Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Lí thuyết chương 2 vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.61 KB, 69 trang )

Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
LỜI DẠY CỦA BÁC HỒ
“… ngày nay chúng ta phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại cho
chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên toàn cầu.
Trong công cuộc kiến thiết đó, nhà nước trông mong chờ đợi ở các em
rất nhiều. Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc
Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai cùng các cường quốc
năm châu được hay không chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của
các em”.
(Thư gửi các em học sinh nhân ngày khai trường đầu tiên của nước Việt
Nam Dân chủ cộng hòa, tháng 9/1945).
 
“Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên”.
(Câu thơ Bác tặng Đơn vị thanh niên xung phong 312 làm đường tại xã
Cẩm Giàng, Bạch Thông, Bắc Kạn, ngày 28/3/1951)
 
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
 

Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
1
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
ÔN TẬP
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số Đạo hàm
y = sinx y’ = cosx
y = cosx y’ = - sinx


b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin
2
a = 1 – cos2a - cosα = cos(α + π) - sina = cos(a +
2
π
)
2cos
2
a = 1 + cos2a sina = cos(a -
2
π
)
sina + cosa =
)
4
sin(2
π
+a
- cosa = cos(a +
π
)
sina - cosa =
)
4
sin(2
π
−a
cosa - sina =
)

4
sin(2
π
−a
3
sin3 3sin 4sina a a
= −
3
cos3 4cos 3cosa a a
= −
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
sin



+−=
+=
⇒=
ππα
πα
α
2
2
sin
ka
ka
a
cos
παα
2cos kaa

+±=⇒=

d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2
≥+
; (a, b

0, dấu “=” khi a = b)
e. Định lý Viet:
yx
a
c
Pyx
a
b
Syx
,
.








==
−==+
là nghiệm của X
2

– SX + P = 0
Chú ý: y = ax
2
+ bx + c; để y
min
thì x =
a
b
2

; Đổi x
0
ra rad:
180
0
π
x
f. Các giá trị gần đúng:
2
π

10; 314

100
π
; 0,318

π
1
;

0,636

π
2
; 0,159

π
2
1
; 1,41
373,1;2
≈≈
 
Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
2
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa Kí hiệu in thường Đọc Kí số
A
α
alpha 1
B
β
bêta 2
Γ
γ
gamma 3

δ

denta 4
E
ε
epxilon 5
Z
ζ
zêta 7
H
η
êta 8
Θ

,
θ
têta 9
I
ι
iôta 10
K
κ
kapa 20
Λ
λ
lamda 30
M
µ
muy 40
N
ν
nuy 50

Ξ
ξ
kxi 60
O
ο
ômikron 70
Π
π
pi 80
P
ρ
rô 100

σ
xichma 200
T
τ
tô 300
γ
υ
upxilon 400
Φ
ϕ
phi 500
X
χ
khi 600
Ψ
ψ
Pxi 700


ω
Omêga 800
 
Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
 
Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.
 
Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.
 
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
3
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng Năng lượng hạt nhân
1g = 10
-3
kg 1u = 931,5MeV
1kg = 10
3
g 1eV = 1,6.10
-19
J
1 tấn = 10
3
kg 1MeV = 1,6.10
-13
J
1ounce = 28,35g 1u = 1,66055.10

-27
kg
1pound = 453,6g Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài 1đvtv = 150.10
6
km = 1năm as
1cm = 10
-2
m Vận tốc
1mm = 10
-3
m 18km/h = 5m/s
1
µ
m = 10
-6
m
36km/h = 10m/s
1nm = 10
-9
m 54km/h = 15m/s
1pm = 10
-12
m 72km/h = 20m/s
1A
0
= 10
-10
m Năng lượng điện
1inch = 2,540cm 1mW = 10

-3
W
1foot = 30,48cm 1KW = 10
3
W
1mile = 1609m 1MW = 10
6
W
1 hải lí = 1852m 1GW = 10
9
W
Độ phóng xạ 1mH = 10
-3
H
1Ci = 3,7.10
10
Bq
1
µ
H = 10
-6
H
Mức cường độ âm
1
µ
F = 10
-6
F
1B = 10dB 1mA = 10
-3

