;2),
đườ
ng trung tuy
ế
n BM:
2 1 0
x y
+ + =
và phân giác trong CD:
1 0
x y
+ − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ẳ
ng BC.
2. Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th
ẳ
ng (D) có ph
ươ
ng trình tham s
ố
2
2
2 2
x t
y t
z t
= − +
= −
= +
.G
ọ
i
∆
là
đườ
ng th
ẳ
ng qua
đ
i
ể
m A(4;0;-1) song song v
ớ
i (D) và I(-2;0;2) là hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a
A trên (D). Trong các m
ặ
t ph
ẳ
ng qua
∆
, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng có kho
ả
ng cách
đế
n
(D) là l
ớ
n nh
ấ
t.
Câu VII.a
(1
đ
i
ể
m) Cho x, y, z là 3 s
ố
th
ự
c thu
ộ
c (0;1]. Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
1 1 1 5
1 1 1
xy yz zx x y z
+ + ≤
+ + + + +
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b
(2
đ
i
ể
m)
1. Cho hình bình hành ABCD có di
ệ
n tích b
ằ
ng 4. Bi
ế
t A(1;0), B(0;2) và giao
đ
i
ể
m I c
ủ
a hai
đườ
ng chéo n
ằ
m trên
đườ
ng th
ẳ
ng y = x. Tìm t
ọ
a
độ
đỉ
nh C và D.
2. Trong không gian v
ớ
i h
ệ
t
ọ
a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i
ể
m A(1;5;0), B(3;3;6) và
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
có
ph
ươ
ng trình tham s
ố
1 2
1
2
x t
y t
z t
= − +
= −
=
.M
ộ
t
đ
i
ể
m M thay
đổ
i trên
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
,
xác
đị
nh v
ị
trí c
ủ
a
đ
i
ể
m M
để
chu vi tam giác MAB
đạ
t giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t.
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
2
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
+ + + + <
+ + + + + +
H
ế
t
Đáp án
Câu Ý Nội dung Điểm
I
2,00
1
1,00
+ T
ậ
p xác
đị
nh:
D
=
ℝ
0,25
+ S
ự
bi
ế
n thiên:
•
Gi
ớ
i h
ạ
n:
lim ; lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
•
(
)
3 2
' 32x 18x = 2x 16x 9
y
= − −
0
' 0
3
4
x
y
x
=
= ⇔
= ±
0,25
• Bảng biến thiên.
( )
3 49 3 49
; ; 0 1
4 32 4 32
CT CT
y y y y y y
= − = − = = − = =
C§
0,25
• Đồ thị
0,25
2
1,00
Xét phương trình
4 2
8 os 9 os 0
c x c x m
− + =
với
[0; ]
x
π
∈
(1)
Đặt
osx
t c
=
, phương trình (1) trở thành:
4 2
8 9 0 (2)
t t m− + =
Vì
[0; ]
x
π
∈
nên
[ 1;1]
t
∈ −
, giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm
của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
0,25
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
3
Ta có:
4 2
(2) 8 9 1 1 (3)
t t m⇔ − + = −
Gọi (C
1
):
4 2
8 9 1
y t t
= − +
với
[ 1;1]
t
∈ −
và (D): y = 1 – m.
Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C
1
) và (D).
Chú ý rằng (C
1
) giống như đồ thị (C) trong miền
1 1
t
− ≤ ≤
.
0,25
Dự
a vào
đồ
th
ị
ta có k
ế
t lu
ậ
n sau:
•
81
32
m > : Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
ệ
m.
•
81
32
m = : Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi
ệ
m.
•
81
1
32
m≤ < : Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 4 nghi
ệ
m.
•
0 1
m
< <
: Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 2 nghi
ệ
m.
•
0
m
=
: Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có 1 nghi
ệ
m.
•
m < 0 : Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho vô nghi
ệ
m.
0,50
II
2,00
1
1,00
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
3
3
log
log
3
2 0
2
2 0
1
1
1
log ln 0
ln 0
1
2
2
2
2
2
2 0
x
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
x
− =
=
− =
⇔ ⇔ − =
− =
− =
>
>
− >
0,50
3
2
2 2
log 0
1 1
2
1
1 3
ln 0
1
2
2 2
2 2
2
x
x x
x
x x
x
x
x x
x x
x
=
= =
=
= =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
− =
− = =
> >
>
0,50
2
1,00
Điều kiện:
| | | |
x y
≥
Đặt
2 2
; 0
u x y u
v x y
= − ≥
= +
;
x y
= −
không thỏa hệ nên xét
x y
≠ −
ta có
2
1
2
u
y v
v
= −
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
+ =
− =
0,25
4
8
u
v
=
⇔
=
hoặc
3
9
u
v
=
=
+
2 2
4
4
8
8
u
x y
v
x y
=
− =
⇔
=
+ =
(I)
+
2 2
3
3
9
9
u
x y
v
x y
=
− =
⇔
=
+ =
(II)
0,25
Gi
ải hệ (I), (II).
