Hoù vaứ teõn hoùc sinh :
1. Vit s thp phõn cú:
a. Sỏu n v , tỏm phn mi:
b. Khụng n v, nm mi hai phn trm:
c. Bn mi hai n v, tỏm phn trm , nm phn nghỡn:
d. Tỏm trm n v, hai trm linh bn phn nghỡn: .
2. in du (> ; < ; = ) thớch hp vo ụ trng:
a. 86,2 86,19 b. 94,5 94,500
c. 9,719 9,72 d. 87,99 88,12
3. Vit s thp phõn thớch hp vo ch chm: ( 1 )
a. 8m 25 cm = m b. 6 kg 45g = kg
c. 15m 8cm = . m d. 15 ha = km
2
4. Hóy khoanh trũn vo ch t trc cõu tr li ỳng:
a. Ch s 6 trong s thp phõn 89,467 cú giỏ tr l:
A. 6 B.
10
6
C.
100
6
D.
1000
6
.
b. 4
100
9
vit di dng s thp phõn l:
A. 4,900 B. 4,09 C. 4,90 D. 4,009
c. 4m6cm = . cm. S thớch hp vit vo ch chm l:
A. 406 B. 460 D. 4060 D. 4600
d. S bộ nht trong cỏc s: 42,538; 41,935; 42,358; 41,859 l:
A. 42,538 B. 41,935 C. 42,358 D. 41,359
5. Vit vo ch chm:
a. 9
100
8
c l:
b. 504,027 c l:
6. t tớnh ri tớnh:
a. 64,92 + 8,75 b. 75,5 28,36
. .
.
c. 35,8 ì 2,5 d. 8,216 : 5,2
. .
.
. .
.
7. Lp em cú 32 bn, trong ú cú 14 bn nam. Hi s cỏc bn nam chim bao nhiờu phn trm
s cỏc bn trong lp?
Bi gii
1
ẹE 1
9. Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau ,
mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có bao nhiêu chai dầu ?
Bài giải
10. ( 2,5 điểm )
a. Viết thành tỉ số phần trăm
2
1
= ………………… ;
5
3
= …………………… ;
4
3
= …………………… ;
125
75
=……………………………….
b. Viết theo mẫu
5% =
100
5
=
20
1
40% =…………………………………………
18% = ………………………………………. ; 50% = ………………………………………
2
Họ và tên học sinh :……………………………………………
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính ( 1,5 đ)
19,72 : 5,8 4,25 : 0,017 29,5 : 2,35
b. Tính ( 1 đ )
4,32 : ( 0,73 + 1,67 ) + 3,16 125 x 0,01 + 0,25 : 0,01
Bài 2( 2 điểm )
a. Tính thuận tiện
23,45 : 12,5 : 0,8 705 : 45 – 336 : 45
b. Tìm x
0,4 x x = 0,6 x 5 x : 0,25 + x x 11 = 24
Bài 3. ( 2 điểm )
a. Tỉ số phần trăm của 2 số 12 va ø48 là:………………………………………………………………………………………
b. 0,2 =…………………………… % c.
4
3
=………………………………… %
Bài 4. ( 2 điểm )
Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hàng để bán. Sau khi bán hết số hàng đó thì
người đó thu được 105 000 đồng. Hỏi
a.Tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b.Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?
3
ĐỀ 2
Bài 5. ( 2 điểm )
Một trại nuôi ong vừa mới thu hoạch mật ong. Sau khi người ta bán đi 135 lít mật ong , thì
lượng mật ong còn lại bằng 62,5% lượng mật vừa thu hoạch.
a. Hỏi trại đó còn lại bao nhiêu lít mật ong vừa mới thu hoạch?
b.Người ta đem lượng mật ong còn lại đổ hết vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít mật .
Hỏi có tất cả bao nhiêu chai mật ong?
a. 15% của 178 là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. 30% diện tích hình A là 75 m
2
. Diện tích hình A là:……………………………………………………………………… m
2
c. Giá trò biểu thức 57% + 1,2% x 6
Bài 6. ( 1,5 điểm )
Buổi sáng dệt được 25% tấm vải. Buổi chiều dệt được 40% tấm vải. Cuối cùng ngày hôm
sau dệt được 135 m là hết tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?