A
Năng lượng 1BTU = 1055,05J
1KJ = 10
3
J 1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo 1HP = 746W
1Calo = 0,48J 1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
Đơn vị chiều dài: mét (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio.
3. Động học chất điểm:
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
4
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov =≠ ;
atvv
+=
0

0
0
tt

vv
t
v
a


=


=

2
0
2
1
attvs
+=

asvv 2
0
22
=−
c. Rơi tự do:
2
2
1
gth
=
ghv 2
=

gtv
=

ghv 2
2
=
d. Chuyển động tròn đều:
f
T
12
==
ω
π
ω
Rv
=
2
2
ω
R
R
v
a
ht
==

. t
α ω
∆ = ∆
4. Các lực cơ học:

@ Định luật II NewTon:
amF
hl


=
a. Trọng lực:
⇒=
gmP


Độ lớn:
mgP
=
b. Lực ma sát:
mgNF
µµ
==
c. Lực hướng tâm:
R
v
mmaF
htht
2
==
d. Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxF
dh
∆==
5. Các định luật bảo toàn:

a. Động năng:
2
1
2
d
W mv
=
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmvA
−=
b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trường:
mghmgzW
t
==
21
mgzmgzA
−=
@ Thế năng đàn hồi:
22
)(
2
1

2
1
lkkxW
t
∆==
c. Định luật bảo toàn động lượng:
constpp
=+
21

@ Hệ hai vật va chạm:
'
22
'
112211
vmvmvmvm

+=+
@ Nếu va chạm mềm:
Vmmvmvm


)(
212211
+=+
d. Định luật bảo toàn cơ năng:
21
WW
=
Hay

2211 tdtd
WWWW
+=+
 
6. Điện tích:
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
5
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
a. Định luật Cu-lông:
 
2
21
r
qq
kF
ε
=
Với k = 9.10
9
b. Cường độ điện trường:
 
2
r
Q
kE
ε
=
c. Lực Lo-ren-xơ có:
α
sinvBqf

L
=
o q: điện tích của hạt (C)
o v: vận tốc của hạt (m/s)
o
),( Bv


=
α
o B: cảm ứng từ (T)
o
L
f
: lực lo-ren-xơ (N)
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và
0
90),( == Bv


α

thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật chuyển động tròn đều thì lực
Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm.
Bán kính quỹ đạo:
Bq
mv
R
=
7. Dòng điện 1 chiều (DC):

a. Định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I
=
I =
t
q
R
U
=
(q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)
N =
e
q
(
e
= 1,6. 10
-19
C)
 Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.
q
A

=
ξ
(
ξ
là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V))
 Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch:

A = UIt
P =
U.I =
t
A
 Định luật Jun-LenXơ: Q = RI
2
t =
U.I.t .
2
=t
R
U

Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
6
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
 Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI
2
=
R
U
2
b. Định luật Ôm cho toàn mạch:
rR
E
I
+
=
c. Bình điện phân (Định luật Faraday):

1 A
m It
F n
=
F = 965000 C/mol
m được tính bằng gam
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
2
1
1
2
21
sin
sin
v
v
n
n
n
r
i
===
b. Định luật phản xạ toàn phần:





=≥

>
1
2
21
n
n
ii
nn
gh
 
“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và
sáng tạo”
 
Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
 
“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
 
Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi!
 
“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không
làm chẳng bao giờ nên”
 
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ.
1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc?
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
7
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
a. Sóng cơ: là dao động dao động cơ lan truyền trong một môi trường


không truyền được trong chân không
Đặc điểm:
- Sóng cơ không truyền được trong chân không.
- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chổ, pha
dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng.
- Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, tốc độ không đổi.
b. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền
sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn.
Ví dụ: Sóng âm trong không khí.
c. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dđ vuông góc với phương truyền
sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng.
Ví dụ: Sóng trên mặt nước.
2. Các đặc trưng của sóng cơ:
a. Chu kì (tần số sóng): là đại lượng không thay đổi khi sóng truyền từ
môi trường này sang môi trường khác.
b. Biên độ sóng: là biên độ dđộng của một phần tử có sóng truyền qua.
c. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường;
phụ thuộc bản chất môi trường (
R L K
v v v> >
) và nhiệt độ (nhiệt độ của
môi trường tăng thì tốc độ lan truyền càng nhanh)
d. Bước sóng λ(m):
f
v
vT
==
λ
: Với v(m/s); T(s); f(Hz) ⇒