0,25
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
4
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
(
)
(
)
{
}
5;3 , 5;4
S =
0,25
III
1,00
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi:
2
| 4 | ( )
y x x C
= − và
(
)
: 2
d y x
=
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2
2 2
2 2
0 0
0
| 4 | 2 2
4 2 6 0
6
4 2 2 0
x x
x
x x x x
x x x x x
x
x x x x x
≥ ≥
=
− = ⇔ ⇔ ⇔ =
− = − =
=
− = − − =
Suy ra diện tích cần tính:
( ) ( )
2 6
2 2
0 2
4 2 4 2
S x x x dx x x x dx
= − − + − −
∫ ∫
0,25
Tính:
( )
2
2
0
| 4 | 2
I x x x dx
= − −
∫
Vì
[
]
2
0;2 , 4 0
x x x
∀ ∈ − ≤
nên
2 2
| 4 | 4
x x x x
− = − +
⇒
( )
2
2
0
4
4 2
3
I x x x dx
= − + − =
∫
0,25
Tính
( )
6
2
2
| 4 | 2
K x x x dx
= − −
∫
Vì
[
]
2
2;4 , 4 0
x x x
∀ ∈ − ≤
và
[
]
2
4;6 , 4 0
x x x
∀ ∈ − ≥
nên
( ) ( )
4 6
2 2
2 4
4 2 4 2 16
K x x x dx x x x dx
= − − + − − = −
∫ ∫
.
0,25
Vậy
4 52
16
3 3
S = + =
0,25
IV
1,00
G
ọ
i H, H’ là tâm c
ủ
a các tam giác
đề
u ABC, A’B’C’. G
ọ
i I, I’ là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a AB,
A’B’. Ta có:
( ) ( ) ( )
' ' ' ' '
'
AB IC
AB CHH ABB A CII C
AB HH
⊥
⇒
⊥
⇒
⊥
⊥
Suy ra hình c
ầ
u n
ộ
i ti
ế
p hình chóp c
ụ
t này ti
ế
p xúc v
ớ
i hai
đ
áy t
ạ
i H, H’ và ti
ế
p xúc
v
ớ
i m
ặ
t bên (ABB’A’) t
ạ
i
đ
i
ể
m
'
K II
∈
.
0,25
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
5
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 3 1 3
' ' ' ' ' ;
3 6 3 3
x x
I K I H I C IK IH IC= = = = = =
Tam giác IOI’ vuông
ở
O nên:
2 2 2 2
3 3
' . . 6r
6 3
x x
I K IK OK r x= ⇒ = ⇒ =
0,25
Th
ể
tích hình chóp c
ụ
t tính b
ở
i:
(
)
' . '
3
h
V B B B B
= + +
Trong
đ
ó:
2 2 2
2 2
4x 3 3 3r 3
3 6r 3; ' ; 2r
4 4 2
x
B x B h
= = = = = =
0,25
T
ừ
đ
ó, ta có:
2 2 3
2 2
2r 3r 3 3r 3 21r . 3
6r 3 6r 3.
3 2 2 3
V
= + + =
0,25
V
1,00
Ta có:
+/
(
)
4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x
;
+/
( )
4 os 3x - os x + 2 os 2x - os4x 2 sin 2x + cos4x
4 4 2
c c c c
π π π
= + =
+/
( )
2
1 1
os 2x + 1 os 4x + 1 sin4x
4 2 2 2
c c
π π
= + = −
Do
đ
ó ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng:
( )
1 1
2 os2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1)
2 2
c + =
Đặ
t
os2x + sin2x = 2 os 2x -
4
t c c
π
=
(
đ
i
ề
u ki
ệ
n:
2 2
t− ≤ ≤
).
0,25
Khi
đ
ó
2
sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1
−
. Phương trình (1) trở thành:
2
4 2 2 0
t t m
+ + − =
(2) với
2 2
t− ≤ ≤
2
(2) 4 2 2
t t m
⇔ + = −
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường
( ): 2 2
D y m
= −
(là đường song
song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P):
2
4
y t t
= +
với
2 2
t− ≤ ≤
.
