Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT chương 4 Đại số 7 (Tập huấn cốt cán cấp tỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7
I. Ma trận đề.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông Hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1: Biểu thức
đại số, giá trị của
một biểu thức đại
số
Tính được giá tri của biểu
thức đại số; Viết được
biểu thức đại số trong
trường hợp đơn giản, tính
giá trị của biểu thức
Số câu 1 3 4
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 1.5 2.0 = 20%
Chủ đề 2: Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức
đồng dạng, các phép toán
cộng trừ đơn thức
Thực hiện phép nhân hai
đơn thức
Biết cộng (trừ) các đơn thức Biết biến đổi và
cộng các đơn thức
một cách thích hợp
Số câu 2 1 2 1 6
Số điểm (tỉ lệ %) 1.0 0.5 1.0 1.0 3.5 = 35%
Chủ đề 3: Đa thức


Tìm được bậc của đa thức Biết cách thu gọn đa thức, cộng
(trừ) đa thức
Số câu 1 2 3
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 2.5 3.0 = 30%
Chủ đề 4: Nghiệm
của đa thức một
biến
Kiểm tra xem một số có là
nghiệm hay không là nghiệm
của đa thức một biến; Tìm
được nghiệm của đa thức một
biến
Số câu 1 1 2
Số điểm (tỉ lệ %) 0.5 1.0 1.5 =15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
5
2.5
25%
6
5.0
50%
1
1.0
10%
15

10
100%
II. Nội dung đề.
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
a, Tổng bình phương của hai số x và y
b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số
đó ( x + y

0)
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3
yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2

yz C. -3xy
2
z
3
D.
1
2
x
3
yz
2
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
a, 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 4xy
2
b, 3a
2
b + (- a
2
b) + 2a
2
b – ( - 6a
2
b)
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x

3
y
2
. -2x
2
y là
A. -10x
5
y
3
B. 7x
5
y
3
C. 3xy D. -3xy
Câu 9: Xét đa thức
{ }
2 2 2 2 2
3 (2 ) 4 3 (4 5 3 )P x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
 
= − − − − + − − −
 
a, Mở ngoặc rồi thu gọn
b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 4: Bậc của đa thức 5x
4
y + 6x
2
y
2

+ 5y
8
+1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 10 : Cho các đa thức:

3 2
3
2
( ) 2 3 1
( ) 1
( ) 2 1
f x x x x
g x x x
h x x
= − + +
= + +
= −
a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
1
( ) 3
5
P x x= +

A. x =
1
3
B. x =

1
15

C. x =
1
5
D. x =
1
5

Câu 6: Tổng các đơn thức
( )
3 3 3
1
3 2
2
x x x+ − + =
A.
3
2
x
B.
3
3
2
x
C.
9
3
2

x
D.
27
3
2
x
Câu 11: Biết A = x
2
yz ; B = xy
2
z ; C= xyz
2
và x + y + z= 1
Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
III. Hướng dẫn chấm, thang điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A D B B
B. Tự luận
Câu 7 a, x
2
+ y
2
0.5
b,
3
( )x y
x y

+

0.5
Câu 8 a, 3x
2
y +5xy
2
– 2x
2
y + 4xy
2
= x
2
y + 9xy
2
0.5
b, 3a
2
b + (- a
2
b) + 2a
2
b – ( - 6a
2
b) = 10a
2
b
0.5
Câu 9
a,
{ }
2 2 2 2 2

3 (2 ) 4 3 (4 5 3 )P x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
 
= − − − − + − − −
 
{ }
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
3 2 4 3 4 5 3
3 2 4 3 4 5 3
2 2
x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
x y xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz
x z xyz
= − − + − + − + +
= − + − + − + − −
= − +
0.5
0.5
0.5
b, P = -2.(-1)
2
.3 + 2.(-1).2.3 = -18
0.5
Câu 10 a) f(x) –g(x) + h(x) = 2x – 1
1.0
b) Nghiệm của đa thức ở câu a là
1
2
1.0

Câu 11 A + B + C = x
2
yz + xy
2
z + xyz
z
= xyz(x+y+z)
Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
0.5
0.5
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

×