λ
( m)
C1: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng dao động cùng pha với nhau.
C2: là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì
Chú ý: Trên vòng tròn lượng giác:
2S R
t T
λ π
= =
∆ =
e. Năng lượng sóng: Qtrình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
3. Chú ý:
+ Số chu kì bằng số gợn sóng trừ 1.
+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là
λ
.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
8
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
+ Quãng đường truyền sóng: S = v.t
+ Khoảng cách giữa n ngọn sóng là (n – 1)
λ
4. Phương trình truyền sóng
a. Phương trình dđ:
u
m
= Acos
)(2cos)(
λ

πω
x
T
t
A
v
x
t −=−
cos2 ( )
M
t d
u A
T
π
λ
= −
với d = MO thì phương trình sóng phản xạ tại M là:
'
'
cos2 ( )
cos2 ( )
M cè ®Þnh
Khi M tù do

= − −




= −



M
M
t d
Khi u A
T
t d
u A
T
π
λ
π
λ
b. Độ lệch pha của 2 dđ tại 2 điểm cách nguồn:
1 2
2 2
x x
x
φ π π
λ λ

∆ = =
+ Cùng pha:
πϕ
2k
=∆
+ Ngược pha:
πϕ
)12(

+=∆
k
+ Vuông pha:
2
)12(
π
ϕ
+=∆
k
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha:
d k= λ
(k = 1, 2, 3…).
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha:
d (
1
k )
2
= λ+
(k = 0,
1, 2…)
Chú ý:
+ Nếu nguồn kích thích bằng dòng điện có tần số f thì sóng dđ với 2f.
+ Hai điểm gần nhau nhất cùng pha cách nhau 1 bước sóng
+ Hai điểm gần nhau nhất ngược pha cách nhau nửa bước sóng
+ Hai điểm gần nhau nhất vuông pha cách nhau một phần tư bước sóng
 
Câu 1: Sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình
sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20πt -
.x
3

π
)(mm). Với x: đo
bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
9
Ph¬ng truyÒn sãng
M
O
N
M
d OM
=
N
d ON
=
o
u a cos( t )
= ω + ϕ
M
M
2 d
u a cos( t )
π
= ω + ϕ +
λ
N
N
2 d
u a cos( t )
π

= ω + ϕ −
λ
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s
Câu 2: Một sóng cơ có phương trình là
5cos(6 )u t x
π π
= −
(cm), với t
đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 3: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt
trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tính tần số sóng
biển và vận tốc truyền sóng biển.
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s
Câu 4: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần
số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp
trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s
Câu 5: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những
gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng
liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s)
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo
phương đứng với biên độ 5cm, T = 0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s.
Viết phương trình sóng tại M cách O d = 50 cm.
A.
5cos(4 5 )( )

M
u t cm
π π
= −
B.
5cos(4 2,5 )( )
M
u t cm
π π
= −
C.
5cos(4 )( )
M
u t cm
π π
= −
D.
5cos(4 25 )( )
M
u t cm
π π
= −
Câu 7: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như
không đổi. Tại O, dđ có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa
tâm dđ O là
1
3
bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì li độ sóng có
giá trị là 5 cm. Phương trình dđ ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A.

2
cos( )
3
M
u a t cm
λ
ω
= −
B.
cos( )
3
M
u a t cm
πλ
ω
= −

C.
2
cos( )
3
M
u a t cm
π
ω
= −
D.
cos( )
3
M

u a t cm
π
ω
= −

Câu 8: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao
động với phương trình
u = acos100πt
. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm.
Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
10
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
Câu 9: Một sóng có tần số 500 Hz và tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai
điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao
nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
4
π
?
A. 0,0875cm B. 0,875m C. 0,0875m D. 0,875cm
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình
sóng là: u = 6cos(4πt – 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng cm và t
tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 3 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s.
Câu 11: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với
phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây).
Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.

