Tr ngườ
N m h c 2009 – 2010ă ọ
Ti t 86 :ế
Giáo viên :
I . KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI TẬP
1 . Tính giá tr các bi u th c sau m t ị ể ứ ộ
cách h p lý (B i t p 76 – SGK / 39) :ợ à ậ
13
3
9
5
13
9
9
5
13
7
9
5
⋅−⋅+⋅
B =
−−⋅
−+
12
1
4
1
3
1
117
15
33
2
111
67
C =
B =
13
3
9
5
13
9
9
5
13
7
9
5
⋅−⋅+⋅
−+⋅=
13
3
13
9
13
7
9
5
=
1 =
⋅
9
5
9
5
.
C =
−−⋅
−
+
12
1
4
1
3
1
117
15
33
2
111
67
=
−−⋅
−+
12
1
12
3
12
4
117
15
33
2
111
67
=
0 = 0
⋅
−+
117
15
33
2
111
67
Gi i :ả
Gi i :ả
Câu C còn cách giải nào khác
không ?
Tại sao ta chọn cách giải thứ nhất ?
Áp dụng tính chất phân phối thì cách
giải hợp lý hơn .
Quan sát biểu thức em thấy phép tính
trong ngoặc thứ hai có kết quả bằng 0 .
Nên C có giá trị bằng 0 .
Còn cách giải thực hiện theo thứ
tự phép tính
.
Giải thích cách giải câu C ?
2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK– trang 39) :
với a =
5
4
-
với b =
19
6
với c =
2003
2002
Gi iả
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
b
3
4
b
4
3
B
⋅−⋅+⋅=
12
19
c
6
5
c
4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=
−+⋅=
12
3
12
4
12
6
a
12
7
a
⋅
=
Thay vào biểu thức ta có :
5
4
a
−
=
15
7
12
7
5
4
A
−
=⋅
−
=
Ngo i cách gi i trên còn có à ả
cách gi i n o khác ?ả à
Cách khác :
Thay v o bi u th c ta có :à ể ứ
5
4
a
−
=
15
7
15
346
5
1
15
4
5
2
4
1
5
4
3
1
5
4
2
1
5
4
A
−
=
+−−
=
−
−
−
+
−
=
⋅
−
−⋅
−
+⋅
−
=
Tại sao em chọn cách giải thứ
nhất ?
Em còn cách gi i khác l thay giá tr ả à ị
c a ch v o bi u th c r i th c hi n ủ ữ à ể ứ ồ ự ệ
theo th t th c hi n các phép tính .ứ ự ự ệ
Vì cách gi i ó nhanh h n .ả đ ơ
Vậy trước khi giải một bài toán
các em phải đọc kỹ nội dung , yêu
cầu của bài toán rồi tìm cách giải
nào hợp lý nhất .
với a =
5
4
-
với b =
19
6
với c =
2003
2002
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
b
3
4
b
4
3
B
⋅−⋅+⋅=
12
19
c
6
5
c
4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK– trang 39) :
Gi iả
Các em giải hai câu còn lại
.
b
2
1
b
3
4
b
4
3
B
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
3
4
4
3
⋅
−+
=
b
12
19
⋅=
Thay vào ta có :
19
6
b
=
2
1
19
6
12
19
B
=⋅=
12
19
c
6
5
c
4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
12
19
6
5
4
3
c
−+⋅=
0c
⋅
=
= 0
c
⋅
=
−+
12
19
12
10
12
9
II . LUYỆN TẬP :
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau :
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau :
c k b i v cho bi t b i toán trên có m y cách gi i ? ó Đọ ỹ đề à à ế à ấ ả Đ
l nh ng cách gi i n o ?à ữ ả à
Bài toán trên có hai cách giải :
Cách 1 : Thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính .
Cách 2 : Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng .
B i gi i :à ả
B i gi i :à ả
Cách 1 :
−⋅=
4
3
3
1
12N
−⋅=
12
9
12
4
12
12
5
12
−
⋅
=
5
−=
Cách 2 :
−⋅=
4
3
3
1
12N
4
3
12
3
1
12
⋅−⋅
=
594
−=−=
1 3
12.
3 4
N
= −
÷
Lúc 6 giờ
Lúc 6 giờ 50
phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15
phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15
km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận
km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận
tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng
tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng
đường AB .
đường AB .
Bài 2 : Bài 83 : (SGK – trang 41)
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Bài toán có ba đại lượng là quãng đường (S) ,
Bài toán có ba đại lượng là quãng đường (S) ,
vận tốc (v) và thời gian (t).
vận tốc (v) và thời gian (t).
Có mấy bạn cùng tham gia chuyển động ?
