Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT chương 4. đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.49 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: 9A
Họ & tên:…………………………
Thứ …………………tháng …………năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐS)
Điểm Lời phê
ĐỀ A:
A. Trắc nghiệm: (2 điểm)
( Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.)
Câu 1:
Cho hai số x; y, biết x + y = 12 và x.y = 36. Tính x; y.
A. x = 4; y = 8 B. x = 5; y = 7 C. x = 6; y = 6 D. x = 9 ; y = 3
Câu 2:
Đồ thò hàm số
2
2
x
y =
đi qua điểm nào?
A.
1
1;
2
M
 
 ÷
 
B.
1
1;
2


N
 
− −
 ÷
 
C.
1
1;
2
P
 

 ÷
 
D.
1
1;
2
Q
 

 ÷
 
Câu 3:
Phương trình bậc hai có hai nghiệm 8 và –5 là :
A. x
2
– 3x + 40 = 0 B. x
2
+ 3x – 40 = 0 C. x

2
+ 3x + 40 = 0 D. x
2
– 3x – 40 = 0
Câu 4:
Hàm số
2
1
2
y m x
 
= −
 ÷
 
đồng biến khi x > 0, nghòch biến khi x < 0 nếu:
A.
1
2
m <
B.
1
2
m >
C.
1
2
m > −
D.
0m
=

B. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Xác đònh hàm số (P): y = ax
2
, biết (P) qua điểm
( )
2; 4H
.
b) Trên cùng một hệ trục Oxy, hãy vẽ (P): y= 2x
2
và đường thẳng (d): y = – x + 1. Tìm toạ độ giao điểm của
(P) và (d).
Bài 2: (2 điểm)
Giải phương trình : 2x
2
+ 5x – 3 = 0
Bài 3: (3 điểm)
Cho phương trình : x
2
+ 2mx + m
2
– 3m – 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
và x
2
thoả mãn x
1
2

+ x
2
2
= 4
Bài giải:
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: 9A
Họ & tên:…………………………
Thứ …………………tháng …………năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐS)
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: 9A
Họ & tên:…………………………
Thứ …………………tháng …………năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐS)
Điểm Lời phê
ĐỀ B:
B. Trắc nghiệm: (2 điểm )
( Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau.)
Câu 1:
Phương trình bậc hai có hai nghiệm 7 và –5 là :
A. x
2
– 2x + 35 = 0 B. x
2
+ 2x – 35 = 0 C. x
2
+ 2x + 35 = 0 D. x
2
– 2x – 35 = 0

Câu 2:
Hàm số
2
1
2
y m x
 
= −
 ÷
 
đồng biến khi x < 0, nghòch biến khi x > 0 nếu:
A.
1
2
m <
B.
1
2
m >
C.
1
2
m > −
D.
0m =
Câu 3:
Cho hai số x; y, biết x + y = 13 và x.y = 36. Tính x; y.
A. x = 5; y = 8 B. x = 6; y = 7 C. x = 6; y = 6 D. x = 9 ; y = 4
Câu 4:
Đồ thò hàm số

2
3
x
y = −
đi qua điểm nào?
A.
1
1;
3
M
 
 ÷
 
B.
1
1;
3
N
 
− −
 ÷
 
C.
1
1;
3
P
 

 ÷

 
D.
1
1;
2
Q
 

 ÷
 
B. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a) Xác đònh hàm số (P): y = ax
2
, biết (P) qua điểm
( )
2; 4L −
.
b) Trên cùng một hệ trục Oxy, hãy vẽ (P): y= – 2x
2
và đường thẳng (d): y = x – 1. Tìm toạ độ giao điểm
của (P) và (d).
Bài 2: (2 điểm)
Giải phương trình : 2x
2
– x – 6 = 0
Bài 3: (3 điểm)
Cho phương trình x
2
– 2mx + m

2
+ 2m – 3 = 0.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 6
Bài giải:
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: 9A
Họ & tên:…………………………
Thứ …………………tháng …………năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐS)
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: 9A
Họ & tên:…………………………
Thứ …………………tháng …………năm 2009
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐS)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×