Câu 12: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt –
0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng
này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 13: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao
nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5
đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s
Câu 14: Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai
đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là
A.
9
25
(m/s) B.
18
25
(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s)
Câu 15: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông
góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M
trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động
lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần
số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo
phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng
trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm,
người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
11
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2

(2 1)
2
k
π
ϕ
∆ = +
với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng λ? Biết tần số f có giá
trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 17: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 18: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 19: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng
dđ cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc
người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân
không
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 22: Sóng (cơ học) ngang
A. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
B. không truyền được trong chất rắn.
C. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
D. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
Câu 23: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
12
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dđ trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và
theo thời gian.
Câu 24: Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương
trình
( )
xtu
ππ
02,04cos6 −=
; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn
vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ
độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s.

A.24
π
(cm/s) B.14
π
(cm/s) C.12
π
(cm/s) D.44
π
(cm/s)
Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s.
Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt(cm).Vận tốc của phần tử vật
chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:
A. 25cm/s. B. 3πcm/s. C. 0. D. -3πcm/s.
Câu 26: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:
2cos(20 )
3
u t
π
π
= +
(trong đó u(mm), t(s)) sóng truyền theo đường
thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền
cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu
điểm dao động lệch pha
6
π
với nguồn?
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên
độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng

λ
. Biết rằng tại thời
điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời
điểm t =
5
6
T
phần tử tại điểm M cách O một đoạn d =
6
λ
có li độ là -2
cm. Biên độ sóng là
A.
).(
3
4
cm
B. 2
2
cm
C. 2
3
cm D. 4 cm
Câu 28: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền
sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và
cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:
A. 1,5π. B. 1π. C. 3,5π. D. 2,5π.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
13
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2

Câu 29: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4cos(
3
π
t -
0,01πx + π) (cm). Sau 1s pha dao động của một điểm, nơi có sóng
truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A.
3
π
. B. 0,01πx. C. - 0,01πx +
3
4
π. D. π.
Câu 30: Một nguồn 0 phát sóng cơ có tần số 10hz truyền theo mặt nước
theo đường thẳng với v = 60 cm/s. Gọi M và N là điểm trên phương
truyền sóng cách 0 lần lượt 20 cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu
điểm dao động lệch pha với nguồn 0 góc
3
π
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 
“Chín phần mười của nền tảng thành công là sự tự tin
và biết đem hết nghị lực ra thực hiện ”
 
CHUYÊN ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG CƠ
1. Hiện tượng giao thoa sóng: là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết
hợp trong không gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
14

Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
cường (cực đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa). Hiện tượng
giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
2. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp:
• Đk để có giao thoa: 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp
o Dao động cùng phương, cùng chu kỳ
o Có hiệu số pha không đổi theo thời gian
3. Phương trình: Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng
kết hợp S
1
, S
2
cách nhau một khoảng l:
Điểm M cách 2 nguồn d
1
, d
2
@ Nếu tại hai nguồn S
1
và S
2
cùng phát ra hai sóng giống hệt nhau có
phương trình sóng là: u
1
= u
2
= Acosωt và bỏ qua mất mát năng lượng
khi sóng truyền đi thì thì sóng tại M (với S
1
M = d

1
; S
2
M = d
2
) là tổng
hợp hai sóng từ S
1
và S
2
truyền tới sẽ có phương trình là:
u
M
= 2Acos
λ
π
)(
12
dd −
cos(ωt -
λ
π
)(
12
dd +
)
@ Độ lệch pha của 2 sóng từ 2 nguồn truyền tới M: ∆ϕ =
λ
π
)(2

12
dd −
@ Biên độ tổng hợp tại một điểm M là
A
M
= 2A
2 1
(d )
os
d
c
π
λ

=2A
os
2
c
ϕ

Dạng 1: Số điểm hoặc số đường dđ
a. Hai nguồn dđ cùng pha
πϕϕϕ
2
12
k
=−=∆
* Điểm dđ cực đại: d
1
– d

2
= kλ (k∈Z)
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
15
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2

Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
λλ
2121
ss
k
ss
<<


Vị trí của các điểm cực đại:
22
.
1
AB
kd
+=
λ
* Điểm dđ cực tiểu (không dđ): d
1
– d
2
= (2k +1)
2
λ

= (k +
λ
)
2
1
(k∈Z)

