Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bai KT so 1 - HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 7 trang )

Trờng PTDT Nội Trú
Bài kiểm tra 1 tiết
Lớp 9 Môn hóa học 9
Họ và tên học sinh:
Ngày tháng 3 năm 2011
(Phần trắc nghiệm HS trình bày ở phần đề bài, phần tự luận HS trình bày ở phần bài làm)
Đề Bài
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng)
1. Việc cung cấp oxi (hoặc không khí) khi sử dụng nhiên liệu, cần thực hiện theo chỉ dẫn nào:
A. Cung cấp thiếu một chút B. Cung cấp thừa
C. Cung cấp đủ D. Giai đoạn đầu cung cấp đủ, sau cung cấp
thiếu vẫn đảm bảo
2. Hiện nay, dầu mỏ và khí thiên nhiên của nớc ta tập trung chủ yếu ở khu vực:
A. Đồng bằng cửu long B. Trung du và miền núi phía bắc
C. Thềm lục địa phía đông D. Thềm lục địa phía nam
3. Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát tính chất vật lí của benzen, ta thấy rằng benzen là:
A. Chất lỏng, không màu, không tan
trong nớc, nhẹ hơn nớc
B. Chất lỏng, không màu, không tan trong nớc,
nặng hơn nớc
C. Chất lỏng, màu vàng, không tan
trong nớc, nhẹ hơn nớc
D. Chất lỏng, không màu, tan trong nớc, nhẹ
hơn nớc
4. Cho các hiđro cacbon: Metan; etilen; axetilen; benzen
Công thức cấu tạo của hiđro cacbon chỉ có liên kết ba là:
A. Metan; axetilen C. Axetilen
B. Benzen D. Axetilen; benzen
II. Tự luận
Câu 1 (3,0 điểm)


Hoàn thành các phơng trình hóa học cho sau:
(Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện phản ứng, nếu có)
a/ ? + Cl
2
CH
3
Cl + HCl d/ CaC
2
+ 2H
2
O ? + ?
b/ C
6
H
6
+ H
2
? e/ CH
2
= CH
2
+ ? Br CH
2
CH
2
-
Br
c/ ? + Br - Br Br CH = CH Br f/ C
6
H

6
+ Br
2
Câu 2 (2 điểm)
Viết công thức cấu tạo của các hiđro cacbon có công thức cấu tạo sau:
a, C
2
H
2
, C
2
H
4
b, C
4
H
10
Câu 3 (3 điểm)
Lấy 200 ml dung dịch brom nồng độ a mol/lit chia thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Sục 2,24 lít khí etilen (đktc) vào, thấy cả hai chất đều vừa đủ.
Phần II: Sục V lit axetilen (đktc) vào, cũng thấy cả hai chất đều vừa đủ.
a, Viết các PTHH biểu diễn các phản ứng hóa học đã xảy ra?
b. Tính a, V?
(Bài kiểm tra này gồm 3 trang)
1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bµi lµm
(Bµi kiÓm tra nµy gåm 3 trang)
2



















(Bµi kiÓm tra nµy gåm 3 trang)
3




Ma TrËn
Kiến thức,
kĩ năng
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Vận dụng ở
mức độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Các PƯHH
đặc trưng của
hiđro cacbon
đã học
- Viết được PTHH
biểu diễn TCHH của
một số hiđro cacbon
đã cho, PTHH biểu
diễn cách điều chế
axetilen từ đất đèn
Số câu hỏi
1 1
Số điểm
3 3 =30%
2. Cấu tạo
phân tử hợp
chất hữu cơ
- Viết được CTCT
của C
2
H
2
, C
2
H
4
- Viết được CTCT

của C
4
H
10
.
Số câu hỏi
1 ý 1 ý 2 ý
Số điểm
1 1 2 =20%
3. Sự khác
nhau giữa phản
ứng cộng của
etilen và
axetilen
- Viết được PTHH
biểu diễn PƯHH
của etilen, axetilen
với brom
- Tính được
nồng độ mol/lit
của dung dịch
Brom đã dùng
- Tính được
thể tích
axetilen
(đktc) đã
dùng
Số câu hỏi
1 ý 1/2 ý 1/2 ý 1
Số điểm

