Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TB- Thi Thử ĐH Lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.04 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT TháI bình
Trờng T.H.P.T Chu Văn An
Đề chính thức
THI TH I HC LN TH nhất NM 2011
Mụn thi: Hoá học
Thi gian lm bi 90 phỳt

234
H, tờn thớ sinh: S bỏo danh:
I.PHN CHUNG: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Nung núng 32,6 gam hn hp X gm Sn v Pb bng khụng khớ d, sau khi phn ng hon ton
c 37,4 g hai oxit.Phn trm khi lng Pb trong X l :
A. 32,45% B. 36,50% C. 19,05% D. 63,50%
Cõu 2: Cho kim loi Ca vo dung dch no sau õy, sau khi phn ng xong khụng thu c kt ta?
A. Ca(HCO
3
)
2
B. Na
2
CO
3
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ba(NO
3
)
2
Cõu 3: Dóy no sau õy xp theo chiu tng dn tớnh bazo cỏc cht theo chiu t trỏi sang phi?


A. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
,NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
,NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3

NHCH
3
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
,C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
,NH
3

, CH
3
NHCH
3
Cõu 4: Cho 11,2 g bt st vo dung dch AgNO
3
d, khi lng cht rn thu c l :
A. 10,8 g B. 21,6 g C. 64,8 g D. 27,0 g .
Cõu 5: un núng 10,0g hn hp hai cht hu c n chc cú cựng cụng thc phõn t: C
5
H
8
O
2
vi dung
dch KOH 1,0M. Th tớch dung dch KOH 1,0M cn dựng l :
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 150ml .
Cõu 6: Chn mt thuc th no sau õy, nhn bit cỏc dung dch riờng bit: glucozo, glyxerol, ancol
etanol.
A. Dung dch brom B. Cu(OH)
2
C. Dung dch NaOH D. Dung dch AgNO
3
/NH
3
Cõu 7: Khi un núng vi dung dch NaOH, polime no sau õy khụng lm thay i cu trỳc mch
polime?
A. Nilon-6 B. Poli(vinylaxetat)
C. Nilon-6,6 D. Poli(etylen-terephtalat)
Cõu 8. phõn bit cỏc cht rn riờng bit sau: FeS, FeCO

3
, Fe
2
O
3
ta cú th dựng:
A. dd HNO
3
. B. dd H
2
SO
4
c núng. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Cõu 9: Cho bi

t E
0
Cr
3 +
/Cr = -0,74V, E
0
Sn
2 +
/Sn = -0,14V, E
0
Fe
2 +
/Fe= -0,44V ,
E
0

Cu
2 +
/Cu= +0,34V. Cp pin no cú sut in ng chun ln nht trong cỏc cp sau ?
A. Fe-Sn B. Cr-Sn C. Fe-Cu D. Sn-Cu
Cõu 10. X l cht lng khụng mu, khụng lm i mu cht ch th phenolphtalein. X tỏc dng c
vi dd Na
2
CO
3
, dd NaOH v dd AgNO
3
/NH
3
. X cú cụng thc cu to l:
A. HCHO. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Cõu 11: Cho ion M
3+
cú cu hỡnh electron l [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5
. Nguyờn t M thuc
A. nhúm VB B. nhúm III A C. nhúm VIIIB D. nhúm IIB
Cõu 12: Trong cỏc cht p.O

2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. Cht
cú lc axit mnh nht v cht cú lc baz mnh nht tng ng l
A. p.O
2
N-C

6
H
4
-OH v p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH v p.NH

2
-C
6
H
4
-CHO D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
Cõu 13: Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
c.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú
phn ng oxihoa- kh xy ra l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 14: t chỏy hon ton 0,3 mol hỗn hp X gm 2 axit no thu c 11,2 lớt CO
2
(ktc), mt khỏc 0,3
mol hỗn hp X tỏc dng va ht vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M. Hai axit l
A. CH
3
COOH v (COOH)
2
B. HCOOH v (COOH)
2

C. HCOOH v C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH v CH
2
(COOH)
2
Cõu 15: Nhit thng cú s anken tn ti th khớ m khi tỏc dng vi HBr ch cho mt sn phm
cng l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 16: Trong cỏc hoỏ cht Cu, C, S, Na
2
SO
3
, FeS
2
, O

2
, H
2
SO
4
c. Cho tng cp cht phn ng vi
nhau thỡ s cp cht cú phn ng to ra khớ SO
2
l
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Page 1 of 234
Cõu 17: Dóy gm cỏc cht no sau õy u tỏc dng c vi dung dch nc Brom?
A. CuO, KCl, SO
2
B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
D. HF, H
2