0,25
Trong đoạn
2; 2
−
, hàm số
2
4
y t t
= +
đạt giá trị nhỏ nhất là
2 4 2
−
tại
2
t
= −
và đạt giá trị lớn nhất là
2 4 2
+
tại
2
t =
.
0,25
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
2 4 2 2 2 2 4 2
m− ≤ − ≤ +
2 2 2 2
m⇔ − ≤ ≤
.
0,25
VIa
2,00
1
1,00
Điểm
(
)
: 1 0 ;1
C CD x y C t t
∈ + − = ⇒ −
.
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M
+ −
.
0,25
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
6
Điểm
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
0,25
T
ừ
A(1;2), k
ẻ
: 1 0
AK CD x y
⊥ + − =
tại I (điểm
K BC
∈
).
Suy ra
(
)
(
)
: 1 2 0 1 0
AK x y x y
− − − = ⇔ − + =
.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =
⇒
− + =
.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK
⇒
tọa độ của
(
)
1;0
K −
.
0,25
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+
= ⇔ + + =
− +
0,25
2
1,00
G
ọ
i (P) là m
ặ
t ph
ẳ
ng
đ
i qua
đườ
ng th
ẳ
ng
∆
, thì
( )//( )
P D
ho
ặ
c
( ) ( )
P D
⊃
. G
ọ
i H là
hình chi
ế
u vuông góc c
ủ
a I trên (P). Ta
luôn có
IH IA
≤
và
IH AH
⊥
.
0,25
M
ặ
t khác
( ) ( )
(
)
( )
(
)
( )
, ,
d D P d I P IH
H P
= =
∈
Trong m
ặ
t ph
ẳ
ng
(
)
P
,
IH IA
≤
; do
đ
ó
axIH = IA H A
m
⇔ ≡
. Lúc này (P)
ở
v
ị
trí
(P
0
) vuông góc v
ớ
i IA t
ạ
i A.
0,25
Vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
ủ
a (P
0
) là
(
)
6;0; 3
n IA
= = −
, cùng ph
ươ
ng v
ớ
i
(
)
2;0; 1
v
= −
.
Ph
ươ
ng trình c
ủ
a m
ặ
t ph
ẳ
ng (P
0
) là:
(
)
(
)
2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0
x z− − + =
.
0,50
VIIa
1,00
Để
ý r
ằ
ng
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 0
xy x y x y
+ − + = − − ≥
;
và t
ươ
ng t
ự
ta c
ũ
ng có
1
1
yz y z
zx z x
+ ≥ +
+ ≥ +
0,50
Vì v
ậ
y ta có:
0,50
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
7
( )
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1
5
1
1 5
5
x y z
x y z
xy yz zx yz zx xy
x y z
yz xy z
z y
x
yz zx y xy z
z y
x
z y y z
+ + + + ≤ + + + + +
+ + + + + +
≤ + + +
+ +
= − − +
+ + +
≤ − − +
+ +
=
VIb
2,00
1
1,00
Ta có:
(
)
1;2 5
AB AB= − ⇒ =
.
Phương trình của AB là:
2 2 0
x y
+ − =
.
(
)
(
)
: ;
I d y x I t t
∈ = ⇒
. I là trung
điểm của AC và BD nên ta có:
(
)
(
)
2 1;2 , 2 ;2 2
C t t D t t
− −
.
0,25
Mặt khác:
D
. 4
ABC
S AB CH
= =
(CH: chiều cao)
4
5
CH⇒ = .
0,25
Ngoài ra:
( )
( ) ( )
4 5 8 8 2
; , ;
| 6 4 | 4
3 3 3 3 3
;
5 5
0 1;0 , 0; 2
t C D
t
d C AB CH
t C D
= ⇒
−
= ⇔ = ⇔
= ⇒ − −
Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
ho
ặ
c
(
)
(
)
1;0 , 0; 2
C D
− −
0,50
2
1,00
G
ọ
i P là chu vi c
ủ
a tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không
đổ
i nên P nh
ỏ
nh
ấ
t khi và ch
ỉ
khi AM + BM nh
ỏ
nh
ấ
t.
Đườ
ng th
ẳ
ng
∆
có ph
ươ
ng trình tham s
ố
:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= − +
= −
=
.