Số điểm (không tính 2 nguồn):
2
1
2
1
2121
−<<−

λλ
ss
k
ss

Vị trí của các điểm cực tiểu:
422
.
1
λλ
++=
AB
kd
(thay các giá trị k)
b. Hai nguồn dđ ngược pha:

πϕ
)12(
+=∆
k
* Điểm dđ cực đại: d
1
– d
2
= (2k+1)
2
λ
= (k +
λ
)
2
1
(k∈Z)
Vị trí dao động cực đại sẽ có:





+=−
=+
λ
)
2
1
(

12
12
kdd
ldd

Số điểm (không tính 2 nguồn):
2
1
2
1
2121
−<<−

λλ
ss
k
ss
* Điểm dđ cực tiểu (không dđ): d
1
– d
2
= kλ (k∈Z)

Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
λλ
2121
ss
k
ss
<<


c. Hai nguồn dđ vuông pha:
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ ϕ
∆ = − = +
* Điểm cực đại có d
2
– d
1
= k
λ
+
4
λ


Số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau và bằng:
4
1
4
1
2121
−<<−

λλ
ss

k
ss
Chú ý: Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng:
f
k
dd
v
21

=

+ Nếu giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
không có cực đại thì k = -1
+ Nếu giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
có n cực đại thì k = n + 1
(Chỉ sử dụng cho biên độ cực đại và có cực đại giao thoa)
@ Chú ý:
+ Khoảng cách giữa hai hyperbol cực đại cách nhau
2
λ
+ Những gợn lồi (cực đại giao thoa, đường dao động mạnh)
+ Những gợn lõm (cực tiểu giao thoa, đường đứng yên)
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
16

Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
+ Khoảng cách giữa hai đường cực đại hoặc cực tiểu liên tiếp bằng
2
λ

+ Khoảng cách giữa đường cực đại và cực tiểu gần nhau nhất bằng
4
λ
+ k = 0 thì cực đại dao động là đường thẳng là trung trực của S
1
S
2
.
+ Hai nguồn S
1
S
2
cùng pha nhau thì tại trung trực là cực đại giao thoa.
+ Hai nguồn S
1
S
2
ngược pha nhau thì tại trung trực là cực tiểu giao thoa
Chú ý: Xác định điểm M dđ với A
max
hay A
min
ta xét tỉ số
λ
12

dd

@ Nếu
=

λ
12
dd
k = số nguyên thì M dao động với A
max
và M nằm trên
cực đại giao thoa thứ k
@ Nếu
=

λ
12
dd
k +
2
1
thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1)
 
Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A
và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao
động với biên độ cực đại là
A.
4
λ
. B.

2
λ
. C.
λ
. D. 2
λ
.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm
nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm
nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động.
D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.
Câu 4: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương
trình u
A
= Acos
ω
t và u
B
= Acos(
ω

t +
π
). Những điểm nằm trên đường
trung trực của AB sẽ
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
17
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A
và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao
động với biên độ cực đại là
A.
4
λ
. B.
2
λ
. C.
λ
. D. 2
λ
.
Câu 6: Ký hiệu
λ
là bước sóng, d
1
– d
2
là hiệu khoảng cách từ điểm M

đến các nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
trong một môi trường đồng tính. k
= 0,
±
1;
±
2,…Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ cực đại nếu
A. d
1
– d
2
= (2k + 1)
λ
.
B. d
1
– d
2
= (k + 0,5)
λ
, nếu hai nguồn dđ ngược pha nhau
C. d
1
– d
2
=
λ

.
D. d
1
– d
2
= k
λ
, nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau.
Câu 7: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương
trình dao động tại A, B là u
A
= cos
ω
t(cm); u
B
= cos(
ω
t +
π
)(cm). Tại O
là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D.
2
cm.
Câu 8: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa
hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau
AB = 8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(cm). Số

đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 10: Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu
khoảng cách giữa hai nguồn là:
16,2AB
λ
=
thì số điểm đứng yên và số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là:
A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34.
Câu 11: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai
nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình:
1
0,2. (50 )u cos t cm
π
=

cmtu )50cos(2,0
2
ππ
+=
. Vận tốc truyền
sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A.8 B.9 C.10 D.11
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
18
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao
động theo các phương trình:

