Chương I. Mã đề 002
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ - LỚP 12
Thời Gian: 90 phút.
Số câu: 40 câu.
---------------------------------------------------
1) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi.
Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
2) Một momen lực không đổi 60N.m tác dụng vào một bánh đà có khối lượng 20kg và momen quán tính 12 kg.m
2
.
Thòi gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75 rad/s từ nghỉ là:
A. 15s. B. 180s . C. 25s. D. 30s.
3) Nếu tổng momen lực tác dụng lên vật bằng 0 thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Momen động lượng của vật thay đổi. B. Gia tốc toàn phần của vật không đổi.
C. Tốc độ góc của vật không đổi. D. Gia tốc góc của vật thay đổi.
4) Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm
bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc
2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó.
Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 2 rad/s. B. 1 rad/s. C. 2,05 rad/s. D. 0,25 rad/s.
5) Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc
góc 3rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là
A. m = 160 kg. Bm = 80 kg . C. m = 960 kg . D. m = 240 kg.
6) Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kgm
2
. Vật quay đều quanh trục
với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy
π
2
= 10, động năng quay của vật là:
A. 10 J. B. 0,5 J. C. 20 J. D. 2,5 J.
7) Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc và thời gian của một vật rắn quay nhanh dần đều
quanh trục cố định?
A. ω = 2 - 0,5t. B. ω = 2 + 0,5t
2
. C. ω = -2 - 0,5t. D. ω= -2 + 0,5t.
8) Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút.
Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 196,5 m/s
2
B. 157,8 m/s
2
. C. 162,7 m/s
2
D. 183,6 m/s
2
9) Trường hợp nào sau đây vật rắn sẽ quay biến đổi đều?
A. Độ lớn tốc độ dài không đổi. B. Độ lớn tốc độ góc không đổi.
C. Độ lớn gia tốc góc không đổi. D. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
10) Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ
góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng
A. 0,090 J. B. 0,036 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J.
11) Một bánh xe có bán kính 50cm quay quanh trục nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Tốc độ dài của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
A. 6
π
rad/s. B. 4
π
rad/s. C. 5
π
rad/s D. 7
π
rad/s.
12) Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.
B. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.
C. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.
13) Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng, 4J và tốc độ
góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng
A. 9 cm. B. 6 cm. C.
10
cm. D. 45 cm.
Trang 1/002
Chương I. Mã đề 002
14) Hai vật có khối lượng m
1
= 0,5kg và m
2
= 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi
dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào
mép bàn (Hình). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m
2
và bán kính 10cm. Coi rằng
dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s
2
.Gia tốc
của m
1
và m
2
và độ dịch chuyển của m
2
trên mặt bàn sau 0,4s kể từ lúc hệ bắt đầu
chuyển động từ trạng thái nghỉ lần lượt là
A. 1,96m/s
2
, 15,68cm B. 2,45m/s
2
, 19,6cm
C. 0,98m/s
2
, 7,84cm D. 9,8m/s
2
, 78,4cm
15) Một vật rắn có momen quán tính 10 kg.m
2
quay quanh một trục cố định với động năng 1000 J. Momen động
lượng của vật đó đối với trục quay là
A. 200 kg.m
2
/s. B. 141,4 kg.m
2
/s. C. 100 kg.m
2
/s. D. 150 kg.m
2
/s.
16) Chọn câu sai. Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có:
A. vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay.
B. gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi của vận tốc về độ lớn.
C. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng dời lại gần trục quay.
D. gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi của vận tốc về phương.
17) Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm
chuyển động với gia tốc góc không đổi γ = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông
góc với đường tròn đó là
A. 0,412 kgm
2
B. 0,214 kgm
2
C. 0,128 kgm
2
D. 0,315 kgm
2
18) Một đĩa mài chịu tác dụng của một momen lực khác 0 thì
A. gia tốc góc của đĩa bằng 0. B. tốc độ góc của đĩa không đổi.
C. góc quay của đĩa là hàm bậc nhất theo thời gian. D. tốc độ góc của đĩa thay đổi.
19) Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe
A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là I
A
và I
B
. Tỉ
số
B
A
I
I
có giá trị nào sau đây ?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
20) Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình tròn, đường kính 6 m, khối lượng M = 400
kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên. Người ấy chạy quanh mép sàn với vận
tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn
A. quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
B. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.
C. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người.
D. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s.
21) Chọn phát biểu đúng. Trong chuyển động quay của vật rắn đại lượng tương tự như khối lượng trong chuyển động
của chất điểm là
A. tốc độ góc. B. momne quán tính. C. Momen lực. D. momen động lượng.
22) Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s
2
. Tính động năng quay mà bánh đà
đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m
2
.
A. 6 kJ. B. 30kJ. C. 3 kJ. D. 60 kJ.
23) Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.
Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của
thanh là
A. L = 12,5 kgm
2
/s. B. L = 15,0 kgm
2
/s C. L = 7,5 kgm
2
/s D. L = 10,0 kgm
2
/s.
24) Momen quán tính của một vật rắn quay quanh trục cố định không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây.
A. Khối lượng của vật rắn. B. Tốc độ quay của vật rắn.
C. Kích thước và hình dạng của vật. D. Vị trí của trục quay.
25) Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng
nào không phải là hằng số?
A. Khối lượng B. Momen quán tính. C. Tốc độ góc. D. Gia tốc góc.
26) Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây
là không đúng?
A. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì
mômen quán tính tăng 8 lần.
Trang 2/002
Chương I. Mã đề 002
D. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
27) Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát.
Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết
momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm
2
. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là:
A. 5,08Nm B. 15,08Nm. C. 10,83Nm. D. 25,91Nm.
28) Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
.
Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
A. 6s. B. 12s. C. 10s. D. 4s.
29) Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng
không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt
trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng
rọc đối với trục quay là
2
2
mR
và gia tốc rơi tự do g. Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A.
2
3
g
. B. g. C.
3
g
. D.
2
g
.
30) Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng
A. 0,157 J. B. 0,026 J. C. 0,329 J. D. 0,314 J.
31) Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn
A. có cùng chiều quay.
B. có cùng góc quay.
C. một thời điểm có tốc độ góc bằng nhau
D. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn có cùng bán kính
32) Một sợi dây mảnh, không dãn, quấn quanh một ròng rọc hình trụ đặc, đồng chất, có bán kính R= 50cm. Một vật A
có khối lượng m= 6,4kg, được treo vào đầu tự do của dây. Khi được thả tự do, vật rơi xuống với gia tốc a = 2 m/s
2
.
Biết dây không trượt trên ròng rọc.
Momen quán tính đối với trục quay của ròng rọc nhận giá trị nào sau đây? Lấy g = 9,8 m/s
2
.
A. I = 7,26 kg.m
2
. B. I = 6,24 kg.m
2
. C. I = 2,48 kg.m
2
. D. I = 8,42 kg.m
2
.
33) Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay là I = 0,4 kgm
2
đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng
quay của bánh xe là 80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
A. 1 kgm
2
/s. B. 8 kgm
2
/s. C. 10 kgm
2
/s
2
D. 4 kgm
2
/s.
34) Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I
1
đang
quay với tốc độ
ω
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng
thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc
ω
A.
1
0
2 2
I
I I
ω ω
=
+
. B.
2
0
1
I
I
ω ω
=
. C.
1
0
2
I
I
ω ω
=
. D.
2
0
1 2
I
I I
ω ω
=
+
.
35) Khi một vật rắn quay quanh 1trục cố định gia tốc góc của vật sẽ không đổi khi
A. momen quán tính của vật bằng không. B. momen quán tính của vật là không đổi.
C. momen lực tác dụng lên vật bằng không. D. momen lực tác dụng lên vật là không đổi.
36) Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay tốc độ góc của đĩa
là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là
A. I = 7,50 kgm
2
B. I = 1,85 kgm
2
C. I = 3,60 kgm
2
D. I = 0,25 kgm
2
37) Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định Δ
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán tính đối với trục Δ
1
là I
1
=
9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định Δ
2
có momen động lượng là L
2
, momen quán tính đối với trục Δ
2
là
I
2
= 4 kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số
1
2
L
L
bằng
A.
3
2
. B.
4
9
. C.
9
4
. D.
2
3
.
38) Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc bắt đầu tăng tốc, bánh xe đang có tốc độ góc là 3 rad/s. Sau 10
giây tốc độ góc của nó tăng lên đến 9 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe bằng
A. 0,3 rad/s
2
. B. 0,9 rad/s
2
. C. 0,6 rad/s
2
. D. 1,2 rad/s
2
.
39) Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ = 10+ t
2
(φ tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời
điểm t = 0 lần lượt là:
Trang 3/002
Chương I. Mã đề 002
A. 5 rad/s và 35 rad. B. 10 rad/s và 25 rad. C. 5 rad/s và 25 rad. D. 10 rad/s và 35 rad.
40) Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v.
Tốc độ góc của vật rắn là
A.
.v R
ω
=
. B.
v
R
ω
=
. C.
2
v
R
ω
=
. D.
2
v
R
ω
=
.
----------------------HẾT---------------------
Trang 4/002
Chương I. Mã đề 002
¤ Ðáp án của ðề thi:002
1.D[1] 2.A[1] 3.C[1] 4.A[1] 5.A[1] 6.A[1] 7.C[1] 8.B[1] 9.C[1] 10.D[1]
11.B[1] 12.A[1] 13.C[1] 14.C[1] 15.B[1] 16.C[1] 17.C[1] 18.D[1] 19.C[1] 20.A[1]
21.B[1] 22.D[1] 23.A[1] 24.B[1] 25.C[1] 26.B[1] 27.B[1] 28.B[1] 29.A[1] 30.C[1]
31.D[1] 32.B[1] 33.B[1] 34.A[1] 35.D[1] 36.D[1] 37.A[1] 38.C[1] 39.B[1] 40.B[1]
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both are automatically scanned by Emp-MarkScanner:
¤ Ðáp án của ðề thi:001
1.B[1] 2.D[1] 3.A[1] 4.D[1] 5.A[1] 6.D[1] 7.C[1] 8.B[1] 9.D[1] 10.C[1]
11.A[1] 12.D[1] 13.D[1] 14.C[1] 15.A[1] 16.A[1] 17.D[1] 18.C[1] 19.D[1] 20.A[1]
21.D[1] 22.D[1] 23.C[1] 24.C[1] 25.A[1] 26.A[1] 27.C[1] 28.A[1] 29.D[1] 30.B[1]
31.C[1] 32.B[1] 33.A[1] 34.C[1] 35.D[1] 36.C[1] 37.D[1] 38.D[1] 39.A[1] 40.A[1]
Trang 5/002