Đ
i
ể
m
M
∈∆
nên
(
)
1 2 ;1 ;2
M t t t
− + −
.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2
2 2
2 2
2 2 4 2 9 20 3 2 5
4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5
3 2 5 3 6 2 5
AM t t t t t
BM t t t t t t
AM BM t t
= − + + − − + = + = +
= − + + − − + − + = − + = − +
+ = + + − +
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ
(
)
3 ;2 5
u t=
và
(
)
3 6;2 5
v t= − +
.
0,25
www.MATHVN.com & www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
8
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5
u t
v t
= +
= − +
Suy ra
| | | |
AM BM u v
+ = +
và
(
)
6;4 5 | | 2 29
u v u v+ = ⇒ + =
Mặt khác, với hai vectơ
,
u v
ta luôn có
| | | | | |
u v u v
+ ≥ +
Như vậy
2 29
AM BM+ ≥
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,
u v
cùng hướng
3 2 5
1
3 6
2 5
t
t
t
⇔ = ⇔ =
− +
(
)
1;0;2
M⇒
và
(
)
min 2 29
AM BM+ = .
0,25
Vậy khi M(1;0;2) thì minP =
(
)
2 11 29
+
0,25
VIIb
1,00
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b
+ >
+ >
+ >
.
Đặt
( )
, , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y
+ +
= = = > ⇒ + > + > + >
.
V
ế
trái vi
ế
t l
ạ
i:
2
3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
+ +
= + +
+ + + +
= + +
+ + +
0,50
Ta có:
( ) ( )
2
2
z z
x y z z x y z z x y
x y z x y
+ > ⇔ + + < + ⇔ >
+ + +
.
T
ươ
ng t
ự
:
2 2
; .
x x y y
y z x y z z x x y z
< <
+ + + + + +
Do
đ
ó:
(
)
2
2
x y z
x y z
y z z x x y x y z
+ +
+ + < =
+ + + + +
.
T
ứ
c là:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
+ + + + <
+ + + + + +
0,50
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
42
22 y x x
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
2. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số
cộng.
Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình:
1
2sin +tanx+ 1 tan3x
cos3x
x
2. Giải hệ phương trình:
2
2
2
log 2
4 1 4 0
y
x
x xy y
Câu 3: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho A(5;1) và đường tròn (C) :
22
2 4 2 0 x y x y
. Viết phương trình đường tròn (C’) có tâm A, cắt đường tròn (C) tại hai
điểm M, N sao cho MN =
3
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
20 x y z
và đường thẳng
(d):
3 2 1
2 1 1
x y z
. Viết phương trình đường thẳng
()
đi qua M(3;0;-3) cắt đường thẳng (d)
và mặt phẳng (P) lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB.
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = a. Tam giác SAC
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M, N là trung điểm của
SA, BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
.
Câu 5: (2 điểm)
1. Tìm
4
3
0
2sinx+cosx
(sinx+cosx)
dx
2. Tìm m để phương trình :
22
3 3 3 2
2 2 2 2
x mx m x mx m
x mx m
có 2 nghiệm dương
phân biệt.
Câu 6: (1điểm)
Xét các số thực dương
cba ,,
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ca
cb
b
ca
a
cb
P
32
)(12
3
34
2
)(3
.
HẾT
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:…………………………………………………SBD:…………………………………
www.VNMATH.com
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2012 – 2013
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN
Câu ý Nội dung Điểm
1
(2điểm)
1
42
22 y x x
TXĐ: R
3
' 4 4y x x
.
0
'0
1
x
y
x
0,25
Giới hạn:
;
lim lim
xx
yy
bảng biến thiên
X
-∞
1
0
1
+∞
y’ – 0 + 0 – 0 +
Y
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1; 3);(1; )
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1);(0;1)
Điểm cực đại
(0; 2)
; điểm cực tiểu
( 1; 3);(1; 3)
0,25
Đồ thị
đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là
1 7 1 7
( ; );( ; )
33
33
Nhận xét: đồ thị nhận trục oy là trục đối xứng
0,25
2
Hoành độ giao điểm là nghiệm của pt:
42
2 2 0 x x m
(1)
Từ câu 1) suy ra pt có 4 nghiệm phân biệt
32 m
0,25
Đặt
2
( 0)t x t
Phương trình trở thành :
2
2 2 0 t t m
Khi
32 m
thì phương trình (1) có 4 nghiệm là:
2 1 1 2
t t t t
0,25
4 nghiệm lập thành cấp số cộng
2 1 1 2 1
29 t t t t t
0,25
y
O
x
+∞
+∞
3
3
2
4
2
-2
-4
-5
5
www.VNMATH.com
Theo định lý Vi-ét ta có:
1
1
12
2
12
1
1
10 2
2
5
2 59
92
()
25
t
t
tt
t t m
tm
m tm
Vậy
59
25
m
0,25
2
(2điểm)
1
Điều kiện:
2
cos3x 0 x
63
k
0,25
1 1 2sin
2sin 1 tan3 tan 2sin 1
cos3 cos3 cos3
1
sinx=
1
(2sin 1)( 1) 0
2
cos3
cos3x=1
x
Pt x x x x
x x x
x
x
0,5
2
1
6
sinx=
5
2
2
6
xk
xk
(không thỏa mãn điều kiện)
2
os3x=1 3 2
3
k
c x k x
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
3
k
x
.