S, NaOH
Cõu 18: Cho m gam hỗn hp Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3,
sau khi phn ng kt thỳc thu c
11,2 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht ) v cũn li 15 gam cht rn khụng tan gm 2 kim loi. Giỏ tr
ca m l: A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam
Cõu 19: Dung dch A cha 0,02mol Fe(NO
3
)
3
v 0,3mol HCl cú kh nng hũa tan c Cu vi khi
lng ti a l:
A. 7,20gam. B. 6,40gam. C. 5,76gam. D. 7,84gam.
Cõu 20: Khi cho hỗn hp Fe
2
O
3
v Cu vo dung dch H
2
SO
4
loãng d thu c cht rn X v dung dch
Y. Dóy no di õy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH

3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2

Cõu 21: Cho bt kim loi st vo một lợng d dung dch nào sau đây, sn phm thu c cú mui Fe(II)
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. HCl D. Cả A,B,C
Cõu 22: Cho 0,02 mol mt -amino axit X tỏc dng va 80 ml dung dch HCl 0,25M ; sau phn ng
c 3,63g mt mui Y. Nu trung hũa 0,1 mol X cn va 100ml dung dch KOH 1,0M. X cú cụng
thc cu to thu gn l :
A. CH
3
[CH

2
]
4
CH(NH
2
)COOH B. NH
2
CH
2
[CH
2
]
5
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Cõu 23: Cho 22,20 g mui natri ca Alanin tỏc dng vi dung dch HCl d sau khi phn ng hon ton
c dung dch Y. Cụ cn dung dch Y c m gam cht rn khan.Tớnh m ? Gi s khi cụ cn khụng cú
phn ng xy ra.

A. 23,40 g B. 25,10 g C. 36,80 g D. 25,85 g
Cõu 24: un núng 34,2 g sacarozo vi axit ,sau phn ng trung hũa dung dch, c dung dch X. Cho
dung dch AgNO
3
/NH
3
vo X n d, un núng, kt thỳc phn ng c m gam bc. Giỏ tr ca m l (cỏc
phn ng xy ra hon ton) :
A. 43,2g B. 21,6g C. 10,8g D. 86,4g
Cõu 25:cao su Buna-N c tng hp trc tip t :
A. buta-1,3-dien v nito . B. buta-1,3-dien v acrilonitrin
C. buta-1,3-dien v amoniac D. buta-1,3-dien v HNO
3
Cõu 26: Cho m gam hn hp X gm Na
2
O v Al
2
O
3
vo nc d , sau khi phn ng hon ton c dung
dch Y cha mt cht tan duy nht. Pha loóng dung dch Y bng nc c 500 ml, nng ca cht tan
l 0,8M. Giỏ tr ca m l :
A. 32,8g B. 63,6g C. 16,4g D. 30,84g
Cõu 27: t chỏy hon ton 4,4g mt este M bng oxi,sau phn ng c 4,48 lớt khớ CO
2
v 3,6g
nc.S ng phõn este ca M l:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Cõu 28: Cho mt lng kim loi Fe vo dung dch AgNO
3

sau mt thi gian c dung dch X. X hũa
tan c kim loi ng nhng khụng cú kim loi mi tao thnh. Thnh phn cht tan trong X l :
A. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
Cõu 29: Mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
4
H
9
O
2
N. Cho X tỏc dng vi NaOH va , sau
phn ng c ancol Y cú t khi hi so vi hydro bộ hn 20 v mui Z. Cho Z tỏc dng vi HCl d thỡ

c cht hu c T.Cụng thc cu to thu gn ca Y v T ln lt l:
A. C
2
H
3
OH , CH
3
CH(NH
2
)COOH B. C
2
H
5
OH , CH
2
(NH
2
)COOH
C. CH
3
OH , CH
3
CH(NH
3
+

Cl
-
)COOH D. CH
3

OH , CH
2
(NH
3
+
Cl
-
)COOH.
Cõu 30: Ly a mol anilin cho vo hn hp hai axit HCl v HNO
2
0-5
0
C. Sau khi phn ng xong c
28,10g mui benzeniazoni clorua. Khối lợng NaNO
2
ti thiu ó dựng iu ch lng mui trờn, bit
hiu sut ca phn ng l 100% ?
A. 13,80 g B. 27,60 g C. 6,90 g D. 25,86g .
Cõu 31`: Cho vinylaxetat ln lt vo cỏc dung dch : NaOH, HCl, Br
2
.S phn ng húa hc xy ra cho
sản phẩm có anđêhit l :A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Cõu 32: Cho mt thanh kim loi Fe vo cỏc dung dch sau: FeCl
3
, CuCl
2
, H
2
SO
4