Họ và tên học sinh :……………………………………
A. PHẦN I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
4
ĐỀ 3
Câu 1: Số thập phân 47,08 được đọc là:
A. Bốn mươi bảy không tám.
B. Bốn mươi bảy phẩy không tám.
C. Bốn mươi bảy phẩy tám.
Câu 5: Viết số: Không đơn vị,mười chín phần
nghìn
A. 0,19 B. 19,000
C. 0,019 D. 19000
Câu 2: Số thập phân thích hợp điền vào
chỗ chấm: 32m 5cm = m là:
A. 32,5 B. 3,25
C. 32,05 D. 325
Câu 6: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ
chấm: 12m
2
125cm
2
= m
2
là:
A. 12,1250 B. 12,0125
C. 12,1025 D. 120,125
Câu 3: Tính 24,68 + 16,03 + 33,97 bằng
cách nào sau đây là thuận tiện nhất?
A. 33,97 + 24,68 + 16,03
B. 33,97 + 16,03 + 24,68
C. 24,68 + 33,97 + 16,03
Câu 7: Các số: 0,422; 0,429; 0,43; 0,433; 0,431
được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 0,433; 0,431; 0,43; 0,429; 0,422
B. 0,433; 0,43; 0,431; 0,429; 0,422
C. 0,433; 0,431; 0,429; 0,43; 0,422
Câu 4: 25% của 1640cm
2
viét dưới dạng có
số đo đề-xi-mét vuông là:
A. 410dm
2
B. 4,1dm
2
C.
0,41dm
2
Câu 8: Viết
1
6
4
thành số thập phân là:
A. 6,75 B. 6,5
C. 6,25 D. 6,14
B. PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
123,08 + 32,92 82,4 – 49,75 64,47
×
4,6 430,2 : 0,45
Bài 2: (3 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 194m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Trên miếng đất đó, người ta dành phần đất hình vuông cạnh 16,5m để làm nhà.
a. Tính diện tích miếng đất đó.
b. Tính diện tích đất làm nhà.
c. Diện tích đất còn lại để trồng rau và hoa. Biết rằng diện tích đất trồng rau ít hơn diện tích
đất trồng hoa là 384,5m
2
. Tính diện tích đất trồng hoa?
5
Bài 3: Tìm 2 giá trị của x để: 31 < x < 31,1
Bài 4.
Só số lớp 5A bằng
3
4
só số lớp 5B. Hỏi só số lớp 5B bằng bao nhiêu phần trăm só số lớp 5A?
Bài 5. ( 1,5 điểm )
Lãi suất tiết kiệm là 0,97% một tháng. Mẹ em gửi 8 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng cả tiền
gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
4 Họ và tên học sinh :……………………………………
6
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Phân số
48
32
=
3
2
đúng hay sai ?
a. Đúng b. Sai
2. Tỉ số phần trăm của 15 và 25 là :
a. 15 % b. 25% c. 40% d. 60%
3. Phân số
400
60
viết dưới dạng tỉ số phần trăm sẽ là :
a. 15% b. 20% c. 30% d. 60%
4. Đổi : 8 tấn 77 kg = …… tấn là :
a. 8,077 b. 8,77 c. 87,7 d. 8,770
5. Viết
1000
506
dưới dạng số thập phân là:
a. 5,06 b. 0,506 c. 0,0506 d. 50,6
6. 3% của 60 là:
a. 0,18 b. 1,8 c. 18 d. 180
7. Số thập phân gồm:
a. Phần nguyên. b.Phần thập phân.
c.Phần nguyên, phần thập phân. d.Cả a, b, c đều đúng.