Có mấy bạn cùng tham gia chuyển động ?
Có hai bạn cùng tham gia chuyển động là bạn Việt và bạn Nam .
Có hai bạn cùng tham gia chuyển động là bạn Việt và bạn Nam .
Bài giải :
Bài giải :
Thời gian bạn Việt đi từ A đến C là :
Thời gian bạn Việt đi từ A đến C là :
h
h
3
3
2
2
'
'
40
40
'
'
50
50
h
h
6
6
'
'
30
30
h
h
7
7
=
=
=
=
−
−
Quãng đường AC dài là :
Quãng đường AC dài là :
km
km
10
10
h
h
3
3
2
2
.
.
h
h
/
/
km
km
15
15
=
=
Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là :
Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là :
h
h
3
3
1
1
'
'
20
20
'
'
10
10
h
h
7
7
'
'
30
30
h
h
7
7
=
=
=
=
−
−
Quãng đường BC dài là :
Quãng đường BC dài là :
km
km
4
4
h
h
3
3
1
1
.
.
h
h
/
/
km
km
12
12
=
=
Quãng đường AB dài là :
Quãng đường AB dài là : 10 km + 4 km = 14 km .
10 km + 4 km = 14 km .
Đáp số : 14 km .
Đáp số : 14 km .
L u o n g t h e v i n h
2
1
=T :
4
3
3
2
−
⋅
−
−
2
1
=
E :
32
17
17
16
−
⋅
−
49
36
=
G :
35
84
49
15
−
⋅
8
9
=
N :
5
18
16
5
−
⋅
−
3
=
V :
14
36
6
7
⋅
5
1
−
=
L :
3
1
5
3
⋅
−
0
=
I :
29
3
0
7
1
11
6
⋅⋅
−
⋅
3
1
−
=
O :
9
8
4
3
2
1
−
⋅⋅
1
−=
H :
13
19
19
13
−
⋅
7
6
=
U :
1
7
6
⋅
– 1
– 1 0
3
5
-1
3
1
−
49
36
−
8
9
7
6
8
9
2
1
2
1
−
L ư ơ n g t h ế v i n h
Bài 3 : (bài 79 – SGK – trang 40)
L ng Th Vinhươ ế (ch Hán: ữ 梁梁梁 , tên ch ữ C nh Nghả ị, tên
hi u ệ Th y Hiênụ ; 1442–1496) l m t à ộ nhà toán h cọ , Ph t h c, ậ ọ
nhà thơ ng iườ Vi tệ . Ông tr ng nguyên d i tri u Lê Thánh đỗ ạ ướ ề
Tông v l m quan t i vi n H n Lâm . Ông l m t trong 28 nh à à ạ ệ à à ộ à
th c a h i Tao n do vua Lê Thánh Tông l p n m 1495.ơ ủ ộ Đà ậ ă
Khi ông qua i, Vua Lê Thánh Tông r t m c th ng ti c đờ ấ ự ươ ế
v vi t m t b i th khóc Tr ng.à ế ộ à ơ ạ
Chi u th th ng xu ng êm quaế ư ượ đế ố đ
Gióng khách ch ng i ki p t i nhươ đà ế ạ à
C m tú m y h ng v ng ng cẩ ấ à ề độ ọ
Thánh hi n ba chén t h n hoaề ướ ồ
Khí thiên ã l i thu s n nh cđ ạ ơ ạ
Danh l còn truy n qu c giaạ ề đế ố
Khu t ngón tay than t i cái thấ à ế
L y ai l m Tr ng n c Nam taấ à ạ ướ .
B i 4 : Tính giá tr c a bi u th cà ị ủ ể ứ
5.4
4
.4.3
3
3.2
2
2.1
1
A
2222
⋅⋅⋅=
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.1
2
B
2222
⋅⋅⋅=
B i gi i :à ả
5.4
4
.4.3
3
3.2
2
2.1
1
A
2
2
22
⋅⋅⋅=
5.4
4.4
4.3
3.3
3.2
2.2
2.1
1.1
⋅⋅⋅
=
5
4
4
3
3
2
2
1
⋅⋅⋅=
5
1
=
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.1
2
B
2
2
22
⋅⋅⋅=
6.4
5.5
5.3
4.4
4.2
3.3
3.1
2.2
⋅⋅⋅=
6.4.5.3.4.2.3.1
5.5.4.4.3.3.2.2
=
3
5
6.1
5.2
==
- H c ôn l i các tính ch t c a phép nhân , quy t c nhân phân s . ọ ạ ấ ủ ắ ố
- L m các b i t p 78 , 80 , 81 , 82 (SGK – trang 40 , 41) à à ậ
- Các b i 93 , 95 (SBT – trang 19)à
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