(loóng) + CuSO
4
, H
2
SO
4
loóng , AgNO
3
. S trng hp thanh kim loi st tan theo c ch n mũn in húa l :
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Page 2 of 234
Câu 33: Một tri peptit X,thủy phân hoàn toàn được ba aminoaxit : Glyxin (Gly), Alanin (Ala), Valin
(Val). Số đồng phân cấu trúc có thể có của X là :
A. 3 B. 6 C. 8 D. 4
Câu34. Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hóa bởi dd Ag
2
O/NH
3
. D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.
Câu 35: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu
2+
, Zn
2+
,
Fe
3+
, Pb
2+

, Hg
2+
, … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. CH
3
COOH. B. HNO
3
. C. Nước vôi dư. D. Etanol.
Câu 36: Dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AlCl
3
,
Fe(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
.
A. NaNO
3
B. HCl . C. Na
2
SO
4
D. NaOH
Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z có cùng công thức phân tử: C
3
H

6
O
2
. Y tác dụng được với
Na
2
CO
3
giải phóng khí CO
2
. Z không tác dụng với Na, không tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
, nhưng tác dụng
được với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y, Z :
A. CH
3
CH
2
COOH, CH
2
OH-CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
COOH, H-COOC
2

H
5
C. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COCH
2
OH D. CH
3
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
3
Câu 38: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 0,5 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X
và 3,36 lít khí (đktc).Cô cạn dung dịch X được m
1
gam chất rắn.Giá trị của m, m
1
lần lượt là :
A. 6,9g ; 8,425g B. 6,9g ; 12,925g C. 2,3 g; 25,6 g D. 4,6 g; 34,65g
Câu 39: Hòa tan hết 20,6g hỗn hợp rắn X gồm Na
2
CO
3
và CaCO

3
trong dung dịch axit clohi®ric d. Sau
khi phản ứng hoàn toàn được 4,48 lít khí ( đktc).Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của
Y là :A. 23,2 g B. 22,8 g C. 27,6 g D. 18,4 g
Câu 40: Đun nóng một chất béo X với NaOH ,sau phản ứng được sản phẩm gồm hai muối của hai axit :
axit steroic và axit oleic với tỷ lệ phân tử hai muối lần lượt là 2:1. Thì công thức cấu tạo thu gọn đúng của
chất béo X là :
A. (C
17
H
35
COO)(C
17
H
33
COO)
2
C
3
H
5
B. (C
17
H
35
COO)(C
17
H
33
COO)C

3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
2
(C
17
H
33
COO)C
3
H
5
D. (C
17
H
35
COO)
2
(C
15
H
31
COO)C
3
H

5
II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn
Câu 41.Cho hỗn hợp gồm 6,4gam Cu và 5,6gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng
hết với các chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần ít nhất
khối lượng NaNO
3

A. 8,5gam. B. 17gam. C. 5,7gam. D. 2,8gam.
Câu 42. Cho các chất sau: CH
3
COOH, CH
2
=CHCOOH, CH
2
=CHOOCCH
3
, CH
2
OH-CH
2
OH, CHCl
3
,
HOOC(CH
2
)
4
COOH, HCHO. Số chất có thể tạo thành polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng
là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 43. Chất nào sau đây khi phản ứng với H
2
O trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp không tạo rượu etylic
A. C
2
H
5
ONa. B. C
2
H
4
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
2
.
Câu 44. Dung dịch A chứa a mol Na
+
, bmol NH
4
+
, c mol HCO
3
-

, d mol CO
3
2-
, e mol SO
4
2-
. Thêm dần
dần dung dịch Ba(OH)
2
f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH)
2
. Cô cạn
dung dịch sau khi cho V ml dd Ba(OH)
2
trên thì thu được số gam chất rắn là:
A. 35b gam. B. 40a gam. C. 20a gam. D. cả A,B,C đều sai.
Câu 45. Cho 1 mol KOH vào dd chứa m gam HNO
3
và 0,2 mol Al(NO
3
)
3
. Để thu được 7,8 gam kết tủa
thì giá trị của m là:
A. 18,9gam. B. 19,8gam. C. 18,9 gam hoặc 44,1 gam. D. 19,8gam hoặc 44,1gam.
Câu 46. Oxi hóa 4,6 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức mạch hở thành andehit thì dùng hết 8 gam
CuO. Cho toàn bộ andehit tác dụng với Ag
2
O/NH
3

dư thu được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là
100%). Công thức của hai rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. C
3
H
7
CH
2
OH và C
4
H
9
CH

2
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
Page 3 of 234
Cõu 47. Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. S cht khi tỏc dng vi dung
dch NaAlO
2
thu c Al(OH)
3

l :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 48. kt ta hon ton các cation cú trong dung dch A cha 0,1 mol FeSO
4
v 0,1 mol CuCl
2

cn V ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M + NaOH 0,2M thu c kt ta B. Nung B nhit cao n khi
lng khụng i thỡ thu c cht rn cú khi lng l:
A. 15,2 gam. B. 39,3 gam. C. 16,0 gam. D. 38,5 gam.
Cõu 49: Dóy nào sau đây gm cỏc dung dch u cú pH ln hn 7 ?
A. NaHSO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
B. KHCO
3
, Na
2
CO
3
, C
6
H