8. Trong số thập phân 209,326 thì phần thập phân gồm có:
a. 29 b. 209 c. 326 d. 2
9. Số dư trong phép chia sau là : 45,45 12
a. 6
b. 0,6
c. 0,06
d. 0,006
10. Tính chiều dài của một hình chữ nhật. Biết 20% độ dài của nó là 12,6 m.
a. 0,63m b. 6,3m c. 63m d. 252
7
9 4 3,787
1 05
90
6
PHẦN II: (5 Điểm): BÀI TẬP
1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
702,087 + 98,09 86 – 20,009 25,6 x 3,2 85,5 : 3,6
2.Điền dấu > ; < ; =
123,65 123,560 0,038 0,0099
3. (2 điểm)Trường Tiểu học Lê Văn Tám có diện tích là 0,65 ha. Trong đó diện tích xây dựng phòng
học là 20%. Hỏi diện còn lại là bao nhiêu mét vng?
Giải
Bài 5. ( 2 điểm )
Tháng trước mẹ mua 10 000 đồng được 5 cái bút. Bây giờ mẹ mua vẫn ngần ấy tiền chỉ
được 4 cái bút. Hỏi giá bút tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
Bài 5. Ghi đáp số hoặc chọn đáp án đúng.
a.Thực hiện phép chia 0.032 : 1,6 ta được thương là : …………………………………………………
b. Giá trò biểu thức ( 95,15 + 4,85 ) : 0,10 x
10
1
là : …………………………………………………
c. Có 17 cái thùng như nhau nặng 125,8 kg . Hỏi mỗi thùng nặng bao nhiêu gam?
A. 7,4 B. 74 C. 740 D. 7400
Hoù vaứ teõn hoùc sinh :
A. Phn trc nghim: ( 2 im)
Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:
Bi 1: a. Ch s 5 trong s thp phõn 95,128 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 5
b. 6
100
9
vit di dng s thp phõn l :
A. 69,1 B. 6,9 C. 6,009 D. 6,09
Bi 2:
a. S bộ nht trong cỏc s : 7,4 ; 7,004 ; 7,04 ; 7,01 l :
A. 7,04 B. 7,004 C. 7,4 D. 7,01
b. Ch s thớch hp in vo ch chm ca 10,87 < 10, 7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bi 3:
a. 40,05m
2
= cm
2
. S thớch hp in vo ch chm l :
A. 400005 B. 400500 C. 400050 D. 400005
b.S o 23,129 m
2
cú ch s 9 ch :
A. 9 m
2
B.
9
100
m
2
C.
9
1000
m
2
D.
9
10
m
2
B. Phn t lun:
Bi 4 : ( 2 ) t tớnh ri tớnh :
162,5 + 56,78 493,2 - 86,29 25,46 x 2,03 87,5 : 1,75
Bi 5 : ( 2 ) Tỡm x
a) x + 5,28 = 19,19 b) x x 2,4 + x x 6,6 + x = 320
Bi 6 : ( 2 ) Mt tha rung hỡnh tam giỏc cú di cnh ỏy l 1520m, chiu cao bng
5
3
di cnh ỏy. Tớnh din tớch tha rung ú ra ha ?
ẹE 5
Bài 7: Một hình tam giác có diện tích đo được là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là
cm
2
. Tính chiều cao của nó biết cạnh đáy bằng 24,5cm.
Bài 8:
Bài 9:
a. Tính 34% của 27.
b. Tìm 1 số biết 75% của nó là 0,6.
ĐỀ 6
Hoù vaứ teõn hoùc sinh :
Bi 1. Vit vo cỏc s sau:
a. Nm mi by phn mi:
b. Bn v nm phn tỏm:.
c. Nm phy by mi mt:
d. Hai mi n v v by phn trm:
Bi 2. Vit vo ch chm:
a)
89
15
c l:
b) 112,3014 c l:
Bi 3: Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng:
a) Ch s 5 trong s 20, 257 cú giỏ tr l:
A. 5 B. 500 C.
10
5
D.
100
5
b) Vit
100
5
4
di dng s thp phõn l:
A. 0,45 B. 4,3 C. 4,05 D. 4,005
c) S bộ nht trong cỏc s: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm
2
8mm
2
= cm
2
. S thớch hp in vo ch chm l:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bi 4: t tớnh ri tớnh:
a) 35,76 + 23,52
.
