Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Học vần Tuần 27 _L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 21 trang )

Tiết: Tập viết
Tô chữ hoa: e, ê, g
I. Mục tiêu:
- HS biết tô đúng quy trình các chữ hoa: e, ê, g.
- Viết đúng các vần, từ ngữ theo yêu cầu liền mạch.
- Rèn thói quen ngồi viết đúng t thế, viết sạch, đẹp.
II. Đồ dùng:
- Chữ hoa mẫu + bài viết.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
Chấm bài viết ở nhà.
Nhận xét- cho điểm.
- Học sinh mở tập
viết.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Đa bài viết:
- GV đọc + giải thích.
3, Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ hoa mẫu:
H: Chữ e và ê có đặc điểm gì giống
và khác nhau? Chữ e cao mấy li? Gồm
mấy nét?
- Học sinh đọc bài.
- HS quan sát- NX.
- Học sinh nêu.
=> GV chốt lại, nêu cấu tạo + HD quy


trình tô trên chữ mẫu.
- Quan sát- đồ tay.
- GV viết mẫu + hớng dẫn viết.
- Chữ: G (TT)
4, Hớng dẫn viết vần, từ.
+ Nêu cấu tạo.
+ Viết mẫu + hớng dẫn viết.
+ Nhận xét- sửa sai.
* Giải lao.
- Quan sát, viết
bảng con theo yêu
cầu
5, Viết bài:
- Hớng dẫn trình bày.
- Đọc bài viết.
- Nêu t thế ngồi
viết- Viết bài.
6, Chấm bài- Nhận xét.
- Tổng số bài chấm.
- Nhận xét từng bài.
- Nêu bài (học) viết. - Học sinh đọc.
D. Củng cố-
Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:


Tuần 27:
Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2011

Tiết: Tập đọc
Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát.
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần ăm, ắp.
- Hiểu: Các từ ngữ: Ngan ngát. Lấp ló.
- Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hơng lan. Hiểu đợc tình cảm yêu mến
cây hoa ngọc lan của em bé.
- Gọi đúng tên hoa trong ảnh.
II. Đồ dùng:
- Bài mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
Đọc bài Cái Bống
Nhận xét- cho điểm.
- HS đọc + TLCH.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
a, Đọc mẫu- HD đọc, giọng đọc chậm, nhẹ
nhàng, tình cảm.
H: Bài tập đọc có mấy câu? Mấy đoạn?
B, HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó
- Tìm ở đoạn 1 tiếng có âm đầu là: 1, vần
ăng, vần ac?
- Tìm ở đoạn 2, 3 tiếng có âm đầu là: 1, n?

Giáo viên gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc câu, đoạn.
- HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
- 8 câu, 3 đoạn.
+ hoa lan, bạc trắng,
lá dày.
+ hoa lan, lấp ló, kẽ
lá, nụ, nở
- Cá nhân đọc.
- Học sinh nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân- lớp.
- Lần lợt từng tổ.
* Luyện đọc đoạn, bài. - Mỗi nhóm 3 HS đọc
* Giải lao
* Đọc đoạn trong tổ
- Thi đọc đoạn (SGK)
- Đọc toàn bài.
3/Luyện tập:
nối tiếp đoạn.
- Cả lớp.
- Mỗi nhóm 1 HS
- Đồng thanh lớp.
* Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
=> Giáo viên ghi: Khắp.
* Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ắp.

- Thi nói tiếng câu.
- HS nêu yêu cầu.
-HS nêu: khắp.
PT,ĐV: cá nhân,lớp.
-Đọc YC-Đọc mẫu.
- So sánh 2 vần.
- Thi theo tổ- NX.
Tiết: 4/Tìm hiểu bài:
*Đoạn 1:
G/V NX.
* Đoạn 2:
H:Nụ hoa lan có màu gì?
Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
- Giảng:
+ Lấp ló:ló ra rồi lấp đi ,khi ẩn khi hiện.
+ Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa.
- 1,2 học sinh đọc.
- Vài h/s đọc.
- Vài h/s đọc.
- Trắng ngần.
- Ngan ngát tỏa ra
khắp vờn,khắp nhà.
* Đoạn 3:
=> GV: chốt nội dung.
* Giải lao.
- Hớng dẫn đọc- đọc mẫu (SGK)
H: Em thích đoạn nào nhất ? Vì sao ?
5, Luyện nói: Gọi tên các loại hoa trong ảnh
=> Kể tên các loại hoa.
- Thi nói tiếng câu.các loài hoa trong ảnh.