5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, FeCl
3
, CH
3
COONa D. CuSO
4
, NH
4
Cl, AgNO
3
Cõu 50. Hai hirocacbon X,Y cú cựng cụng thc phõn t C
5
H
8
. X l monome dựng iu ch caosu,
Y cú mch cacbon phõn nhỏnh v tỏc dng vi dd AgNO
3
trong NH
3
to kt ta mu vng nht. Tờn gi
ca X,Y ln lt l:
A. isopren v 2-metylbutin-3. B. isopren v 3-metylbutin-1.
C. 2-metylbutaien-1,3 v 2-metylbutin-3. D. isopentan v 3-metylbutin-1.
2. Phn dnh cho cỏc thớ sinh hc theo chng trỡnh nõng cao

Cõu 51. Cho cỏc dung dch sau: (1): dd C
6
H
5
NH
2;
(2): dd CH
3
NH
2
; (3): dd H
2
N-CH
2
COOH;
(4): dd C
6
H
5
ONa; (5): dd Na
2
CO
3
; (6): dd NH
4
Cl. Dung dch lm xanh qu tớm l:
A. (2); (5). B. (3); (4); (6). C. (2); (4); (5). D. (1); (2); (4); (5).
Cõu 52. Mt axit cú cụng thc n gin nht C
2
H

3
O
2
thỡ cú cụng thc phõn t l:
A. C
2
H
3
O
2
. B. C
4
H
6
O
4.
C. C
6
H
9
O
6
. D. C
8
H
12
O
8

Cõu 53: Oxit khụng tan c trong dung dch NaOH l :

A. CrO
3
B. Al
2
O
3
C. CrO D. Cr
2
O
3
Cõu 54: phn ng ht 0,1 mol natricromit trong dung dch KOH d, thỡ cn ti thiu m gam brom.
Giỏ tr ca m l :
A. 16 g B. 12 g C. 20 g D. 24 g
Cõu 55.Mt hn hp X gm Cl
2
v O
2
. X phn ng va ht vi 9,6gam Mg v 16,2 gam Al to ra 74,1
gam hn hp mui Clorua v oxit. Thnh phn % theo th tớch ca Cl
2
trong X l
A. 50%. B. 55,56%. C. 66,67%. D. 44,44%.
Cõu 56. Nung núng hn hp gm 0,5mol N
2
v 1,5mol H
2
trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) ri a v nhit
t
0
C thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P

1
. Sau ú cho mt lng d H
2
SO
4
c vo bỡnh (nhit lỳc
ny trong bỡnh l t
0
C) n khi ỏp sut n nh thỡ thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
2
(P
1
= 1,75P
2
). Hiu
sut tng hp NH
3
l:
A. 65%. B. 70%. C. 50%. D. 60%.
Cõu 57. Mt hn hp X gm hai cht hu c. X phn ng va vi 200ml dd KOH 5M sau phn
ng thu c dung dịch chứa hn hp hai mui ca hai axit no n chc v mt ru no n chc Y.
Cho Y tỏc dng vi Na d thu c 6,72 lớt H
2
ktc. Hai cht hu c trong X có thể l:
A. mt axit v mt ru. B. hai este. C. mt este v mt ru. D. mt axit v mt este.
Cõu 58. Cho bt Ag cú ln Fe v Cu. tỏch Ag tinh khit ra khi hn hp ban u thỡ cn dựng dung
dch l:
A. HNO
3
d B. H

2
SO
4
c, d. C. AgNO
3
d. D. HCld
Cõu 59. Cho bn cht X,Y,Z,T cú cụng thc l C
2
H
2
O
n
(n 0). X, Y, Z u tỏc dng c dd
AgNO
3
/NH
3
; Z, T tỏc dng c vi NaOH; X tỏc dng c với H
2
O. X, Y, Z, T tng ng l
A. HOOC-COOH; CHCH; OHC-COOH; OHC-CHO.
B. OHC-CHO; CHCH; OHC-COOH; HOOC-COOH.
C. OHC-COOH; HOOC-COOH; CHCH; OHC-CHO.
D. CHCH; OHC-CHO; OHC-COOH; HOOC-COOH.
Cõu 60. Cho cỏc cht sau: H
2
N-CH
2
COOCH
3

; Al(OH)
3
; H
2
NCH
2
COOH;(NH
4
)
2
CO
3
. Cht khụng phi
l cht lng tớnh l:
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. Al(OH)
3
. D. H
2
N-CH
2

COOCH
3.
Hết
Page 4 of 234

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×