1
0,2. (50 )u cos t cm
π π
= +

cmtu )
2
50cos(2,0
2
π
π
+=
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.
A.8 và 8 B.9 và 10 C.10 và 10 D.11 và 12
Câu 13: Trong m1ột thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai
nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một
điểm M cách nguồn A và B những khoảng d
1
= 16cm và d
2
= 20cm,
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai
dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 14: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2cm,

người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết
hợp S
1
và S
2
có f = 15 Hz, v = 30 cm/s. Với điểm M có d
1,
d
2
nào dưới
đây sẽ dao động với biên độ cực đại? (d
1
= S
1
M , d
2
= S
2
M )
A. d
1

= 25 cm, d
2
= 21 cm B. d
1
= 20 cm, d
2
= 25 cm
C. d
1
= 25 cm, d
2
= 20 cm D. d
1
= 25 cm, d
2
= 22 cm
Câu 16: Giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và
B dđ với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 (cm) và
cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A.
3
160
(cm/s) B.20 (cm/s) C.32 (cm/s) D.40 (cm/s)
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng người ta tạo ra trên mặt nước
2 nguồn sóng A, B dao động với phương trình u
A
= u
B
= 5cos10πt (cm).

Vận tốc sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình
dao động tại điểm M cách A, B lần lượt 7,2 cm và 8,2 cm.
A. u
M
=
2
cos(10πt+ 0,15π)(cm). B. u
M
= 5
2
cos(10πt - 0,15π)(cm)
C. u
M
=5
2
cos(10πt + 0,15π)(cm) D. u
M
=
2
cos(10πt - 0,15π)(cm)
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
19
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
Câu 18: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7 cm dao động
với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Tìm số điểm dao động
cực đại giữa A và B trong các trường hợp hai nguồn dao động cùng pha.
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 19: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn 7cm dao động
với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Số điểm dao động cực đại
giữa A và B trong các trường hợp hai nguồn dao động ngược pha?

A. 6 B. 10 C. 7 D. 11
Câu 20: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp
A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng
30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là?
A. 13cm/s. B. 26cm/s. C. 52cm/s. D. 24cm/s.
Câu 21: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là:
tcosAuu
BA
ω==
. Xét một điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B lần
lượt là d
1
, d
2
. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ
sóng tổng hợp tại M là:
A.
λ

π=
12
M
dd
cosA2A
. B.
λ
+
π=
12

M
dd
cosA2A
.
C.
v
dd
cosA2A
12
M

π=
. D.
λ

π=
12
M
dd
cosAA
.
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau
AB = 8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(cm). Số
đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 23: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai
nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình:
1
0,2 (50 )u cos t cm
π

=

2
0,2 (50 )u cos t cm
π π
= +
. Vận tốc truyền
sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?
A.8 B.9 C.10 D.11
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. tạo thành các vân hình hyperbol trên mặt nước.
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
20
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
D. hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường nhau,
hoặc triệt tiêu nhau, tuỳ theo lộ trình của chúng.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng kết hợp là các nguồn sóng có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai
điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn trong môi trường
truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách
nhau một khoảng là
A.
λ

/4. B.
λ
/2. C.
λ
. D. 2
λ
.
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian, số
đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng AB là
A. số chẵn.
B. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB.
C. số lẻ.
D. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào độ lệch pha giữa hai nguồn.
Câu 28: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số f = 25 Hz. Giữa S
1
, S
2
có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm
đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,75 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 29: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai
nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một
điểm M cách nguồn A và B những khoảng d

1
= 16cm và d
2
= 20cm,
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai
dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s B. 48cm/s C. 40cm/s D. 20cm/s
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần
số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và
17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s
Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2cm,
31gười ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động diều hoà theo
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
21
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s và coi biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 32: Hai nguồn S

1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 13cm cùng dao
động theo phương trình u = 2cos40πt(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 0,8m/s. Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên
đoạn S
1
S
2
là:
A. 7. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường
truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
kết hợp tới là
A. d
2
- d
1
= 0,5kλ B. d
2
- d
1
= (2k + 1)λ/2
C. d
2
- d
1
= kλ D. d
2