- Vài học sinh đọc.
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh nêu- đọc
đoạn em thích.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận theo cặp:
Trao đổi về tên các
loài hoa.
D. Củng cố-
Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- Một HS đọc bài.
Bổ sung:

Tiết: Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi (T2)
I. Mục tiêu:
- Biết nói Cảm ơn- xin lỗi trong giao tiếp hàng ngày.
- Có thái độ quý trọng những ngời biết nói lời Cảm ơn- xin lỗi
II. Đồ dùng:
- Tranh, SGK
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
H: Khi nào thì nói lời cảm ơn?
Khi nào thì nói lời xin lỗi?

- Nhận xét- đánh giá.
- Học sinh nêu
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài:
a. HĐ 1: (BT3)
- Giáo viên nêu yêu cầu.
- GV kết luận theo từng tình huống.
b. HĐ 2: Sắm vai
- GV nêu tình huống.
c. HĐ 3: Trò chơi: Ghép cánh hoa
thành bông hoa Cảm ơn- xin lỗi
- Giáo viên nêu yêu cầu- chia nhóm.
=> GV kết luận về 2 bông hoa.
d. HĐ 4 (BT6)
=> GV kết luận chung.
- HS làm bài tập.
Trình bày- NX.
- Học sinh thảo
luận- sắm vai
- Học sinh thể
hiện- nhận xét.
- Các nhóm thảo
luận.
Trình bày sản
phẩm.
Nhận xét.
- Học sinh điền từ-
đọc bài.
D. Củng cố-

Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau
Bæ sung:



Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011
Tiết: Chính tả
Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn Nhà bà ngoại
- Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết
thúc câu.
- Điền đúng vần ăm; ăp; chữ c; k vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng:
- Bài viết.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
- Viết: nấu cơm, khéo sảy.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên
bảng
Lớp viết bảng con
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.

2, Đa bài viết:
- GV đọc mẫu.
3, Hớng dẫn viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ viết
nhầm?
=> GV đọc: loà xoà, ngoại, khắp
Nhận xét, sửa sai- GV viết mẫu.
4, Hớng dẫn viết bài:
- Hớng dẫn trình bày.
- Đa bài mẫu.
5, Soát lỗi.
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ
khó.
- Đa bài viết.
6, Chấm bài- Nhận xét.
1- 2 HS đọc lại .
- HS nêu: loà xoà,
ngoại
- Học sinh viết
bảng con, bảng
lớp.
- Đọc bài viết.
- Nêu t thế ngồi
viết- viết bài.
- Học sinh chép
bài.
- HS đổi vở soát
lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề
vở.

7, Luyện tập.
Bài 1: Điền vần ăm hay ăp?
Đáp án: năm, chăm, tắm, sắp, nắp
Bài 2: Điền chữ c hay k ?
Đáp án: hát đồng ca, chơi kéo co
- Học sinh mở
SGK.
- HS nêu YC- làm
miệng
- HS nêu YC- làm
BT.
- HS lên bảng- nhận
xét.
D. Củng cố-
Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:


Tiết: Tự nhiên xã hội
Con mèo
I. Mục tiêu: Giúp HS biết.
- Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con
mèo.
- Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (Lông, móng vuốt, ria, mắt,
đuôi).
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo).
II. Đồ dùng:

- Tranh ảnh về mèo
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
H: Nêu các bộ phận bên ngoài của con
gà?
Nêu ích lợi của việc nuôi gà?
GV: nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nêu,
nhận xét.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài:
a. HĐ 1: Quan sát con mèo.
HD: Mô tả màu lông của con mèo.
Khi vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy
thế nào?
Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài ?
Con mèo di chuyển nh thế nào ?
=> KL:
- Toàn thân mèo đợc phủ bằng 1 lớp
lông mềm và mợt.
- Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân.
Mắt mèo to tròn và sáng, con ngơi dãn
nở to trong bóng tối và thu nhỏ lại vào
ban ngày khi có nắng.
- Mèo di chuyển bằng 4 chân, bớc đi
nhẹ nhàng.

b. HĐ 2: Thảo luận cả lớp:
H: - Ngời ta nuôi mèo để làm gì?
- Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo
- HS QS tranh.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày, NX
- Chỉ các bộ phận
bên ngoài
- Học sinh trả lời
câu hỏi.
săn mồi?
- Tìm 1 số hình ảnh trong bài, hình
ảnh nào mô tả mèo đang ở t thế săn
mồi? Hình ảnh nào cho thấy kết quả
săn mồi của mèo?
- Tại sao em không nên trêu chọc và
làm mèo tức giận?
- Em cho mèo ăn gì? Và chăm sóc
nó nh thế nào?
- Học sinh nhận
xét, bổ sung
=> KL:
+ Ngời ta nuôi mèo để bắt chuột, làm
cảnh.
+ Móng chân mèo có vuốt sắc,
+ Không nên trêu chọc mèo, làm mèo
tức giận.
- HS nêu bài học.
D. Củng cố-
Dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:


Tiết: Kệ chuyện
Trí khôn
I. Mục tiêu:
- HS nghe GV kể- Dựa vào tranh kể lại đợc từng đoạn sau đó kể
lại đợc toàn bộ câu chuyện.
- Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu và ngời nông
dân.
- Thấy đợc sự ngốc nghếch, khờ dại của Hổ. Hiểu Trí khôn và sự
thông minh của con ngời khiến con ngời làm chủ đợc muôn loài
II. Đồ dùng:
- Tranh.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
Không.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Giáo viên kể chuyện: 2 lần
3, Hớng dẫn kể từng đoạn:
Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì?
Tranh 2, 3, 4: Tơng tự.
4, Hớng dẫn kể toàn câu chuyện.
- GV tổ chức cho HS kể phân vai.

H: Câu chuyện có mấy nhân vật?
- Hớng dẫn giọng kể:
+ Hổ: tò mò, háo hức.
+ Trâu: thật thà.
+ Bác nông dân: điềm tĩnh, khôn
ngoan.
- Kể trớc lớp.
5, ý nghĩa:
- HS lắng nghe.
- Bác nông dân
đang cày
2 HS kể lại tranh
1.
- HS kể theo tranh.
1 HS tóm tắt toàn
chuyện.
- Tập kể theo
nhóm. 4 nhân vật.
- Các nhóm phân
vai
- Tập kể.
- 1, 2 nhóm kể trớc
lớp.
H: Qua câu chuyện này chúng ta biết
đợc điều gì?
- Giáo viên chốt lại nội dung.
- Con ngời tuy bé
nhng rất thông
minh.
D. Củng cố-

Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:


Tiết: Thủ công
Cắt- Dán hình vuông (T2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách kẻ, dán hình vuông.
- Học sinh cắt, dán đợc hình vuông theo 2 cách.
II. Đồ dùng:
- GV: Mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lấy đồ dùng.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Đa mẫu- Hớng dẫn quan sát.
H: Hình vuông có mấy cạnh?
Các cạnh hình vuông nh thế nào?
- GV yêu cầu HS nêu cách kẻ, cắt hình
vuông.
3, Thực hành:
- GV yêu cầu HS kẻ, cắt- dán hình
vuông bằng giấy màu.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng

túng.
4, Đánh giá sản phẩm.
- HTXS : A
+

- HT : A
- Cha HT : B
- Học sinh quan
sát. 4 cạnh.
Bằng nhau.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực
hành.
- Học sinh trng
bày sản phẩm.
Nhận xét.
D. Củng cố-
Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- Nêu bài học.
Bổ sung:


Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011.
Tiết: Chính tả
CÂU Đố
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong.
- Điền đúng tr hay ch; v, d hay gi.

- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
- Viết: loà xoà, khắp vờn.
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh lên
bảng.
- Lớp viết bảng
con.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Đa bài viết:
- GV đọc mẫu.
3, Hớng dẫn viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ viết
nhầm?
- Giáo viên đọc từng chữ.
Nhận xét, sửa sai- GV viết mẫu.
4, Hớng dẫn viết bài:
- Hớng dẫn trình bày.
- Đa bài mẫu.
5, Soát lỗi.
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ

khó.
- Đa bài viết.
6, Chấm bài- Nhận xét.
7, Luyện tập.
- 1 học sinh đọc
- HS nêu: suốt, gây
mật
- Học sinh viết
bảng con, bảng lớp
- Đọc bài viết.
- Nêu t thế ngồi
viết- Viết bài.
- Học sinh chép
bài.
- Học sinh đổi vở
soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề
vở.
- HS mở SGK.
* Điền tr hay ch ?
- Giáo viên đa bảng phụ.
* Điền v/d/gi ?
- Giáo viên đa bảng phụ.
- HS đọc y/c,q/s
tranh,làm bài tập.
Chữa bài
- HS đọc y/c, quan
sát tranh, làm bài
tập.
HS chữa bài- nhận

xét.
D. Củng cố-
Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:


Tiết: Thứ t ngày 9 tháng 3 năm 2011.
Tập đọc
Cái Bống
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có âm đầu là: s,ch,tr;các
vần:ang,anh;
Các từ ngữ:khéo sảy,khéo sàng,ma ròng.
Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ( Nh sau dấu chấm).
2. Ôn các vần: anh,ach.Tìm đợc tiếng ,nói đợc câu chứa vần : anh,ach.
3. Hiểu đợc tình cảm yêu mẹ ,sự hiếu thảo của Bống,cô bé ngoan
ngoãn,chăm chỉ luôn biết giúp đỡ mẹ.
- Biết kể đơn giản về việc em thờng làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý
tranh vẽ
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Đồ dùng:
- Bài đọc mẫu, tranh.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:

Đọc thuộc bài Bàn tay mẹ
Nhận xét- cho điểm.
- 3 HS đọc
+TLCH.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Hớng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD đọc: Giọng đọc.
b. HS luyện đọc
H: Bài có mấy dòng thơ? mấy câu?
Giáo viên đánh dấu.
* Luyện đọc tiếng, từ khó
- Tìm những tiếng có âm đầu là: s,r?
Giáo viên gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh lắng
nghe.
- 4 dòng thơ,2câu.
+ Khéo sảy,khéo
sàng,ma ròng.
- Cá nhân đọc.
- Học sinh nêu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ.
- HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu.
.
- Đọc nối tiếp.
Luyện đọc khổ thơ .
* Giải lao.

- Luyện đọc .
- Thi đọc trớc lớp (SGK)
- Cả lớp đọc.
Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- Mỗi nhóm 4 học
sinh đọc.
-HS đọc trong tổ.
- Mỗi nhóm 3 em.
.
- 3 học sinh thi
đọc.
- Đồng thanh.
3/Luyện tập:
*Tìm tiếng trong bài có vần anh.
GV ghi: gánh.
* Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach.
- HS đọc yêu cầu.
-Nêu: gánh.
PT,ĐV:CN,lớp.
HS đọc YC.
Tiết:
4/ Tìm hiểu bài:
*Đọc 2dòng thơ đầu:
H: Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu
cơm?
* Đọc 2 dòng thơ cuối:
H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- Giảng: Đờng trơn: đờng bị ớt nớc m-
a,dễ ngã.