0,25
2
2
2
2
log 2 (1)
4 1 4 0 (2)
y
x
x xy y
Điều kiện: x>0.
Từ (2) suy ra y<0
(2)
2 2 2 2 4
4 1 4 16 16 4 x xy y x x y x y
2 2 2 4 2 2
4 16 16 0 ( 4)(4 4) 0 x y x x y xy x xy
2
2
4
4 xy x
y
( vì
2
4 4 0 x xy
)
0,25
Thay vao (1) ta được:
2
22
2
4
log 2 4.2 2log ( ) 2 0
yy
y
y
Xét
2
2
( ) 4.2 2log ( ) 2 '( ) 4.2 .ln 2
ln2
yy
f y y f y
y
0,25
Đặt
( 0) t y t
2
2 2ln2 1 2
'( ) 0 4.2 .ln2 0 0 2ln 2
ln2 2 ln2
t
t
t
fy
t t t
Xét
2
2 2 ln2 2 1
( ) '( ) 0
ln2
t t t
t
g t g t t
tt
Ta có bảng biến thiên
T
0
1
ln 2
+∞
g’(t) – 0 +
g(t)
0,25
+∞
+∞
1
()
ln2
g
www.VNMATH.com
Vì
1
22
ln2
12
( ) 2 .ln2 2.ln 2 2.ln 2 0
ln2
t
gt
t
'( ) 0 0 ( ) f y y f y
nghịch biến trên khoảng
( ;0)
Nên phương trình f(y)= 0 có nghiệm duy nhất
14 yx
Vậy hệ có nghiệm (4;-1)
0,25
3
(2điểm)
Đường tròn (C) có tâm I(1;-2)
bk R =
3
.
Gọi H là giao điểm của MN và AI
Ta có :
22
3
2
IH IM MH
5IA
0,25
0,25
TH1: A và I nằm khác phía với MN
Ta có :
37
5
22
HA IA IH
Trong tam giác vuông MHA ta có :
22
13 AM HM AH
Vậy phương trình đường tròn (C’) là:
22
( 5) ( 1) 13 xy
0,25
TH2: A và I nằm cùng phía với MN
Vì IA>IH nên I nằm giữa H và A
Ta có :
3 13
5
22
HA IA IH
Trong tam giác vuông MHA ta có :
22
43 AM HM AH
Vậy phương trình đường tròn (C’) là:
22
( 5) ( 1) 43 xy
0,25
2
Gọi điểm
(3 2 , 2 ; 1 ) ( ) A t t t d
và
( , , ) ( )B a b c P
0,25
M là trung điểm của AB
3 2 6 3 2
2 0 2
1 6 5
t a a t
t b b t
t c c t
Vì
( , , ) ( ) 2 0 (3 2 ) (2 ) ( 5 ) 2 0 B a b c P a b c t t t
1t
Suy ra A(5;-1;-2) và B(1;1;-4)
0,5
Vậy phương trình đường thẳng
()
là:
32
3
xt
yt
zt
0,25
H
N
M
A
I
H
N
M
A
I
www.VNMATH.com
4
(1điểm)
Gọi I là trung điểm AC, do tam giác
SAC cân nên
SI AC
mà
( ) ( )SAC ABC
suy ra
()SI ABC
0,25
Gọi H là trung điểm AI suy ra MH//SI suy ra MH
(ABC) do đó:
0
( ,( )) 60MN ABC MNH
.
2
2
ABC
a
S
0,25
Xét tam giác HCN có :
32
;
24
aa
NC HC
2
2 2 2 0
5 10
2 . . os45
84
aa
NH HC NC HC NC c NH
0,25
Trong tam giác MHN có MH = NH.tan
0
30 30
60 ; 2
42
a SI MH a
3
1 30
.
