Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TOAN TIM 2 SO KHI BIET TONG -TI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.54 KB, 17 trang )




1. kiểm tra bài cũ: Giới thiệu tỉ số
Bài 1: Viết tỉ số của hai số vào ô trống
a 2 4 5 4
b 3 7 4 6
a : b
b : a
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán
2 : 3
hay
3 : 2
hay
4 : 7
hay
7 : 4
hay
5 : 4
hay
4 : 5
hay
4 : 6
hay
6 : 4
hay
7
4
3
2


2
3
4
5
4
7
6
4
5
4
4
6

1. kiểm tra bài cũ: Giới thiệu tỉ số
Bài 2: Một lớp học có 24 học sinh. Số học sinh nam bằng
học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh
nam?
Giải:
Số học sinh nam là:

24 : 4 = 6 (học sinh)

Đáp số: 6 học sinh
4
1
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ của hai số là
Tìm hai số đó.

Bài toán cho ta biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn giải theo các bước:
+ Tìm tổng số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8 (phần)
+ Tìm giá trò một phần 96 : 8 = 12
+ Tìm số bé 12 x 3 = 36
+ Tìm số lớn 12 x 5 = 60 (hoặc 96 -36 = 60)
Có thể giải gộp bước 2 và bước 3 là 96 : 8 x 3 = 36
-Tổng hai số là 96
-Tỉ của hai số là 3
5
-Yêu cầu tìm hai số
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
5
3
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

Bài toán 1:
Bài giải
Ta có sơ đồ ?
Số bé: | | | |
Số lớn: | | | | | |
96


?

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


3 + 5 = 8 (phần)

Số bé là: 96 : 8 x 3 = 36

Số lớn là: 96 – 36 = 60

Đáp số: Số bé: 36

Số lớn: 60
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của
Minh bằng số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao

nhiêu quyển vở ?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Vì sao em biết?

3
2
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán


Bài toán 2: Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? quyển
Minh: | | |
Khôi : | |
?quyển
| |
25 quyển

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là:

25 : 5 x 2 = 10 (quyển)

Số vở của Khôi là:

25 – 10 = 15 (quyển)

Đáp số: Minh : 10 quyển vở;

Khôi : 15 quyển vở.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

Qua hai bài tập trên, em nào có thể nêu cách giải
toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của chúng?


-Vẽ sơ đồ.

- Tìm tổng số phần bằng nhau.

- Tìm số bé.

- Tìm số lớn.

Sau khi tìm tổng số phần bằng nhau chúng ta có thể

tìm giá trò của một phần, bước này có thể làm gộp
với bước tìm số bé.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:
Bài 1
Tổng của hai số là 315. Tỉ của hai số là . Tìm hai số đó.

- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Em hãy nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết
tổng và tỉ của hai số đó

-Vẽ sơ đồ.

- Tìm tổng số phần bằng nhau.

- Tìm số bé.


- Tìm số lớn.
3
2
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:
Bài 1/ 148 sgk
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ?
Số bé: | | |
?
Số lớn: | | | |
315

Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)

Số bé là : 315 : 5 x 2 = 126

Số lớn là: 315 – 126 = 189

Đáp số: Số bé: 126 ;

Số lớn: 189.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ

CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:
Biểu thò số bé là 3 phần bằng nhau, thì số lớn là 4
phần như thế.
Nêu các bước giải?
Yêu cầu bài toán ?
4
3
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán
Bài 2 Hai kho chứa 175 tấn thóc, trong số đó thóc ở kho
thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho
Chứa bao nhiêu tấn thóc?

3. Thực hành:
Bài 2 /148 sgk Bài giải:
Ta có sơ đồ ?tấn
Kho 1: | | | |
Kho 2: | | | | |
175 tấn

?tấn

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


3 + 4 = 7 (phần)

Số thóc ở kho thứ nhất là:

175 : 7 x 3 = 75 (tấn)

Sốù thóc ở kho thứ hai là:

175 – 75 = 100 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc ;

Kho 2: 100 tấn.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:
Bài 2 Bài giải:

Cách khác Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7 (phần)

Số thóc ở kho thứ nhất là:

175 : 7 x 3 = 75 (tấn)

Sốù thóc ở kho thứ hai là:


175 : 7 x 4 = 100 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 75 tấn thóc ;

Kho 2: 100 tấn.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:
Bài 3 Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Tỉ số của hai số đó là

Thảo luận nhóm
-Tổng của hai số là bao nhiêu?
-Tỉ của hai số là bao nhiêu?
Các bước giải:
1. Tìm tổng của hai số.
2. Vẽ sơ đồ.
3. Tìm tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé.
5. Tìm số lớn.
5
4
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

3. Thực hành:

Bài 3/148 sgk: Bài giải:

Số lớn nhất có hai chữ số là 99

Vậy tổng của hai số là 99
Ta có sơ đồ: ?
Số bé: | | | | |
Số lớn: | | |
?
| | |
99
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:

4 + 5 = 9 (phần)

Số bé là:

99 : 9 x 4 = 44

Số lớn là:

99 – 44 = 55

Đáp số: Số bé: 44 ;

Số lớn: 55.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán


HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Nêu lại các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hai số đó.
BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3 trang 62, 63 (vở bài tập
toán)
BÀI SAU: LUYỆN TẬP
Chuẩn bò trước bài 1, 2, 3 , 4 trang 149 (sgk)
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
Thứ …… ngày … tháng năm 20……
Toán

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×