Gánh đỡ: gánh giúp mẹ.
Ma ròng: ma nhiều ngày ,kéo dài.
*Giải lao.
*Luyện đọc thuộc lòng.
GV xoá dần đến hết.
Thi đọc thuộc lòng.
Đọc mẫu SGK.
- So sánh 2 vần.
- Thi nói câu.
1HS đọc bài.
Vài HS đọc.
+ Bống sảy ,sàng
gạo
- Vài HS đọc.
+ Chạy ra gánh đỡ.
-HS luyện đọc .
- CN,tổ,lớp.
4/ Củng
cố- Dặn dò
5/ Luyện nói:
HD quan sát tranh,gợi ý
- Ơ nhà em làm gì giúp bố,mẹ?
VD: Em thờng quét dọn nhà cửa.
- Nhận xét giờ học.
HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát
tranh-thảo luận .
Hỏi -trả lời theo
cặp
( nói thành câu

trọn vẹn).

. .
Bổ sung:


Tiết: Tập đọc
Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan
ngát.
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần ăm, ắp.
- Hiểu: Các từ ngữ: Ngan ngát. Lấp ló.
- Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hơng lan. Hiểu đợc tình
cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của em bé.
- Gọi đúng tên hoa trong ảnh.
II. Đồ dùng:
- Bài mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
A. ổn định
lớp.
B. Kiểm tra:
Đọc bài Cái Bống
Nhận xét- cho điểm.
- HS đọc + TLCH.
C. Bài mới:
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.

2, Hớng dẫn luyện đọc:
a, Đọc mẫu- HD đọc, giọng đọc chậm,
nhẹ nhàng, tình cảm.
H: Bài tập đọc có mấy câu? Mấy
đoạn?
B, HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ khó
- Tìm ở đoạn 1 tiếng có âm đầu là: 1,
vần anh, vần ac?
- Tìm ở đoạn 2, 3 tiếng có âm đầu là:
1, n?
Giáo viên gạch dới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
Giáo viên đọc mẫu.
- 8 câu, 3 đoạn.
+ hoa lan, bạc
trắng, lá dày.
+ hoa lan, lấp ló,
kẽ lá, nụ, nở
- Cá nhân đọc.
- Học sinh nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân- lớp.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc câu, đoạn.
- HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp câu.
- Lần lợt từng tổ
đọc.
* Giải lao.

* Luyện đọc đoạn, bài.
- Thi đọc đoạn (SGK)
- Đọc toàn bài
- ĐT thanh cả lớp.
- Mỗi nhóm 3 HS
đọc nối tiếp đoạn.
- Mỗi nhóm 1 HS
đọc.
- Đồng thanh tổ.
1, 2 học sinh.
3, Luyện tập: - HS nêu yêu cầu,
Tiết: * Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
=> Giáo viên ghi: Khắp.
* Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ắp.
- Thi nói tiếng câu.
Nêu khắp.
PT, ĐV: cá nhân,
lớp.
- Đọc YC- Đọc
mẫu.
- So sánh 2 vần.
- Thi theo tổ- NX.
4, Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
* Đoạn 2:
H: Nụ hoa lan có màu gì?
Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
- Giảng:
+ Lấp ló: ló ra rồi lấp đi, khi ẩn khi
hiện.

+ Ngan ngát: mùi thơm rễ chịu lan toả
ra xa.
* Đoạn 3:
=> GV: chốt nội dung.
* Giải lao.
- Hớng dẫn đọc- đọc mẫu (SGK)
H: Em thích doạn nào nhất ? Vì sao ?
5, Luyện nói: Gọi tên các loại hoa
trong ảnh
- 1, 2 học sinh đọc
toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
- Vài học sinh đọc.
+ Trắng ngần.
+ Ngan ngát toả
khắp vờn, nhà.
- Vài học sinh đọc.
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh nêu-
đọc.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận theo
=> Kể tên các loài hoa trong ảnh.
cặp: Trao đổi về
tên các loài hoa.
D. Củng cố-
Dặn do:
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- Kể tên 1 số loài

hoa mà em biết.
Bổ sung:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×