.
.
b) 48,53 25,28
c) 5,26
ì
2,4
d) 157,25 : 3,7
.
Bi 5: ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng:
a)
4
1
km = 250m Ê
b) 0,025 tn = 250 kg Ê
c) 15000 000mm
2
= 15m
2
Ê
d) 5m
2
7dm
2
= 5,7dm
2
Ê
Bi 6: Trng tiu hc Quang Trung cú 400 học sinh, trong ú s hc sinh n chim 52%.
a) Trng tiu hc Quang Trung cú bao nhiờu học sinh n ?
b) S hc sinh nam bng bao nhiờu phn trm s hc sinh n ca trng ?
Gii
Bài 7: Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà là 80m
2
. Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích
đất làm nhà là 240m
2
.
a/ Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b/ Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của cả mảnh đất.
Bài 3. ( 3 điểm )
a. Tính
12,3% + 23,4% = …………………………… 52,7% - 35,8% = ……………………………………
34,5% x 3 = ………………………………………… 43,2% : 9 = ………………………………………………
b. Tính tỉ số phần trăm của 2 số 21 và 25.
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a, Chữ số 6 trong số thập phân 7,136 có giá trò là:
A. 6 B.
6
10
C.
6
100
D.
6
1000
b Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,444 C. 3,455 D. 3,454
c, a. Phân số nào là phân số thập phân:
A.
1000
55
B.
101
100
C. 2
19
3
D.
25
7
d, Một lớp học có 28 học sinh, trong đó có 7 học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm
bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A .4% B. 0,25% C. 25% D. 400%
2. Viết các số sau : ( 1 điểm )
a). Mười tám phần ba mươi lăm : ……………………………………………………………………………………………………
b). Năm và một phần hai : ……………………………………………………………………………………………………………………
c). Ba mươi ba phẩy sáu : ……………………………………………………………………………………………………………………
d). Số gồm chín mươi hai đơn vò và bốn phần trăm : …………………………………………………………
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 2 tấn 357 kg = 2,357 tấn b. 5 m
2
9 dm
2
= 5,9 m
2
c. 8590 dam
2
= 8,59 ha d. 630 ha < 63 km
2
4. Tính : ( 2 điểm )
a). 286,43 + 251,85
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 148,35 – 53,6
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).29,04 X 8,6
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 156 : 4,8
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
5. Một mảnh đất có chiều dài 72m, chiều rộng bằng
6
5
chiều dài. Người ta dành 32,5%
diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà? ( 3 điểm )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Tìm hai số, biết thương của chúng là 0,75 và hiệu của chúng cũng bằng 0,75.
( 1 điểm )
ĐỀ 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
1. Viết 2
10
3
dưới dạng số thập phân được:
2. Chữ số 6 trong số thập phân 21,564 chỉ giá trò là:
A. 23,10 B. 2,3 C. 0,23 D. 23,0
3. Viết 2
10
3
dưới dạng số thập phân được:
4. Chữ số 6 trong số thập phân 21,564 chỉ giá trò là:
A. 6 B.
10
6
C.
100
6
D.
1000
6
5. Số bé nhất trong các số 7,1 ; 6,25 ; 6,195 ; 7,037 là:
A. 7,1 B. 6,25 C. 6,195 D. 7,037
6.Một nhà máy theo kế hoạch sẽ sản xuất 800 sản phẩm trong 1 năm nhưng thực tế lại
sản xuất được 1000 sản phẩm, Hỏi nhà máy đã sản xuất vượt kế hoạch bao nhiêu phần
trăm?
A. 80% B. 20% C. 125% D. 25%
7. Tìm số dư trong phép chia 27,697 : 6,8. ( thương chỉ lấy đến hai chữ số thập phân )
A. 21 B.0,21 C. 2,1 D. 0,021
9. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 180cm. Chiều dài hơn chiều rộng8,4cm. Tính diện
tích tấm bìa đó ?