- d
1
= (k + 1)λ/2
Câu 34: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần
số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai
nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 35: Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng
có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình: u
1
= 5cos100πt(mm) và u
2
= 5cos(100πt+π)(mm).
Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng
không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O
1
O
2
có số cực
đại giao thoa là
A. 24 B. 26 C. 25 D. 23
Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng
dao động với phương trình
u = acos100πt
. Tốc độ truyền sóng trên

mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM =
7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao
động:
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º.
Dạng 2: Xác định số điểm cực trị trên đoạn CD tạo với AB thành
hình vuông hoặc hình chử nhật
@ TH1: Hai nguồn dao động cùng pha
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
22
A
B
D
C
O
I
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
Đặt
1
AD d=
,
2
BD d=
a. Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn:
2 1
2 1
d d k
AD BD d d AC BC
λ
− =



− < − < −

Suy ra:
AD BD k AC BC
λ
− < < −

Hay:
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< <
Giải suy ra k
b. Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn:

2 1
2 1
(2 1)
2
d d k
AD BD d d AC BC
λ

− = +



− < − < −


Suy ra:
(2 1)
2
AD BD k AC BC
λ
− < + < −

Hay:
2( ) 2( )
2 1
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< + <
@ TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha ta đảo lại kết quả.
a. Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn:
2( ) 2( )
2 1
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< + <
b. Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn:
AD BD AC BC
k
λ λ
− −

< <
Giải suy ra k
 
Câu 1: Hai nguồn A, B cách nhau 40cm luôn dđ cùng pha, có bước sóng
6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât,
AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Câu 2: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và
B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u
A
= 2cos40πt và u
B
= 2cos(40πt + π) (u
A
, u
B
tính bằng mm, t tính bằng
s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn BM là
A. 19 B. 18 C. 17 D. 20
 
Dạng 3: Xác định số điểm cực trị trên đoạn thẳng là đường chéo của
hình vuông hoặc hình chử nhật
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
23
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
 
Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B

cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
mmtu
A
)40cos(2
π
=

mmtu
B
)40cos(2
ππ
+=
. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là:
A. 17 B. 18 C.19 D.20
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S
1
, S
2
gắn
ở cần rung cách nhau 2cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao
động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng
truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60cm/s. Một điểm M nằm trong
miền giao thoa và cách S
1
, S
2
các khoảng d
1

= 2,4cm, d
2
= 1,2cm. Xác
định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS
1
.
A. 7 B.5 C.6 D.8
Câu 3: Cho 2 nguồn sóng kết hợp đồng pha dao động với chu kỳ T =
0,02 trên mặt nước, khoảng cách giữa 2 nguồn S
1
S
2
= 20m.Vận tốc
truyền sóng trong mtruong là 40 m/s. Hai điểm M, N tạo với S
1
S
2
hình
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
24
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 2
chữ nhật S
1
MNS
2
có 1 cạnh S
1
S
2
và 1 cạnh MS

1
= 10m. Trên MS
1
có số
điểm cực đại giao thoa là
A. 10 điểm B. 12 điểm C. 9 điểm D. 11 điểm
Câu 4: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B
cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
2. (40 )( )
A
u cos t mm
π
=

2. (40 )( )
B
u cos t mm
π π
= +
. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc
mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AM là:
A. 9 B. 8 C.7 D.6
Câu 5: Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 20(cm) có hai
nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các
phương

trình
lần lượt là u
1 =
2cos(50π t)(cm) và u
2
= 3cos(50π t
- π
)(cm), tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1(m/s). Điểm
M
trên
mặt nước
cách hai
nguồn sóng
S
1,
S
2
lần
lượt 12(cm) và 16(cm).
Số

điểm

dao

động
với
biên
độ cực

đại trên đoạn
S
2
M là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 6: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn
dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước
mà ABCD là một hình chữ nhât, AD = 30cm. Số điểm cực đại và đứng
yên trên đoạn CD lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
 
“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
 
Dạng 4: Xác định số điểm cực trị trên đoạn thẳng là đường trung
trực của AB và cách AB một đoạn x
Gv soạn: ThS. Nguyễn Vũ Bình - Tel: 0986338189
25

×