Kiểm tra bài cũ:
Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ với số đo góc AOB = 100
0
a) Số đo cung nhỏ AmB là:
A. 50
0
B. 100
0
C. 200
0
D. 25
0
b) Số đo cung nhỏ AC là:
A. 60
0
B. 30
0
C. 70
0
D.80
0
B
? Số đo độ của cung và của cả đ ờng tròn
ta đã biết cách tính.
Vậy độ dài đ ờng tròn, độ dài cung tròn đ
ợc tính nh thế nào?
A
A
m
100
C
O
B
“Độ dài đường tròn bằng ba lần
đường kính của nó ” thì đúng hay
sai ?
1.Công thức tính độ dài đường tròn.“Độ dài(hay chu
vi) đường tròn” kí hiệu là C
Công thức tính độ dài
đường tròn bán kính R
là
2C R
π
=
C d
π
=
π
Khi d là đường kính
đường tròn (d=2R) thì ta
có công thức :
O
R
d
3,14
π
≈
(đọc là “Pi”là kí hiệu một số vô tỉ mà giá
trò gần đúng thường được lấy là
TiÕt52:§9
A
B
C
D
Bài tập: Một chiếc bàn hình tròn có bán kính là
0,5m.Tính chu vi chiếc bàn đó,lấy số “Pi ”bằng 3,14
Kết quả đúng là
3,14m
31, 4m
1,5m
1,57m
•
GIẢI
•
Chu vi của chiếc bàn hình tròn là:
2C R
π
=
2.3,14.0,5 3,14m= =
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
,C d
π
=
2 ;C R
π
=
3,14
π
≈
H·y lÊy vÝ dơ trong thùc tÕ
s¶n xt cÇn thiÕt ph¶i tÝnh
®é dµi ® êng trßn
TiÕt52:§9
-Em hãy tìm lại số bằng cách sau:
Vật liệu : tấm bìa,kéo, compa, thước có
chia khoảng, sợi chỉ.
a)Vẽ trên tấm bìa b n đường tròn tâm ố
O1,O2,O3,O4,
,
có bán kính khác nhau.
b)Cắt ra thành b n hình tròn.ố
c)Đo chu vi 4 hình tròn đó bằng sợi chỉ.
1
π
1413
1211109
8
7
6
54
3
21
0
o1
.
4cm
.
o1
A
.
o4
Đường tròn
Độ dài đường tròn ( c )
Đường kính ( d )
c
d
o1
o4 o3
o4
o5
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o
1
A
.
o4
A
12,57
3,142
12,57 : 4 3,142
~
~
d)điền vào bảng sau(đơn vò độ dài :cm)
C
d
Đường tròn
(O
1
) (O
2
) (O
3
) (O
4
)
Độ dài đường tròn
(C).cm
Đường kính (d).cm
O
1
9,43
3
3,143
O
2
12,57
4
3,142
O
3
O
4
Trả lời câu hỏi đầu bài
e.Nêu nhận xét về các tỉ số C/d
Các tỉ số C/d sấp xỉ bằng 3,14
1 2
3,141
3,141
6,283
3,142
25
3,125
8
π
≈ =
256
3,16
81
π
≈ ≈
377
3,142
120
π
≈ ≈
355
3,141
113
π
≈ ≈
Baựn kớnh (R) 10 3
ẹửụứng kớnh (d) 10 3
ẹoọ daứi (C) 20 25,12
Baứi taọp 65/94(sgk)
20
62,8
31,4
5
18,84
6
9,42
1,5
3,18
6,36
8
4
2C R
=
20
3,18 6,36
2 2.3,14
C
R d
= = =
2C R
=
25,12
4 8
2 2.3,14
C
R d
= = = =
O
R
2.Công thức tính độ dài cung tròn.
2
360
R
π
=
0
n
l
2(SGK)
-Đường tròn bán kính R ( ứng với
cung 360
0
) có độ dài là :……….
-Vậy cung 1
0
bán kính R có độ
dài là …….
-Suy ra cung n
0
bán kính R có độ dài là…
*Trên đường tròn bán kính R , độ dài l của cung n
0
được
tính theo công thức
2C R
π
=
180
R
π
2
.
360 180
R Rn
n
π π
=
180
Rn
l
π
=
Trªn ® êng trßn b¸n
kÝnh R, ®é dµi l cđa
mét cung n
0
® ỵc tÝnh
theo c«ng thøc nµo?
TiÕt52:§9
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
,C d
π
=
2 ;C R
π
=
3,14
π
≈
TiÕt52:§9
1.Công thức tính độ dài đường tròn.
,C d
π
=
2 ;C R
π
=
3,14
π
≈
2.Công thức tính độ dài cung tròn.
180
Rn
l
π
=
Bài tập 67/ 95(sgk)
Bán kính R 10cm 21cm
6,2cm
Sđ Cung n
0
90
0
50
0
41
0
25
0
Độ dàicung l
35,6
cm
20,8
cm
9,2cm
15,7cm
40,8cm
57
0
4,4cm
21,1cm
180
Rn
l
π
=
3,14. . 3,14.
2,09( )
180 3
602 2
l dm≈ = ≈
21( )cm≈
.C d
π
=
6503,14. 2041( )C mm≈ =
2( )m≈
Bµi 66/SGK.95
a)TÝnh ®é dµi cung 60
0
cña mét ® êng trßn cã b¸n
kÝnh 2 dm
b) TÝnh chu vi vµnh xe ®¹p cã ® êng kÝnh 650 mm
Gi¶i: ¸p dông c«ng thøc
Gi¶i: ¸p dông c«ng thøc:
ĐỐ EM BIẾT ? Xích đạo của trái đất
là một đường tròn lớn
của trái đất có chu vi
khoảng 40 000km. Em
hãy tính bán kính của
trái đất.
R=?
O
2 40000
40000
2 2
6369
C R km
C
R
R km
π
π π
= =
⇒ = =
≈
Gi iả
BÀI TẬP 73(SGK)
Bài 75 (sgk)
Cho (0;0M) Vẽ (0’) đường kính OM,Bán kính OA của (0)
cắt (0’) tại B. Chứng minh cung MA = cung MB
O’
O
A
B
M
Gợi ý
Tính độ dài của hai cung cần so sánh
So sánh độ lớn của góc AOM và góc BOM
180
Rn
l
π
=
.180
.
l
R
n
π
=
.180l
n
R
π
=
2C R
π
=
2
C
R
π
=
,C d
π
=
C
d
π
=
Học thuộc vµ vËn dông c«ng thøc tÝnh ®é dµi ®
êng trßn, ®é dµi cung trßn giải các bµi tËp 68, 69,
72, 75 ( SGK/ 95;96)
ChuÈn bÞ giê sau Th íc kÎ, compa, xem trước bài
10
XIN CHAỉO VAỉ HEẽN GAậP LAẽI