Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 1 tiết vật lý 8 hk2 2010-2011 (matran+DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.51 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT VL8 HK2
I. Trắc nghiệm:
1. Trong các vật sau đây, vật nào
không có thế năng?
a.
Viên đạn đang bay.
b.
Lị xo để tự nhiên ở một độ cao
so với mặt đất.
c.
Hịn bi đang lăn trên mặt đất
nằm ngang.
d.
Lị xo bị ép đặt ngay trên mặt
đất.
2. Khi chuyển động nhiệt của các phân
tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại
lượng nào sau đây của vật không
tăng?
a.
Nhiệt độ
b.
Nhiệt năng
c.
Khối lượng
d.
Thể tích
3. Công thức tính công suất là:
a.
A=p.t
b.


p=A/t
c.
p=A.t
d.
p=d.h
4. Khi đổ 70cm3 rượu vào 70cm3
nước, ta thu được hỗn hợp rượu
nước có thể tích
a.
140cm
3
b.
Lớn hơn 140cm
3
c.
Nhỏ hơn 140cm
3
d.
Có thể tích bằng hoặc nhỏ hơn
140cm
3
5. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất
lỏng xác định xảy ra nhanh hay
chậm phụ thuộc vào
a.
nhiệt độ chất lỏng
b.
khối lượng chất lỏng
c.
trọng lượng chất lỏng

d.
thể tích chất lỏng
6. Khi nhiệt độ của thanh sắt tăng thì
a.
Thể tích của mỗi nguyên tử sắt
tăng.
b.
Khoảng cách giữa các nguyên
tử sắt tăng.
c.
Số nguyên tử sắt tăng.
d.
Cả 3 phương án đều sai.
7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện
tượng nào không phải do chuyển
động không ngừng của các nguyên
tử, phân tử gây ra?
a.
Sự khuếch tán của đồng sunfat
vào nước.
b.
Quả bĩng bay dù được buộc
chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
c.
Sự tạo thành giĩ.
d.
Đường tan vào nước.
8. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo
nên vật chuyển động nhanh lên thì
đại lượng nào sau đây tăng lên?

a.
Khối lượng của vật.
b.
Trọng lượng của vật.
c.
Cả khối lượng và trọng lượng
của vật.
d.
Nhiệt độ của vật.
9. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi
nhiệt năng của một vật rắn dựa vào
sự thay đổi
a.
Khối lượng của vật.
b.
Nhiệt độ của vật.
c.
Khối lượng riêng của vật.
d.
Vận tốc của các phân tử cấu tạo
nên vật.
10.Một viên đạn đang bay trên cao thì
có những dạng năng lượng
a. Thế năng và động năng
b. Thế năng và nhiệt năng
c. Động năng và nhiệt năng
d. Thế năng, động năng và nhiệt
năng.
II. Tự luận :
1.Hai vật đang rơi có khối lượng như nhau. Hỏi thế năng và động năng của chúng ở

cùng một độ cao có như nhau không ? (1,5đ)
2.Muốn cho muối mau tan vào cốc nước thì ta bỏ muối vào cốc nước nóng hay cốc
nước lạnh? Tại sao? (1,5đ)
3.Một con bò kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90N và đi được 3km trong
50 phút. Tính công và công suất trung bình của con bò? (2đ)
Mức độ
ND
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Cơng suất
3(0,5đ) 13(2đ) 2(2,5đ)
Cơ năng thế
năng
1(0,5đ) 11(1,5đ) 2c(2đ)
Sự chuyển hĩa
và bảo tồn cơ
năng
10(0,5đ)
1c(0,5đ)
Các chất được
cấu tạo như thế
nào?
4(0,5đ) 1c(0,5đ)
Nguyên tử
,phân tử
chuyển động
hay đứng yên
2(0,5đ)
5(0,5đ)
8(0,5đ)

7(0,5đ) 12(1,5đ) 5c(3,5đ)
NhiỆT năng 9(0,5đ) 6(0,5đ) 2c(1đ)
Tổng 0,5đ 3,5đ 6đ 10đ
Đáp án:
*Trắc nghiệm:
1 a,2 c,3 b,4 c,5 a ,6 d,7 c,8 d,9 b ,10 e
*Tự luận:
1/Có cùng thế năng. (0,5đ)
Động năng khơng so sánh được vì cịn phụ thuộc vào vận tốc của hai vật.(0,75đ)
2/Nước nĩng (0,5đ) vì khi đĩ các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn (1đ)
3/ A= F* s =90 * 3000=270000 J (1đ)
P= A/t = 270000/3000=90 W (1đ)

×