3 12
SABC ABC
V SI S a
0,25
5
(2điểm)
1
44
3 3 3
00
2sinx+cosx osx(2tanx+1)
(sinx+cosx) cos x(tanx+1)
c
dx dx
Đặt t = tanx
2
1
os
dt dx
cx
. Đổi cận x =0
0t
;
1
4
xt
Vậy
1 1 1
3 2 3
0 0 0
(2t+1) 2 1
(t+1) (t+1) (t+1)
I dt dt dt
0,25
0, 5
1
1
2
0
0
2 1 5
1 2(t+1) 8
t
0,25
2
22
3 3 3 2 2
1
2 2 (3 3 ) ( 3 )
2
x mx m x mx m
x mx m x mx m
Xét
1
( ) 2
2
t
f t t
là hàm đồng biến trên R
Vậy pt
2
2 2 0 x mx m
0,25
0,25
Pt có 2 nghiệm dương phân biệt
2
' 0 2 0
0 2 0 2
0 2 0
mm
S m m
Pm
Vậy m>2
0,5
B
C
A
S
I
H
M
N
www.VNMATH.com
6
(1điểm)
(*)
411
0,
yxyx
yx
Dấu “=” xảy ra
yx
8
32
12
3
34
1
2
)(3
211
ca
cb
b
ca
a
cb
P
caba
cba
32
4
3
1
2
1
334
0,5
Áp dụng (*):
baba 32
4
3
1
2
1
cbacaba 334
16
32
4
32
4
0,25
cbacaba 334
16
32
4
3
1
2
1
51611 PP
Dấu “=” xảy ra
acb
3
2
Min
khiP ,5
acb
3
2
0,25
Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
www.VNMATH.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN TẤT THÀNH
TỔ: TOÁN
ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG NĂM 2013
Môn thi: TOÁN – Khối A
ĐỀ SỐ 1
PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
32
2 3 ( 1) 1y x mx m x
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m
.
2. Tìm
m
để đường thẳng
21yx
cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn
điểm
C 0;1
nằm giữa A và B đồng thời đoạn thẳng AB có độ dài bằng
30
.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2cos4x - (
3
- 2)cos2x = sin2x +
3
2. Giải hệ phương trình
22
2 1 2 4( 1)
4 2 7
x y x y
x y xy
.
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
e
1
ln x 2
dx
xln x x
.
Câu IV: (1,0 điểm) ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông và AB = BC = a. Cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45
0
. Gọi M là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC. Tính thể tích khối đa diện M.ABC theo a.
Câu V: (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
zyx ,,
thoả mãn
3
222
zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
zyx
zxyzxyA
5
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;2) và đường thẳng (
):
3 4 7 0xy
. Viết
phương trình đường tròn đi qua điểm A và cắt đường thẳng (
) tại hai điểm B, C sao cho
ABC vuông tại A
và có diện tích bằng
4
5
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
và điểm A(2;1;2).
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng
1
3
.
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho khai triển
10
1 2x
.
2
2
3 4x 4x
=
0
a
+
1
a
x +
2
a
x
2
+ .+
14
a
x
14
. Tìm giá trị của a
6
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I(2;-3). Biết đỉnh A , C lần lượt
thuộc các đường thẳng : x + y + 3 = 0 và x +2y + 3 = 0 .Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng :
1
1
:2
1
xt
d y t
z
;
2
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d
. Viết phương trình mp(P) song song với
1
d
và
2
d
, sao cho khoảng cách từ
1
d
đến (P)
gấp hai lần khoảng cách từ
2
d
đến (P).
Câu VI.b (2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
log ( 2 8) 6
8 2 .3 2.3
x x y x y
yx
.
Hết
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN TẤT THÀNH
TỔ: TOÁN
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1.
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
I.1
Với m=1 ta có
32
2 3 1y x x
TXĐ: D=R
Sự biến thiên:
- Giới hạn:
lim ; lim
xx
yy
0,25
-Ta có:
' 6 ( 1) y x x
0
'0
1
x
y
x
-BBT:
x
0 1
y’
+ 0 - 0 +
y
1
0
0,25
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (
;0) và (1;
)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
Hàm số đạt cực đại tại x=0 và y
CĐ
=1
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và y
CT
=0
0,25
Đồ thị:
- Ta có
1
'' 12 6 '' 0
2
y x y x
11
( ; )
22
I
là điểm uốn của đồ thị.
- Đồ thị (C) cắt trục Oy tại
A 0;1
- Đồ thi cắt trục Ox tại
1
B 1;0 ;C ;0
2
0,25