A. 200,736 cm
2
B. 207,36 cm
2
C. 2073,6 cm
2
D. 2007,36 cm
2
ĐỀ 8
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1 : Tìm x : x x × 0,68 = 2,38 - × 1,02 4,8 : x = 10 : 2,5
Bài 2 : Đặt tính và tính :
127,84 + 824,46 532 - 27,93 25,04 x 35.4 45,54 : 1,8
Bài 3 : Tính giá trò biểu thức :
46,3 X × 6,08 - 59,04 : 44 140 : 2,9 × 6,85 - 2,53
Bài 4 : Một cửa hàng có 246,75 kg đường. Buổi sáng, cửa hàng đã bán được
7
2
số
dường, buổi chiều bán thêm 40% số đường còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-
lô-gam đường ?
Bài 5: Một cửa hàng bán được 16 000 000fđồng tiền hàng. Biết mức lãi của cửa hàng
là 12%.Hỏi cửa hàng đó được lãi bao nhiêu tiền ?
Bài 6 : Nhà Hòa nuôi 3 con gà. Tổng khối lượng của con thứ nhất và con thứ hai
là8,1kg.Tổng khối lượng con thứ hai và thứ ba là 8,8kg. Tổng khối lượng của cả 3con gà
là 12,6kg. Tính khối lượng của mỗi con gà là bao nhiêu ?
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
15
1/ Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 0,115
2/ 40,05m
2
= ……………cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 400005 B. 400500 C. 400050 D. 400005
3/ Số đo 23,129 km
2
có chữ số 9 chỉ :
A. Chín km
2
B. Chín phần trăm km
2
C. Chín phần nghìn km
2
D. Chín phần mười km
2
4/ 20% của 520 là :
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
B. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Tính (có đặt tính):
a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9 c) 46,587 x 4,08 d) 80,179 : 4,07
2/ Tính giá trò biểu thức :
22,12 x 15 + 20,06 : 3,4 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Biết chiều dài là
64m.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
ĐỀ 9
b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên. Hỏi
diện tích thửa ruộng hình vuông là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mua 5 kg đường phải trả 62500 đồng. Hỏi mua 7.5 kg đường như thế phải trả nhiều
hơn bao nhiêu tiền ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….
Đề 10
4. Tính : ( 2 điểm )
a). 375,96 + 463,32
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
b) 516,4 – 350,26
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
c).6,84 X 3,8
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
d). 142,45 : 35
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………….
5. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
=
+
+
343
5,1159,0
x
x
Bài giải
6. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì ta
được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Hãy tìm số thứ hai.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a. Chữ số 6 trong số thập phân 7,069 có giá trò là:
A. 6 B.
6
10
C.
6
100
D.
6
1000
b. Số bé nhất trong các số : 7,445 ; 7,454 ; 7,455 ; 7,444 là:
A. 7,445 B. 7,444 C. 7,455 D. 7,454
c. Tìm x, biết 25% của x là 52 :
A. x = 208 B. x = 20,8 C. x = 2,08 D. x = 2080
d. Con voi cân nặng 3,68 tấn, con trâu cân nặng bằng 27,5% con voi. Con trâu
cân nặng bao nhiêu kilogam ?
A .101,2kg B. 945,76k C. 1021kg D. 1012kg
2. Viết các số sau : ( 1 điểm )
a). Mười lăm phần ba mươi chín : ……………………………………………………………………………….………………
b). Năm và một phần năm : ……………………………………………………………………………………………………….……
c). Tám mươi hai phẩy không sáu : ………………………………………………………………………………………………
d). Số gồm sáu mươi hai đơn vò và năm phần trăm : ………………………………………………………
3. Đúng ghi (Đ ), sai ghi (S) vào ô vuông : ( 1 điểm )
a. 2 tấn 569 kg = 25,69 tạ b. 8 m
2
1 dm
2
= 8,1 m
2
c. 8590 dam
2
= 8,59 ha d. 740 ha < 74 km
2
Baøi giaûi