1 1 1 3 =30%
4. Tổng hợp
các nội dung
trên
- Sử dụng nhiên
liệu;
- CTCT của hiđro
cacbon
- TCVL của benzen
- Dầu mỏ và khí
thiên nhiên ở Việt
Nam
Số câu hỏi 4 4
Số điểm
2
2 =20%
(Bµi kiÓm tra nµy gåm 3 trang)
4
Tng s cõu
hi
4 2 ý 1,5 1/2 ý 1/2 ý 7
Tng s im 2 2 4 1 1 10 = 100%
phn trm
(%)
20% 20%
Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
II. Tự luận
Câu 1 (3,0 điểm)
Đáp án Thang điểm

a/ CH
4
(k) + Cl
2
(k) CH
3
Cl(k) + HCl(k)
0,5 điểm
b/ C
6
H
6
+ 3H
2
C
6
H
12

0,5 điểm
c/ CH = CH(k) + Br Br (dd) Br CH = CH Br(l)
0,5 điểm
d/ CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2

+ Ca(OH)
2

0,5 điểm
e/ CH
2
= CH
2
(k) + Br
2
(dd) Br CH
2
CH
2
Br(l)
0,5 điểm
f/ C
6
H
6
(l) + Br
2
(l) C
6
H
5
Br(l) + HBr(k)
0,5 điểm
Tại mỗi ý, viết đúng và đủ sản phẩm cho 0,25 điểm; cân bằng, viết đủ điều kiện
(nếu có), liệt kê trạngthái chất (nếu có) cho 0,25 điểm

Câu 2 (2,0 điểm)
Đáp án Thang điểm
(Bài kiểm tra này gồm 3 trang)
TT
Đáp án Thang điểm
1
C 0,5 điểm
2
D 0,5 điểm
3
A 0,5 điểm
4
C 0,5 điểm
5
nh sỏng
Ni
t
0
Fe
t
0
a, CTPT: C
2
H
4
CTPT: C
2
H
2
CTCT: H H CTCT: H C = C - H

(viết gọn CH = CH)
C = C

H H
(viết gọn CH
2
= CH
2
)
Từ CTPT mỗi
CTHH đúng
(kể cả viết gọn)
cho 0,5 điểm
b, CTPT: C
4
H
10
Có hai CTCT
0,5 điểm
H H H H
| | | |
H - C C - C - C - H
| | | |
H H H H
viết gọn
CH
3
- CH
2
- CH

2
- CH
3
0,5 điểm
Câu 3 (3 điểm)
Đáp án Thang điểm
a, PTHH:
CH
2
= CH
2
(k) + Br
2
(dd) Br - CH
2
- CH
2
Br(l) (1)
CH = CH(k) + 2Br
2
(l) Br
2
CH CHBr
2
(l) (2)
Mỗi PTHH đúng
cho 1 điểm
- Thể tích dung dịch ở mỗi phần là: 200:2 = 100 (ml) = 0,1 (l)
Theo (1)
2

Br
n
=
2,24.1
22,4
= 0,1 (mol)
=> a =
2
MBr
C
=
0,1
0,1
= 1 (mol/l)
Lập luận để tính đ-
ợc nồng độ mol
của dd Br
2
cho 1
điểm
Theo (2) nếu cùng dùng một lợng khí nh nhau thì số mol Br
2
ở (2) lớn hơn số
mol Br
2
ở (1) hai lần, Vậy nếu cùng dùng lợng B
2
nh nhau thì lợng C
2
H

4
lớn
Lập luận để tính đ-
ợc thể tích C
2
H
2
cho 1 điểm
(Bài kiểm tra này gồm 3 trang)
6
H H H
| | |
H - C - C - C - H
| | |
H H - C - H H
|
H
(viết gọn CH
3
CH CH
3
)
|
CH
3
h¬n lîng C
2
H
2
hai lÇn, nªn

2 2
C H
V
=
2
4
2
C H
V
= 2,24 : 2 = 11,2 (l)
(Bµi kiÓm tra nµy gåm 3 trang)
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×